• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử môn Toán 2018 Chuyên Sơn La - lần 1 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử môn Toán 2018 Chuyên Sơn La - lần 1 - file word"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:

A. A320 B. A1720 C. C320 D. 203

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng tổ hợp chập 3 của 20 để lấy ra 3 phần tử trong tập 20 phần tử.

Cách giải: Số tập con gồm 3 phần tử của SC320 Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y x24 B. 2 y 2x

x 2

  C.

y 2x 1 x 1

 

D.

x2 2x 3

y x 1

 

 

Lời giải Đáp án C

Phương pháp:

* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x

 

Nếu

 

x a

lim f x

 

hoặc

 

x a

lim f x

 

hoặc

 

x a

lim f x

 

hoặc

 

x a

lim f x

 

thì x a là TCÐ của đồ thị hàm số.

Cách giải:

) y x2 4

   . TXÐ: D 

2;2 .

Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

2

) y 2x . x 2

 

 TXĐ: D R. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

) y 2x 1. x 1

  

 TXĐ: D R \ 1

 

x 1 x 1

2x 1 2x 1

lim , lim

x 1 x 1

      

  Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x 1 x2 2x 3

) y .

x 1

 

 

 TXÐ: D R \

 

1

 

2

x 1 x 1

x 2x 3

lim lim x 3 4

x 1

 

      

 Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình

x

1 2x 1

2 2

  

   là

A.

;1

B.

1;

C. ;13

 

 

  D.

1; 3

 

 

 

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Đưa về bất phương trình mũ cơ bản:

   

   

f x g x

a a f x g x nếu a 1

   

   

f x g x

a a f x g x

nếu 0 a 1  Cách giải:

x

2x 1 x 2x 1

1 1

2 2 2 x 2x 1 x

2 3

          

  

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(2)

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

B.

1;

C.

 

0;1 D.

;0

 Lời giải

Đáp án C

Phương pháp: Hàm sốy f x

 

đồng biến trên

 

a;b f ' x

 

  0 x

a;b

Cách giải: Hàm số y f x

 

đồng biến trên các khoảng

 ; 1 , 0;1

  

Câu 5. Số phức liên hợp z của số phức z 2 3i  là

A. z 3 2i  B. z 2 3i  C. z 3 2i  D. z  2 3i

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Số phức liên hợp zcủa số phức z a bi, a, b R   là z a bi  Cách giải: Số phức liên hợp zcủa số phức z 2 3i  là z 2 3i 

Câu 6. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng BA. V Bh B.

V 1Bh

2

C. V 3Bh D.

V 1Bh

3

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh Cách giải:

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V Bh Câu 7. x

lim 2x 1 x 3



 bằng A.

2

3

B. 1 C. 2 D.

1

3

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho x và sử dụng giới hạn xlim 1n 0 n 0

 

x

  

Cách giải:

x x

2 1

2x 1 x 2

lim lim 2

x 3 1 3 1

x

 

    

 

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 3z 2 0   

. Mặt phẳng ( )P có một vecto pháp tuyến là

A. n

1; 1;3

B. n

2; 1;3

C. n

2;1;3

D. n

2;3; 2

 Lời giải

Đáp án B

Phương pháp:

(3)

Mặt phẳng

 

P : A x By Cz D 0 A   

2B2C2 0

có 1 VTPTn

A; B;C

Cách giải:

Mặt phẳng

 

P : 2 x y 3z 2 0    có một véc tơ pháp tuyến n

2; 1;3

Câu 9. Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln ab

 

ln a ln bB.

a ln a lnb ln b

C.

lna ln b ln a b  

D. ln ab

 

ln a.ln b

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng các công thức: log ab

 

log a log b;log a log a log b b

     

  (Giả sử các biểu

thức là có nghĩa) .

Cách giải: Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề đúng là: ln ab

 

ln a ln bCâu 10. Tích phân

1

0

dx x 1

bằng

A. log 2 B. 1 C. ln 2 D. ln 2

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng:

1 1

dx ln a x b C a x b a  

 Cách giải:

1

1 0 0

dx 1

l n x 1 ln 2 ln1 ln 2

x 1 1    

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 x 1

A.

4 3

x x 4  2 C

B.

4 2

x x 4  2  x C

C.

