• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 26 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án theo theo cấu trúc mới môn Hóa năm 2017 bộ giáo dục và đào tạo mã 26 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?

A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.

Câu 2: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại

A. Fe B. Ag C. Mg D. Zn

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y (MY > MX). Vậy chất X là

A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic

Câu 4: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. AgCl, Cu B. AgCl, Ag C. Ag, Cu D. AgCl

Câu 5: Amino axit không phản ứng với chất nào dưới đây ?

A. HCl B. NaOH C. KHCO3 D. Na2SO4.

Câu 6: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là

A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C4H8O2 và C5H10O2C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2

Câu 7: Cho amin đơn chức X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Cho 3,26 gam Y tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa. Vậy công thức của amin là:

A. C3H9N B. C6H7N C. C2H7N D. C3H7N Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 9: Cho sơ đồ: NaHCO3X Na SO2 4Y NaClZ NaNO3. X, Y và Z tương ứng là A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3 B. H2SO4, BaCl2, HNO3

C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3

Câu 10: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3 và AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 11: Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là

A. 18,4 gam. B. 8,1 gam. C. 24,3 gam D. 16,2 gam.

Câu 12: Cho các phát biểu sau :

(a) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(b) Khi hidro hóa triloein ở nhiệt độ cao (xúc tác Ni) thu được tripanmitin.

(c) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.

(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(e) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm ở nhiệt độ và áp suất cao.

ĐỀ THI SỐ 26

(2)

(f) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.

Số phát biểu đúng là :

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 13: Hòa tan hết 4,6 gam Na trong 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được H2 và dung dịch X. Cô cạn X được số gam rắn là

A. 10,2 gam B. 8,925 gam C. 8 gam D. 11,7 gam

Câu 14: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C4H12O4N2. Cho A tác dụng với NaOH ,đun nóng thu được hỗn hợp khí làm quỳ ẩm hóa xanh và muối X có mạch C thằng. Số đồng phân của A là :

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 15: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên ?

A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(HCO3)2 D. CaO

Câu 16: Dung dịch loãng X chứa 8,82 gam H2SO4 và 10,152 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, một kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là:

A. 6,696. B. 9,216. C. 6,45. D. 6,72

Câu 17: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:

A. b – c = 2a B. b = c - a C. b – c = 3a D. b – c = 4a Câu 18: Thể tích rượu etylic 90o thu được từ 0,1 mol glucozo là (biết Drượu nguyên chất = 0,8g/ml)

A. 6,39 ml B. 12,78 ml C. 8,18 ml D. 6,624 ml Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.

(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch amôni glucônat (3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (4) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

(5) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 20: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6M và Fe2(SO4)3 xM. Kết thúc phản ứng thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x là

A. 0,25. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2.

Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Fe + 3Cl2 t0

 2FeCl3 B. 2Cr + 3Cl2

t0

 2CrCl3

C. Fe + 2HCl (loãng) t0 FeCl2 + H2 D. 2Cr + 6HCl t0 2CrCl3 + 3H2

Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.

C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.

D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.

Câu 23: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COOH và C6H5OH B. CH3COOH và C6H5ONa C. CH3OH và C6H5ONa D. CH3COONa và C6H5ONa Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.

(3)

(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc.

(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.

(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 25: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2 (mol) thoát ra theo đồ thị sau. Giá trị của y là :

Số mol CO2

y

0 x 1,2x Số mol HCl

A. 0,028 B. 0,014 C. 0,016 D. 0,024

Câu 26: Kim loại M phản ứng được với : dung dịch HCl, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Fe B. Zn C. Cu D. Al

Câu 27: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol

Câu 28: Một lá sắt có khối lượng m gam nhúng vào dung dịch CuSO4. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá sắt bằng (m + 2,4) gam. Khối lượng Cu do phản ứng sinh ra bám lên lá sắt là

A. 12,8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 19,2 gam

Câu 29: Cho 8,28 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào 560 ml dung dịch HCl 1,25M thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ 740 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 12,48 gam B. 15,60 gam C. 11,70 gam D. 14,04 gam Câu 30: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Na B. Fe C. Mg D. Zn

Câu 31: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đều no, đơn chức, mạch hở và là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. Biết rằng a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được a mol CO2 và X, Y không cùng dãy đồng đẳng. Số đồng phân cấu tạo của Y là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 32: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30 gam B. 35 gam C. 40 gam D. 25 gam

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 (2a mol) và Cu (a mol) vào dung dịch chứa 12a mol HCl, thu được dung dịch X. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho NaNO3 vào dung dịch X, sau đó cho tiếp bột Cu vào thấy khí NO thoát ra.