4 x3

x x C

 2  

D. 3x3C

Lời giải Đáp án B

Phương pháp:

   

     

n n 1

f x g x dx f x dx g x x dx x C

n 1

   

  

  

Cách giải:

f x dx

 

 

x3 x 1 dx

x44 x22  x C

Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 3 a 2 B. 2a2 C. 4 a 2 D. 2 a 2

Lời giải Đáp án D

Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq  Rl Trong đó: R là bán kính đường tròn đáy, l là độ dài đường sinh.

Cách giải: Sxq    Rl .a.2a 2 a  2

Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

(4)

A. y x 4x21 B. y  x4 x21 C. y  x3 3x 1 D. y x 33x 2

Lời giải Đáp án D

Phương pháp: Dựa vào xlim y

 để loại trừ p án sai.

Cách giải:

- Đồ thị hàm số bên không phải đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương => Loại p án A vàB.

Còn lại p án CD, là các hàm số bậc ba, dạng y a x 3bx2cx d, a 0  - Khi x   , y vậy a 0

Ta chọn p án D

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x ,

 

trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b 

được tính theo công thức:

A.

b

 

a

S

f x dx

B.

b

 

a

S b f x dx

C.

b

 

a

S

f x dx

D.

b

 

a

S

f x dx

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b 

được tính theo công thức

b

 

a

S

f x dx Cách giải:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng

 

x a, x b a b   được tính theo công thức

b

 

a

S

f x dx Câu 15. Hàm số

y x 1 x 1

 

 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Lời giải Đáp án D

Phương pháp:

Giải phương trình y ' 0 , sử dụng điều kiện cần để một điểm là cực trị của hàm số hoặc lập BBT. Cách giải: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y a x b

ad bc 0

cx d

   

 không có điểm cực trị.

Câu 16. Trong không gian Oxyz,cho điểm A 1;2;3 .

 

Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm

A. N 1;2;0

 

B. M 0;0;3

 

C. P 1;0;0

 

D. Q 0;2;0

 

(5)

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

Hình chiếu vuông góc của điểm M x ; y ;z

0 0 0

trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M ' x ; y ;0

0 0

Cách giải:

Hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;3

 

trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N 1;2;0

 

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;3; 2

và mặt phẳng

 

 : x 2y 2z 5 0.    Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

 

bằng:

A. 1 B.

2

3 C.

2

9 D.

2 5 5

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Xét M x ; y ; z ,

0 0 0

  

 : A x By Cz D 0.    Khoảng cách từ M đến

 

là: d M;

   

A x0 2By0 2Cz02 D

A B C

  

   

Cách giải: Khoảng cách từ A đến

 

là: d M;

   

1 2.3 2. 22 2

 

2 5 23

1 2 2

    

  

 

Câu 18. Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là

A.

219

323 B.

443

506 C.

218

323 D.

442 506

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Xác suất:

   

 

P A n A

n

 Cách giải:

Số phần tử của không gian mẫu: n

 

 C15 104 C425

Gọi A là biến cố: “4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ”

Khi đó: n A

 

C C115 103 C C152 102 C C315 110

Xác suất cần tìm:

   

 

1 3 2 2 3 1

15 10 15 10 15 10

4 25

n A C C C C C C 443

P A n C 506

 

  

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 42x23 trên đoạn 0; 3bằng

A. 6 B. 2 C. 1 D. 3

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Phương pháp tìm GTLN , GTNN của hàm số y f x

 

trên

 

a;b

Bước 1: Tính y ', giải phương trình y ' 0 và suy ra các nghiệm xi

 

a; b Bước 2: Tính các giá trị f a ;f b ;f x

     

i

Bước 3: So sánh và rút ra kết luận:

 a;b

        

i

 a;b

        

i

max f x max f a ;f b ;f x ; min f x max f a ;f b ;f x

(6)

Cách giải: TXÐ: D R

     

   

4 2 3

0; 3

x 0 y x 2x 3 y ' 4x 4x 0 x 1

x 1 f 0 3;f 3 6;f 1 2

min f x f 1 2

 

         

 

  

  

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2; 1;1 .

Phương trình mặt phẳng

 

đi qua hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là

A.

x y z

2  1 1 0

B.

x y z 2 1 1 0

C.

x y z 2 1 1  1

D.

x y z 2 1 1  1

Lời giải Đáp án B

Phương pháp:

Hình chiếu của điểm M x ; y ; z

0 0 0

trên trục Ox là điểm M x ;0;01

0

Hình chiếu của điểm M x ; y ;z

0 0 0

trên trục Oy là điểm M 0; y ;02

0

Hình chiếu của điểm M x ; y ; z

0 0 0

trên trục Oz là điểm M 0;0; z3

0

Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c , a, b,c 0

      

là:

x y z a   b c 1

Cách giải: Hình chiếu của điểm A 2; 1;1

trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là:

2;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;1

 

  

Phương trình mặt phẳng

 

:x y z 1

2 1 1

   

Câu 21. Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,45%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút ra và lãi suất không thay đổi.