B. Nhúng thanh Fe vào X, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Fe tăng so với khối lượng ban đầu.

C. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X, thu được một loại kết tủa duy nhất.

(4)

D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào X, thu được 3 loại kết tủa.

Câu 34: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :

A. nicotin B. aspirin C. cafetin D. moocphin Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 3 B. 4 C. 1 D.2

Câu 36: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp CuCl2 x mol/lít và HCl 4x mol/lít với bình Y chứa 500 ml dung dịch AgNO3 5x mol/lít. Sau t giây điện phân thì ở catôt bình X thoát ra m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X thoát ra 2m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì thu được

(1) 28,7 gam kết tủa (2) Dung dịch có 0,5 mol HNO3

(3) Dung dịch có 0,6 mol H+ (4) Dung dịch có 16,25 gam chất tan (5) Dung dịch có thể hòa tan tối đa 7 gam Fe

Số kết luận đúng là :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97

Câu 38: Ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hoàn toàn 27,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là.

A. 10,84% B. 23,47% C. 14,70% D. 19,61%

Câu 39: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2

C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2

Câu 40: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2, thu được 11,52 gam nước.

Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E là.

A. 8,9% B. 10,4% C. 7,7% D. 9,1%

---HẾT---

(5)

PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chọn A.

Câu 2: Chọn B.

Câu 3: Chọn D.

Câu 4: Chọn B.

3 2 3 3 3

Fe(NO ) AgNO Fe(NO ) Ag CuCl22AgNO32AgCl Cu(NO ) 3 2

Vậy hỗn hợp kết tủa gồm Ag và AgCl Câu 5: Chọn D.

Câu 6: Chọn C.

- Ta có: CO2 H O2 BTKL CO2 H O2 meste 32nO2

n n n n 0, 07 mol

62

     

2 2

este CO H O

este m 12n 2n

n 0,02 mol

16.2

 

   Ceste 3,5 hỗn hợp este gồm C H O ; C H O4 8 2 3 6 2

Câu 7: Chọn C.

3

BT:Cl

HCl AgCl RNH Cl 3, 26

n n 0,04 M 81,5

    0,04  R là –C2H5 và X là C H NH .2 5 2

Câu 8: Chọn B.

A. Sai, Saccarozơ không làm mất màu nước brom.

C. Sai, Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Sai, Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân phân nhánh.

Câu 9: Chọn A.

- Các chất X, Y và Z lần lượt là NaHSO4, BaCl2 và AgNO3. NaHCO3 + NaHSO4 (X) Na2SO4 + CO2 + H2O Na2SO4 + BaCl2 (Y) BaSO4 + 2NaCl

NaCl + AgNO3 (Z) AgCl + NaNO3. Câu 10: Chọn A.

- Có 2 trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là CuSO4 và AgNO3. Câu 11: Chọn D.

2 2

O H

BT: e

Al Al

toµn qu¸ tr×nh

4n 2n

n 0,6 m 16,2 (g)

3

     

Câu 12: Chọn D.

(a) Đúng, Phản ứng: 6 7 2 3 n 3 t , P0 6 7 2 2 3 n 2

xenlul«z¬ xenlul«z¬ trinitrat

[C H O (OH) ] 3nHNO [C H O (ONO ) ] 3nH O (b) Sai, Khi hiđro hóa triloein ở nhiệt độ cao (xúc tác Ni) thu được tristearin.

(c) Đúng, Cao su tổng hợp tương tự cao su thiên nhiên nhưng có nhiều ưu điểm như có độ đàn hồi cao, tính chống dầu ... hơn cao su thiên nhiên.

(d) Đúng, H2SO4 rất háo nước nên : C12H22O11 + H2SO4(đặc, nóng) C(đen) + H2SO4.12H2O

(e) Đúng, Phương pháp thông thường để sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ vào áp suất cao.

(f) Đúng, Ví dụ : axit aminocaproic được dùng để điều chế tơ nilon-6 hoặc nilon-6,6.

Vậy có 5 phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e) và (f).

(6)

Câu 13: Chọn B.

BT:Cl

NaCl HCl

X NaCl NaOH

BT:Na

NaOH Na NaCl

n n 0,05 mol

m 58,5n 40n 8,925 (g)

n n n 0,15 mol

  

    

   



Lưu ý : Vì tính oxi hóa của H+ trong axit mạnh hơn H+ trong nước nên Na sẽ tác dụng với H+ trong axit trước nếu H+ hết thì Na sẽ tiếp tục phản ứng với H+ trong nước.

Câu 14: Chọn C.

- A có dạng NH RCOONH R '2 3 . Phương trình tổng quát :

2 3 2 2 2

NH RCOONH R ' NaOH NH RCOONa RNH H O Vậy A có 4 đồng phân là:

2 2 3 2 5 2 2 3 2 2 2 4 3 3 2 3 3 3

NH CH COONH C H ; NH CH COONH(CH ) ; NH C H COONH CH ; NH CH(CH )COONH CH Câu 15: Chọn D.

- CaO không tòn tại trong tự nhiên vì CaO tác dụng với nước có sẵn trong tự nhiên sẽ tạo thành Ca(OH)2 và Ca(OH)2 sẽ tạo dụng với CO2 trong không khí để tạo thành CaCO3.

CaO + H2O  Ca(OH)2 và Ca(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2O Câu 16: Chọn A.

- Quá trình:  

0,09 mol 0,09 mol 0,054 mol

2 2

2 4 3 2 4 3

m (g) dung dÞch X dung dÞch Y 0,5m (g)

Fe H SO , Cu(NO ) Fe ,SO , NO NO Cu

  - Ta có:

2 4

42 3

2 3 3 2

NO H SO BTDT SO NO

(Y) Fe

BT:N NO Cu(NO ) NO

n 2n 0,045 mol 2n n

4 n 0,1215 mol

n 2n n 0,063 2

   

   

   

BTKL 2

Fe Cu (X) Fe Cu

m 64n 56n m m 64.0,054 56.0,1215 0,5m m 6,696(g)

         

Câu 17: Chọn C

- Vì muối natrioleat, natristearat thu được tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2, nên triglixerit X được tạo thành từ 2 axit stearic và 1 một axit oleic với glixerol  kX = 4

2 2

2 2

quan hÖ

CO H O X X

CO vµ H O n n n (k 1) b c 3a

       Câu 18: Chon B.

- Ta có: 2 56 12 6   2 52 5

2 5

C H OH

C H OH C H O C H OH(nguyªn chÊt)

C H OH

n 2n 0, 2 mol V 46n 11, 5ml

D

2 5 2 5 0

C H OH(nguyªn chÊt) C H OH(90 )

V .100

V 12, 78 ml

§é r îu

  

Câu 19: Chọn C.

- Có 3 thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là: (2), (3), (5).

(1) Mg tác dụng với HNO3 có thể sinh ra sản phẩm khử là NH4NO3. (4) Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

(2) NaOH + HOCH2[CHOH]4COONH4  HOCH2[CHOH]4COONa + NH3 + H2O (3) 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.

(5) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O.

Câu 20: Chọn B.

(7)

- Quá trình: 0,06 mol0,06 mol 0,1x mol 0,06 mol0,06 0,3x mol

3 2 2

4 2 4 3 4

dung dÞch hçn hîp dung dÞch sau p 4,96 (g) r¾n

Al CuSO , Fe (SO ) Al , Fe , SO Fe,Cu

   

  

BT: Cu CuCuSO4   Fe(r¾n)r¾nCu

m 64n

n n 0,06 mol n 0,02 mol

56

BT: Fe nFe2 2nFe (SO )2 4 3nFe(r¾n)0, 2x 0,02

2 3 2

4

BTDT

Fe Al SO

dung dÞch sau p 2n 3n 2n 3.0,06 2.(0,2x 0,02) 2.(0,06 0,3x) x 0,1

         

Câu 21: Chọn D.