A. 210.593.000đồng B. 209.183.000đồng C. 209.184.000đồng D. 211.594.000 đồng

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Công thức lãi kép, không kỳ hạn: An M 1 r%

n

Với: Anlà số tiền nhận được sau tháng thứ n, M là số tiền gửi ban đầu,

n là thời gian gửi tiền (tháng) , r là lãi suất định kì (%) .

Cách giải: Sau đúng 10 tháng, người đó được lĩnh số tiền:

 

10

A10 200. 1 0, 45% 209,184(triệu đồng)

Câu 22. Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình

log x3

2 2log x 1 0  bằng

A. 10 109 B. 10 C. 1 D. 1010

Lời giải

Đáp án A

(7)

Phương pháp:

Đưa về phương trình bậc hai ẩn log x, sử dụng công thức n

m a a

log b mlog b

 n

(giả sử các biểu thức là có nghĩa) .

Cách giải: ÐK: x 0

   

 

3 2

2 2

9

log x 20log x 1 0, x 0

log x 1 x 10 3log x 10log x 1 0 9 log x 10log x 1 0 1

log x x 10

9

   

   

             

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình là: 10 109

Câu 23. Gọi z và z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 10 0. Giá trị của biểu thức

2 2

1 2

T z  z bằng

A. T 10 B. T 10 C. T 20 D. T 2 10

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Giải phương trình phức bậc hai, suy ra các nghiệm và tính tổng bình phương môđun của các nghiệm đó.

Sử dụng công thức: z a bi   z  a2b2 Cách giải:

     

2 1

2

2 2 2 2

1 1

2 2

1 2

z 1 3i z 2z 10 0

z 1 3i

z 1 3 10; z 1 3 10

T z z 10 10 20

  

       

         

     

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 1 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A.   3 m 3 B.  2 m 4 C.  2 m 4 D.   3 m 3

Lời giải Đáp án D

Phương pháp:

Đánh giá số nghiệm của phương trình f x

 

 m 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

đường thẳng y m 1  Cách giải:

Số nghiệm của phương trình f x

 

 m 1bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y m 1 

Để f x

 

 m 1có 3 nghiệm thực phân biệt thì        2 m 1 4 3 m 3

Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA C  bằng

(8)

A. a 3 B. a C. 2a D. a 2

Lời giải Đáp án B

Phương pháp:

 

 

   

       

1

2 1 2

d

d d d ;d d ;

/ /

 



     

  

 Cách giải:

ABC.A 'B'C' là lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a

ABC / / A 'B'C'

  

d AB;A 'C'

 

d ABC ; A 'B'C '

     

a

   

Câu 26. Cho hàm số f x

 

liên tục trong đoạn

 

1;e , biết

   

e

1

f x dx 1,f e 2.

x  

Tích phân e

 

1

f ' x ln xdx ?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Công thức từng phần:

udv uv 

vdu Cách giải:

       

   

   

e e e

e 1

1 1 1

e

1 e

1

f x dx f x d ln x f x ln ln xf ' x dx 1 x

f e ln xf ' x dx 1

ln xf ' x dx f e 1 2 1 1

   

  

     

  

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường 4y x 2y x . Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình ( )H quanh trục hoành một vòng bằng

A.

128 30 

B.

128 15 

C.

32 15

D.

129 30 

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Thể tích vật tròn xoay khi quay phần giới hạn bởi y f x , y g x

 

 

và hai đường thẳng x a, x b  quanh trục Ox

   

b

2 2

a

V 

f x g x dx Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của 4y x 2y x là:

2 2 x 0

x x x 4x 0

4 x 4

 

      

(9)

 

4

4 2 4 4 5

2 4 2 4 2 3

0 0 0 0

5

3

x x 16

V x dx x 16x dx x 16x dx x

4 16 16 16 5 3

4 16 128

16 5 3 .4 15

      

             

   

 

      

 

  

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33mx29m x2 nghịch biến trên khoảng

 

0;1

A.

m 1

3

hoặc m 1 B.

m 1

3

C. m 1 D.

1 m 1

  3

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên

 

0;1 y ' 0 x  

 

0;1 y ' 0 tại hữu hạn điểm.