Câu 22: Chọn C.

A. Đúng, Phản ứng: 2M 2H O 2 2MOH H 2 (M là kim loại kiềm) B. Đúng, Phản ứng: CO2NaAlO22H O2 Al(OH)3NaHCO3

C. Sai, Fe là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.

D. Đúng, Phản ứng: 2Al 2NaOH 2H O  2 2NaAlO23H2 Câu 23: Chọn D.

Câu 24: Chọn A.

- Có 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (4).

(1) Sai, Dung dịch H2NCH2COOH… không làm đổi màu quỳ tím.

(5) Sai, Phản ứng của glucozơ với (CH3CO)2O (anhiđrit axetic) tạo este có chứa 5 gốc CH3COO là phản ứng chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm –OH.

Câu 25: Chọn A.

- Tại vị trí khí CO2 bắt đầu thoát ra thì nHCl nNaOHnCO32  x 0,14

- Tại vị trí nHCl 1,2x thì BT: CnCO2 nHCl(nNaOHnNa CO2 3) 0,028 mol Câu 26: Chọn B.

Dung dịch HCl Dung dịch AgNO3 HNO3 (đặc, nguội)

A. Fe Phản ứng Phản ứng Thụ động hóa

B. Zn Phản ứng Phản ứng Phản ứng

C. Cu Không phản ứng Phản ứng Không phản ứng

D. Al Phản ứng Phản ứng Thụ động hóa

Câu 27: Chọn C.

- Quy đổi X thành Fe và O. X tác dụng với HNO3 thì BT: eFe O Fe

Fe O NO O

56n 16n 8,16 n 0,12

n 0,09

3n 2n 3n 0,18

 

  

 

     

 

- Cho Z tác dụng với Fe thì :  

BT: e

Fe(bÞ hßa tan) Fe(trong X) O(trong X)

cho toµn qu¸ tr×nh NO

2n 2n 2n

n 0,08 mol

3

nHNO (trong Y)3 4

nNO 2nO(trong X)  0,5 mol

Câu 28: Chọn D.

       

2

TGKL

Cu Fe Cu(b¸m vµo l¸ s¾t)

m 2, 4

n n 0,3 mol m 0,3.64 19, 2 (g)

M 8

Câu 29: Chọn A.

- Al và Al2O3 phản ứng với HCl thì BT:e Al 2nH2 Al O2 3 8, 28 27nAl

n 0,08 mol n 0, 06 mol

3 102

      

(8)

+ X gồm BT:Al nAlCl3 nAl2nAl O2 3 0, 2 molBT:Cl nHCl(d ) nHCl3nAlCl3 0,1 mol - X tác dụng với 0,74 mol NaOH, nhận thấy:

  



3 3

3

Al OH H (d ) Al

l îng OH p víi Al

3n n n 4n

nAl(OH)3 4nAl3 (nOH nH (d ))0,16mAl(OH)3  12, 48(g) Câu 30: Chọn A.

Câu 31: Chọn D.

- X, no, đơn chức và mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X bằng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng, suy ra CTTQ của X là CnH2nOn.

- a mol X phản ứng với NaHCO3 thu được a mol CO2 suy ra X là là axit no, đơn chức mạch hở.

- Từ những phân tích trên  X là CH3COOH (C2H4O2) và đồng phân Y là: HCOOCH3

Câu 32: Chọn A.

- Xử lí số liệu: O 0,16m

n mol

 16 mkim loại = m – 0,16m = 0,84m và nHNO3 2,1

1,68 mol 1, 25

 

- Quá trình: 

0,84m (g) 0,84m (g) 0,01m mol

2 n 2

3 4 3 2

0,16 mol

m gam X 1,68 mol 3,73m gamY

Mg, Fe Cu ,, O HNO Mg , Fe ,Cu , NH , NO  NO H O



  

+ Ta có: nHNO3 2nO4nNO10nNH4 nNH4 0,104 0,002m

3 3 4

BT: N

HNO NO

NO NH

n n n n 1, 416 0,002m

     

mà mY mion KL18nNH4 62nNO3  m 32 (g) Câu 33: Chọn D.