Cách giải: TXÐ: D R

     

3 2 2 2 2

2 2 2 2 1

2

y x 3mx 9m x y ' 3x 6mx 9m

x m

y ' 0 3x 6mx 9m 0 3 x 2mx 3m 0 3 x m x 3m 0

x 3m

      

  

               

   

y ' 0 x   0;1  0;1 nằm trong khoảng 2 nghiệm x ; x1 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 khi và chỉ khi:

TH1:

m 0 1

m 0 1 3m 1 m

m 3 3

 

      

 

TH2:

3m 0 1 m m 0 m 1

m 1

 

          Vậy

m 1

3

hoặc m 1

Câu 29. Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC a.    Khoảng cách giữa hai đường thẳng OABC bằng

A. a B. 2a C.

2a

2 D.

3a 2

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.

Tính độ dài đoạn vuông góc chung.

Cách giải:

Gọi M là trung điểm của BC.

(10)

Ta có: OA OB OA

OBC

OA OM 1

 

OA OC

 

   

 

Tam giác OBC: OB OC  OBCcân tại O, mà M là trung điểm BC OMBC 2

 

Từ (1), (2), suy ra: OM là đoạn vuông góc chung của OABC d OA;BC

 

OM

Tam giác OBC vuông tại O, OM là trung tuyến

 

2 2 2 2

1 1 1 2a 2a

OM BC OB OC a a d OA; BC

2 2 2 2 2

        

Câu 30. Hàm số f x

 

liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0. Hỏi hàm số y f x

22x

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Đạo hàm của hàm hợp: f u x

   

 ' f ' u x .u ' x

     

Tìm số nghiệm của phương trình y ' f ' x

22x

0

Cách giải:

2

 

2

  

x 1

2

y f x 2x y ' f ' x 2x . 2x 2 0

f ' x 2x 0

 

          

f x

 

liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là  2, 1, 0nên f ' x

 

đổi dấu tại đúng ba điểm 2, 1, 0

  và f ' 2

 

 f ' 1

 

 f ' 0

 

0

Giải các phương trình:

2 2

x 2x  2 x 2x 2 0  : vô nghiệm

 

2

2 2

2

x 2x 1 x 2x 1 0 x 1 0 x 1

x 2x 0 x 0

x 2

           

 

    

Như vậy, y ' 0 có 3 nghiệm x 0,1, 2 và y' đều đổi dấu tại 3 điểm này. Do đó, hàm số y f x

22x

3 điểm cực trị.

Câu 31. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN vuông góc PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ (hình vẽ) . Biết rằng MN 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng

30 dm .3 Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân) .

A. 101,3 dm3 B. 141,3 dm3 C. 121,3 dm3 D. 111, 4 dm3

Lời giải

Đáp án D

(11)

Phương pháp:Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng thể tích của khối hình trụ ban đầu trừ đi thể tích của khối tứ diện MNPQ.

Cách giải:

Dựng hình hộp chữ nhật MQ’NP’.M’QN’Pnhư hình vẽ bên.

MNPQ MQ'NP '.M 'QN 'P Q.MNQ' P.MNP M '.MNQ N '.NPQ MQ'NP'.M 'QN 'P MQ'NP '.M 'QN'P

3 MQ'NP '.M 'QN'P MQ'NP'.M 'QN 'P MNPQ

V V V V V V V 4. V1

6

1V V 3V 90 m

3

      

   

Hình chữ nhật MQ’NP’có hai đường chéo P’Q’, MNvuông góc với nhauMQ’NP’là hình vuông.

Ta có MN 60cm 6dm MQ ' 6 3 2 dm

 

    2 

Diện tích đáy: 2

 

2

2

MQ'NP '.M 'QN'P

 

MQ'NP '

MQ'NP '

V 90

S MQ' 3 2 18 dm MN ' 5 dm

S 18

      

Thể tích khối trụ: V R h2  MN2 2.MN ' .   62 2.5 45 dm

3

Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ: V VMNPQ45 30 111, 4 dm

3

Câu 32. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 1 2 3i B.  3 3 3i C. 1 D. 1 3i

Lời giải Đáp án A

Phương pháp: Đặt z a bi     z a bi z.z a 2b2 Biến đổi để phương trình trở thành A Bi 0    A B 0 Cách giải: z 5 i 3 1 0 z.z z 5 i 3 0, z 0 1

 

z

         

Đặt z a bi, a, b 

, a2b20 ,

ta có:

 

2 2

2 2 2 2

1 a b a bi 5 i 3 0

a 1

a b a 5 0 a 3 a 5 0 a a 2 0

b 3 0 b 3 b 3 a 2

b 3

      

  

              

    

    

      

   

     

z 1 i 3 z 2 i 3

   

 

   Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 1 2i 3 Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng

 

P : x 2y 2z 2018 0,   

 

Q : x my 

m 1 z 2017 0

  (m là tham số thực) . Khi hai mặt phẳng ( )P( )Q tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong ( )Q ?