- Phương trình:

2 3 3 2

Fe O 6HCl2FeCl 3H O mol: 2a 6a 4a

3 2 2

2FeCl Cu2FeCl CuCl

mol: 4a a → 2a a (vì FeCl3 dư) - Vậy dung dịch X gồm FeCl (2a mol) ; FeCl (2a mol) ; CuCl (a mol)2 3 2

A. Sai, dung dịch X không còn H+ nên không có phản ứng 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O

B. Sai, 3 2

TGKL Fe

thanh s¾t gi¶m Cu

n 2a

m .56 8n .56 8a 48a (g)

2 2

     

C. Sai, thu được hai kết tủa là Ag và AgCl.

D. Đúng, thu được 3 loại kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu(OH)2. Câu 35: Chọn A.

- Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (b) và (c).

(a) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (b) Al + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3Ag (c) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2

Câu 36: Chọn B.

- Quá trình đi n phân x y ra nh sau : ư

Thời gian (t),ne trao đổi Bình Tại catot Tại anot t (giây)

ne trao đổi = nAg = 0,1 mol

X Cu2+ + 2e → Cu 0,05 ← 0,1 → 0,05

2Cl- → Cl2 + 2e 0,1 0,05 ← 0,1

(9)

Y Ag+ + 1e → Ag 0,1 0,1 ← 0,1

2H2O → 4H+ + 4e + O2

0,1 ← 0,1 → 0,025 3t (giây)

ne trao đổi = 0,3 mol

X Cu2+ + 2e → Cu 0,1 0,2 ← 0,1 2H+ + 2e → H2

0,1 ← 0,1 → 0,05

2Cl- → Cl2 + 2e 0,3 0,15 ← 0,3

Y Ag+ + 1e → Ag 0,3 0,3 0,3

2H2O → 4H+ + 4e + O2

0,3 0,3 0,075 - Xét bình X tại 3t (s) có :BT:CunCuCl2 nCu 0,1 x 0, 2M

3

HCl AgNO

n 0,5.4x 0, 4 mol

n 0,5.5x 0,5mol

 

  



- Dung dịch sau khi điện phân của bình X chứa HCl : 0,3 mol

- Dung dịch sau khi điện phân của bình Y chứa : AgNO3 và HNO3 với số mol lần lượt là 0,2 và 0,3.

- Lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì: AgNO0,2 3 HCl AgCl0,2 HNO0,2 3

   - Kết thúc phản ứng thì dung dịch sau cùng chứa 0,5 mol HNO3

(1) Đúng, mAgCl 0, 2.143,5 27,5(g) (2) Đúng, Dung dịch có 0,5 mol HNO3. (3) Sai, Dung dịch chỉ chứa 0,5 mol HNO3

(4) Sai, Dung dịch chứa 31,5 gam chất tan.

(5) Sai, 3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + NO + 4H2O mol: 0,1875 ← 0,5

Dung dịch có hòa tan tối đa 10,5 g Fe.

Vậy có 2 nhận định đúng là (1), (2).

Câu 37: Chọn B.

- X gồm (CH3NH3O)2C=O (C3H12N2O3) và C2H5NH3NO3 (C2H8N2O3).

- Cho       

  

a mol b mol 2a mol b mol a mol b mol

NaOH

3 3 2 3 2 5 3 3 3 2 2 5 2 2 3 3 2

3,4 (g) hçn hîp X 0,04 mol m (g) muèi khan

(CH NH ) CO ,C H NH NO CH NH , C H NH Na CO , NaNO H O

- Ta có:     

    

    

  muèi khan Na CO2 3 NaNO3

124a 108ab 3, 4 a 0,01

m 106n 85n 2,76 (g)

2a b 0,04 b 0,02

Câu 38: Chọn D.