A. M 2017;1;1

B. M 0;0;2017

 

C. M 0; 2017;0

D. M 2017;1;1

 

(12)

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

Cho

 

 : a x b y c z d111  1 0,

 

 : a x b y c z d2222 0

nhận n1

a ; b ;c , n1 1 1

2

a ;b ;c2 2 2

lần lượt là các VTPT. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng

   

 , được tính:

   

   1 2 1 2

1 2

cos , cos n ; n n .n

n . n

   

 

 

 

Với 0  90 min cosmax Cách giải:

 

P : x 2y 2x 2018 0    có 1 VTPT: n 1; 2; 21

 

Q : x my 

m 1 z 2017 0

  có 1 VTPT : n 1; m; m 12

Góc giữa hai mặt phẳng ( )P( )Q :

   

   

 

   

   

 

1 2

1 2

1 2

2 2 2

2 2 2 2 2

cos P , Q cos n ; n n .n

n . n

1.1 2.m 2. m 1 1 2

2m 2m 2 ,

1 2 2 . 1 m m 1 2m 1 3

0 cos P , Q 2 m 3

 

  

  

 

      

    

 

 

 

 Với 0  90 min cosmax

   

P , Q

min

 khi và chỉ khi cos P ; Q

     

max 2 2m 1 0 m 1

3 2

     

Khi đó,

 

Q : x 1y 1z 2017 0 2x y z 4034 0

2 2

        

Ta thấy: 2. 2017

  1 1 4034 0 M 2017;1;1

  

Q

Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 3 tan x tanx.tan x 3 tan x tan 2x

6 6

 

      

   

    trên đoạn

0;10

. Số phần tử của S là:

A. 19 B. 20 C. 21 D. 22

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng công thức

 

tan a tan b tan a b

1 tan a tan b

  

 Cách giải:

(13)

 

 

 

3 tan x tan x.tan x 3 tan x tan 2x

6 6

tan x 3 tan x 3 tan x tan 2x 6

3 tan x

tan x . . 1 3 tan x 3 tan x tan 2x 6 1 3 tan x

tan x .tan x . 1 3 tan x 3 tan x tan 2x

6 3

tan x c ot x

6 6

 

      

   

   

 

      

 

 

 

       

 

   

         

 

   

      

   

 

 

 

 

. 1 3 tan x 3 tan x tan 2x

1. 1 3 tan x 3 tan x tan 2x tan 2x 1 2x k , k 4

x k , k

8 2

x 0;10 0 k 10 , k

8 2

1 79

k , k k 0;1;2;...;19

4 4

  

          

 

   

 

       

      

Ứng với mỗi giá trị của k ta có 1 nghiệm x. Vậy số phần tử của S là 20.

Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 1;1 , B 1; 2;3

 

và đường thẳng x 1 y 2 z 3

d : .

2 1 3

  

 

 Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với hai đường thẳng ABd có phương trình là:

A.

x 1 y 1 z 1

2 4 7

    

B.

x 1 y 1 z 1

7 2 4

    

C.

x 1 y 1 z 1

2 7 4

    

D.

x 1 y 1 z 1

7 2 4

    

Lời giải Đáp án D

Phương pháp:

d

d u u ; AB

AB

    

   

  

Viết phương trình đường thẳng biết điểm đi qua và VTCP. Cách giải:

x 1 y 2 z 3

d : 2 1 3

  

 

 có 1 VTCP u 2;1;3

 

AB 2;3; 2



vuông góc với d và ABABnhận u

2;1;3

AB 

2;3; 2

là cặp VTPT   có 1 VTCP

 

vAB;u  7;2;4 Phương trình đường thẳng

x 1 y 1 z 1

: 7 2 4

  

  

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA aSA vuông góc với đáy. Tang của góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SAB) bằng

A. 2 B.

2

2 C. 5 D.

5 5

(14)

Lời giải Đáp án D

Phương pháp:

Gọi a' là hình chiếu vuông góc của a trên mặt phẳng ( )P .

Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( )P là góc giữa đường thẳng a và a'.