- Đốt cháy }

{

E

2

0,75n

Ca(OH)

2 2 2 2 3

1,2 mol 1,1925 mo

27,95 gam E l

X , Y, Z O CO , H O, N  CaCO1442443

14444244443 và {2

0,155 mol

N

+ Ta có: nCO2 nCaCO3 1, 2 mol và nO2 1,5(nCO2 n ) 1,5675 molN2

2 2 2

2

BTKL E O CO N

H O m 32n 44n 28n

n 1,165mol

18

  

   mà nE nH O2 nCO2 nN2 0,12 mol

+ Số mắt xích trung bình của E là: N2

E

k 2n 2,58

 n ; và E CO2 E

C n 10

 n  nên X, Y, Z đều có 10C.

Trong E có 1 chất là (Val)2 và 2 chất còn lại có thể là các chất sau: (Gly)5 ; (Ala)2(Gly)2 ; Val-Ala-Gly.

Lại có: k1k2k3   8 3 11 k2k39  2 chất đó là (Gly)5 ; (Ala)2(Gly)2. + Vì MX < MY < MZ nên X là (Val)2 : 0,09 mol ; Y là (Ala)2(Gly)2 và Z là (Gly)5.

(10)

Y Z Y

Y

Y Z Z

n n 0,03 n 0,02 mol

%m 19,61%

274n 303n 8,51 n 0,01 mol

  

 

       Câu 39: Chọn A.

Câu 40: Chọn C.

Vì sau khi E phản ứng với NaOH thu được 2 muối và 2 ancol nên gọi các chất trong E lần lượt là X: R1COOR (a mol) ; Y: R2COOR (b mol) ; Z: R1COOR’OOCR2 (c mol)

- Khi đốt cháy 19,28 gam hỗn hợp E, ta có: BTKL CO2 mE 32nO2 mH O2

n 0,86 mol

44

 

  

BT: O O(E)     CO2H O2O2   NaOH(p ) nO(E)

n 2a 2b 4c 2n n 2n 0, 48 n 0, 24

2 mol

- Từ tỉ lệ mol của 2 muối 1 : 1 ta suy ra: a = b  T gồm ROH: 2a mol và R’(OH)2: c mol

- T tác dụng với Na H2 nROH R'(OH)2 BTKL T b.t¨ng H2

n n 0, 5(a b) c 0,12 m m 2n 9, 44 (g)

 2         

BTKL

muèi E NaOH T muèi

19, 44

m m 40n m 19, 44 M 81

       0,24  . Vậy trong muối chứa HCOONa và

R2COONa với số mol mỗi chất là 0,12.Có 2

HCOONa

R COONa 2 3

19, 44 68n

M 94(C H COONa)

0,12

  

2 2

2 2

quan hÖ

CO H O

CO vµ H O

T T

a 2c n n 0,22 a 0,02 9, 44

n 2a c 0,14 M 67, 4

c 0,1 0,14

a c 0,12

      

        

    



- Xét TH : ancol no đơn chức là CH3OH R(OH)2

9, 44 0,04.32

M 81,6 (loai)

0,1

   

- Xet TH : ancol no đơn chức là C2H5OH R (OH)2 9, 44 0,04.46 3 6 2

M 76(C H (OH) )

0,1

   

Vậy este có PTK nhỏ nhất là HCOOC2H5 và %mHCOOC H2 5 0,02.74 7,67 19, 28

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z.. Biết

Đối với bài tập kim loại tác dụng đồng thời với muối và axit ta viết phương trình ion và sử dụng định luật bảo toàn e, bảo toàn nguyên tố để giảiA. Ngoài ra

Câu 18: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong không khí ẩm. Nếu có những vết xây sát bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

Do các chất thải công nghiệp, nước chảy tràn chứa phân bón từ các khu nông nghiệp, nồng độ của nitrat trong các nguồn nước có thể tăng cao, gây ảnh hưởng

Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím..

Câu 4: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước bromA. Câu 7: Các chất

Câu 63. Cho các chất sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat.. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được

Gly-Ala-Phe-Val Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và