Cách giải:

Gọi H là trung điểm của ABOH / /AD ABCD là hình vuông ADABOHAB Mà OH SA, (vì SA

ABCD

)

 

OH SAB

 

=>SH là hình chiếu vuông góc của SO trên mặt phẳng

SAB

 

SO, SAB

 

SO,SH

HSO

  

Ta có: OH là đường trung bình của tam giác ABD

1 a

OH AD

2 2

  

Tam giác SAH vuông tại A

2

2 2 2 a a 5

SH SA AH a

2 2

        

Tam giác SHO vuông tại H:

a

OH 2 5

tan HSO

SH a 5 5 2

  

 

 

5

tan SO, SAB

  5

Câu 37. Cho hàm số y x m

x 1

 

 (m là tham số thực) thỏa mãn  2;4 max y 2

 3

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1 m 3  B. 3 m 4  C. m 2 D. m 4

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y a x b

ad bc 0

cx d

   

 luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.

TH1: Hàm số đồng biến trên

 

2; 4 max y y 4 2;4

 

TH2: Hàm số nghịch biến trên

 

2; 4 max y y 2 2;4

 

Cách giải: Tập xác định: D R \ 1

 

Ta có:

 

 

2

 

2

1. 1 1.m 1 m

y ' x 1 x 1

   

 

 

(15)

TH1:    1 m 0 m 1:

 

y ' 0, x   2;4 Hàm số đồng biến trên

2;4

max y y 4 2;4

 

2 4 m 2 m 2 TM

 

3 4 1 3

        

 TH2:    1 m 0 m 1

 

y ' 0, x   2;4  Hàm số nghịch biến trên

2; 4

max y y 2 2;4

 

2 2 m 2 m 4

Loai

3 2 1 3 3

        

 Vậy m 2

Dựa vào các p án ta thấy chỉ có p án C thỏa mãn.

Câu 38. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Akn 2A2n 100 (Aknlà số các chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử) . Số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức

1 3x

2nlà:

A. 61236 B. 256x3 C. 252 D. 61236x3

Lời giải Đáp án D

Phương pháp: Chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử Akn

n k !n!

Cách giải:

   

k 2 2 2

n n n n

2

A 2A 100 2A 100 A 50

n! 1 201 1 201

50 n n 1 50 n n 50 0 n

n 2 ! 2 2

     

 

           

n, n 2  n

2;3;4;5;6;7

Thay lần lượt n 2;3; 4;5;6;7 vào Akn 2A2n 100 :

Vậy n 5

Khi đó,

 

2n

 

10 10 10i

 

i 10 10i i i

i 0 i 0

1 3x 1 3x C 3x C 3 .x

   

Số hạng chứa x5trong khai triển ứng với i 5 . Số hạng đó là: C .3 .x105 5 5 61236x5 Câu 39. Cho cấp số cộng

 

an

, cấp số nhân

 

bn

thỏa mãn a2 a10, b2 b11 và hàm số

f x

 

x33xsao cho f a

 

2  2 f a

 

1 và f log b

2 2

 2 f log b .

2 1

Tìm số nguyên dương

 

n n 1

nhỏ nhất sao cho bn 2018a .n

A. 20 B. 10 C. 14 D. 16

Lời giải Đáp án D

Câu 40. Biết

 

3 2

2 0

x dx a

b c 3 d 3, x sin x cos x

   

  

với a, b,c,d. Tính P a b c d   

A. 9 B. 10 C. 8 D. 7

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

(16)

Nhân cả tử và mẫu với cos x, sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phần.

Cách giải:

   

 

 

2

3 3

2 2

0 0

3 3

2

0 0

3 3

0 0

x dx x x cos xdx

cos x.

x sinx cos x x sin x cos x d x sin x cos x

x x 1

. d

cos x x sin x cos x cos x x sin x cos x

x 1 1 x

. d

cos x x sin x cos x sxinx cos x cos x

  

  

      

 

      

 

 

   

3 3 3 3

2 0

0 0 0

x 1 x

dx tan x

cos x x sin x cos x cos x cos x x sin x cos x

     

 

4 a

3 3 d 3 a, b,c, d

3 3 b c 3

1 3 1

. . 3

2 3 2 2

  

        

     

 

 

 

a 4, b 3,c 1,d 1 a b c d 9

         

Câu 41. Xét các số phức z a bi, a, b 



thỏa mãn z 3 3i  6.Tính P 3a b  khi biểu thức 2 z 6 3i 3 z 1 5i    

đạt giá trị nhỏ nhất.

A. P 20 B. P 2  20 C. P  20 D. P  2 20

Lời giải Đáp án A

Phương pháp:

Cách giải:

  

2

2

z a bi a bi 3 3i 6

a 3 b 3 36

      

    

Khi đó ta có:

  

2

2

  

2

2 2 2

2 z 6 3i 3 z 1 5i 2 a bi 6 3i 3 a bi 1 5i

2 a 6 b 3 3 a 1 b 5 2 a b

            

         

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;2;3

 

. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng ( )P đi qua M và cắt trục x’Ox, y’Oy, z’Ozlần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA 2OB 3OC 0  

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2

Lời giải Đáp án C

Cách giải:

Gọi tọa độ các giao điểm: A a;0;0 B 0;b;0 ,C 0;0;c ; a;b;c 0

      

Khi đó phương trình mặt phẳng ( )P có dạng đoạn chắn:

x y z a   b c 1

   

1 2 3

 

M 1;2;3 P 1 1

a b c

    

(17)

Vì OA 2OB 3OC 0   nên

a 2b 3c a 2b 3c a 2 b 3 c 0

a 2b 3c a 2b 3c

 

   

   

   

  

 TH1: a 2b 3c 

 

P :1 1a 1a 1 6 1 a 6 tm

   

P :x y z 1

a a 6 3 2

2 3

          

TH2: a  2b 3c

 

P :1 1a 1a 1 2 1 a 2 tm

   

P :x y 3z 1

a a 2 1 2

2 3

           

  TH3: a 2b  3c

 

P :1 1a 1a 1 0 1 vo li

 

a a

2 3

     

 TH4:  a 2b 3c

 

P :1 1a 1a 1 4 1 a 4 tm

   

P : x y 3z 1

a a 4 2 4

2 3

             

  

Vậy, có 3 mặt phẳng ( )P thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 43. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 2 x y2 x x 3

 

y y 3

 

xy.

x y xy 2

     

   Tìm giá trị

Pmaxcủa biểu thức

3x 2y 1 P x y 6

 

   .

A. Pmax 0 B. Pmax 2 C. Pmax 1 D. Pmax 3

Lời giải Đáp án C

Phương pháp:

- Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, từ đó đánh giá giá trị lớn nhất của biểu thức.

Cách giải:

     

2 2

3

log x y x x 3 y y 3 xy 1

x y xy 2

     

  

  

2 2

2 2

3 3

log x y log x y xy 2 x 3x y 3y xy

          

  

2 2

2 2

3 3

log x y 3x 3y log x y xy 2 x y xy

          

   

     

2 2 2 2

3 3

2 2 2 2

3 3

log x y 2 3x 3y log x y xy 2 x y xy 2 log 3x 3y 3x 3y log x y xy 2 x y xy 2 2

            

           

Đặt f t

 

log t t, t 03 f t

 

1 1 0, t 0 f t

 

t ln 3

         

đồng biến trên

0;

     

     

2 2 2 2

2 2

2 2

2 f 3x 3y f x y xy 2 3x 3 x y xy 2 4x 4y 4xy 12x 12y 8 0

2x y 6 2x y 5 3 y 1 0 1 2x y 5

           

      

            

(18)

Khi đó,

3x 2y 1 2x y 5

P 1 1

x y 6 x y 6

   

   

    , vì

2x y 5 0 x y 6 0

  

   

Vậy Pmax 1 khi và chỉ khi

2x y 5 0 x 2

y 1 0 y 1

   

 

    

 

Câu 44. Cho ( )H là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O

n*, n 2 .

Gọi S là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác ( )H . Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn một tam giác vuông trong tập S

3

29. Tìm n?

A. 20 B. 12 C. 15 D. 10

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Số tam giác vuông bằng số đường kính của đường tròn có đầu mút là 2 đỉnh của đa giác ( )H nhân với

2n 2

tức là số đỉnh còn lại của đa giác.

Cách giải: Số phần tử của không gian mẫu: n

 

 C32n

Tam giác vuông được chọn là tam giác chứa một cạnh là đường kính của đường tròn tâm O.

Đa giác đều 2n đỉnh chứa 2n đường chéo là đường kính của đường tròn tâm O, mỗi đường kính tạo nên 2n – 2tam giác vuông.

Do đó số tam giác vuông trong tập S là: 2n. 2n 2

 

2n n 1

 

2   

Xác suất chọn một tam giác vuông trong tập S:

   

   

 

   

3 2n

2n n 1 2n n 1 2n n 1 3 3

2n ! 2n. 2n 1 2n 2 n 15

C 2n 1 29

2n 3 !3! 6

  

     

  

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C   có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a  và cạnh BAC 120 0, cạnh bên BB' a , gọi I là trung điểm của CC. Côsin góc tạo bởi mặt phẳng (ABC) và (AB I ) bằng:

A.

20

10 B. 30 C.

30

10 D.

30 5

Lời giải Đáp án C

Phương pháp: Phương pháp tọa độ hóa.

Cách giải:

Cách 1:

Gọi O là trung điểm của BC.

(19)

Tam giác ABC là tam giác cân, AB AC a  và BAC 120 0

0

0

OA AC.sin 30 a 2 OC AC.cos30 a 3

2

  

 

  



Ta gắn hệ trục tọa độ như hình bên:

Trong đó,

 

a a 3 a 3 a

O 0;0;0 , A 0; ;0 , B' ;0;a , I ;0;

2 2 2 2

   

     

     

     

Mặt phẳng (ABC) trùng với mặt phẳng (Oxy) và có VTPT là n1

0;0;1

a a 3 a a

IB' a 3;0; ;IA ; ;

2 2 2 2

 

 

    

 

Mặt phẳng

IB'A

có 1 VTPT n2

2 3;0;1 ;

 

3 '1; 1

 

1;3 3; 2 3

Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC)(IB A ):

   

     

   

1 2 2 2

2 2 2 2

0. 1 0.3 3 1.2 3 2 3 30 cos ABC ; AB'I cos n ; n

40 10 0 0 1 . 1 3 3 2 3

  

   

   

 

Cách 2:

Trong

ACC'A '

kéo dài AIcắt AC'tạiD.

Trong

A 'B'C '

kẻ A 'HB"D ta có:

 

   

 

 

   

   

A 'H B'D

B'D A A 'H AH B'D A A ' B'D

AB'I A 'B'C ' B'D A 'B'C A 'H B'D AB'I AH B'D

AB'I ; A 'B'C' A 'H; AH AHA '

     

 

 



 

  

  

(20)

Ta dễ dàng chứng minh được C là trung điểm của AD'

   

B'A'D A'B'C'

0 2 B'A'D

1 1

S d B'; A 'D .A 'D .d B'; A 'C ' .2A 'C 2S

2 2

1 a 3

S 2. .a.a.sin120

2 2

   

  

Xét tam giác A 'B'D

2 2 0 2 2 2

2 A'B'D

B'D A 'B' A 'D 2A 'B'.A 'D.cos120 a 4a 2a a 7

2S a 3 a 21

A 'H B'D a 7 7

      

   

Xét tam giác vuông A A 'Hcó:

2 2 2 3 2 a 70

AH A A ' A 'H a a

7 7

    

a 21

A 'H 7 30

cos AHA '

AH a 70 10 7

   

Câu 46. Cho hàm sốf x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn

   

1 2

0

3 4

f 1 , f ' x dx

5 9

   và

1

 

3 0

x f x dx 37 .

180

Tích phân

1

 

0

f x 1 dx ?

 

 

A.

2

30 B.

2

30

C.

1

10

D.

1 10

Lời giải Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng công thức tích phân từng phần:

b b

b a

a a

udv uv  vdu

 

Cách giải:

Ta có:

           

1 1 1 1

3 4 1 4 4

0

0 0 0 0

1 1 f 1 1

x f x dx f x dx f x x f ' x dx x f ' x dx

4 4 4 4

   

   

 

1 3

 

0

3 37

f 1 , x f x dx

5 180

suy ra

   

1 1

4 4

0 0

37 3 1 2

x f ' x dx x f ' x dx 180 20 4

 9 Xét

 

2

   

1 1 1 1

4 2 4 2 8 2

0 0 0 0

2

4 2 1

f ' x kx dx f ' x dx 2k x f ' x dx k x dx 2k. k .

9 9 9

k 4k 4

0 k 2

9 9 9

           

 

     

   

Khi đó,

       

1 4 2 4 4 5

0

f ' x 2x dx 0 f ' x 2x 0 f ' x 2x f x 2x C

            5 

 

f 1

 

3 2.15 C 3 C 1 f x

 

1 2x5

5 5 5 5

          

 

1

1 1

5 6

0 0 0

2 1 1

f x 1 dx x dx x

5 15 15

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi

Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian đó người đó không rút tiền ra

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền lớn hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền lãi gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất