• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Thành Công - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 - 2022 trường THCS Thành Công - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Lưu ý: Học sinh làm bài ra giấy thi và không sử dụng máy tính Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính

a) 3 1 . 4

4 3 5

 

 − 

  b)

2

2

4 4

3 15 : 5

− −

 

  +

  c)

5 4

3 1 36 3 3

5 10 25 10 : 10

   

− − +    

   

Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, bi ế t:

a) 7 1 5

2 x 3 2

− − = b) ( 3x 4 . 5x ) 1 0

2

 

−  +  =

  c)

3

2

4 1

x :

5 3 3

 

− =

 

 

Bài 3. (1,5 điểm)

Trong đợ t t ổ ng k ế t cu ố i n ă m, l ớ p 7A có s ố h ọ c sinh gi ỏ i, khá, trung bình l ầ n l ượ t t ỉ l ệ v ớ i 6; 5; 2. Bi ế t r ằ ng t ổ ng s ố h ọ c sinh gi ỏ i và khá h ơ n s ố h ọ c sinh trung bình là 36 b ạ n. Tính s ố h ọ c sinh m ỗ i lo ạ i c ủ a l ớ p 7A.

Bài 4. (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC (AB < AC). K ẻ AM là tia phân giác c ủ a góc A (M thu ộ c BC). Trên AC l ấ y đ i ể m D sao cho AB = AD.

a) Ch ứ ng minh: ∆ ABM = ∆ ADM

b) G ọ i I là giao đ i ể m c ủ a AM và BD. Ch ứ ng minh: AI ⊥ BD.

c) Kéo dài DM c ắ t AB t ạ i H. Ch ứ ng minh: ∆ MBH = ∆ MDC

d) G ọ i P là trung đ i ể m c ủ a đ o ạ n HC. Ch ứ ng minh: ba đ i ể m A, M, P th ẳ ng hàng.

Bài 5. (0,5 điểm)

Tìm các c ặ p s ố nguyên (x; y) sao cho: xy – x + 2(y – 1) = 2

---Hết--- PHÒNG GD & ĐT QUẬN BA ĐÌNH

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022

Thời gian làm bài : 90 phút

(2)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022

Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính

a) 3 1 4

. 4 −3 5

 

 

 

Điểm

b)

2 2 4 4

:

3 15 5

− −

 

+

 

 

Điểm

c)

5 4

3 1 36 3 3

: 5 −10 − 25 +

10

 

10

   

   

Điểm

9 4 4

12 12 .5

 

= − 

 

5 4.

=12 5

1

=3

0,25

0,25

0,25

4 4 5 9 15 4.

= + −

4 1 9 3

= +−

4 3 9 9

= +−

1

=9

0,25

0,25

0,25

6 1 6 3

10 10 5 10

= − − +

1 6 3 2 5 10

= − +

5 12 3 10 10 10

= − +

2 5

=−

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết:

a) 7 1 5

x

2 3 2

− − = Điểm b)

(

3x 4 . 5x

)

1 0

+ 2

=

 

 

Điểm

c)

3 2 4 1

x :

5 3 3

− =

 

 

 

Điểm

7 5 1

2 x 2 3

− = +

7 17

2 x 6

− =

17 7

6 : 2

x = −

17

x =−21

0,25

0,25

0,25

TH1: 3x – 4 = 0 3x = 4

4

x = 3

TH2: 1

5 0

x+ =2 1

5x = −2 1

x =10−

0,25

0,25

3 2

x 4

−5 =

 

 

 

x 3 2 22

( )

2 2

−5 = = −

 

 

 

TH1: 3

5 2 x− = 3

2 5 x = + 13

x = 5

0,25

0,25

(3)

Vậy 4 1 3 10; x  − 

∈ 

  TH2: 3

5 2 x− = −

3

2 5 x = − + 7

x =−5

Vậy 13 7

5 ; 5

x  − 

∈ 

 

0,25

Bài 3. (1,5 điểm)

- Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là: x, y, z (ĐK: x, y, z ∈ N*; học sinh) 0,25 - Vì số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 6; 5; 2

6 5 2

x y z

 = = (1) 0,25

- Vì tổng số học sinh giỏi và khá hơn số học sinh trung bình là 36 bạn 36

x y z

 + − = (2) 0,25

- Từ (1) và (2), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

36 4 6 5 2 6 5 2 9 x = = =y z x+ −y z = =

+ − 0,25

6 4 24

4 20

5 8

2 4 x

x

y y

z z

 =

  =

 

 =  =

  =

 =



(TMĐK) 0,25

Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là 24, 20, 8 học sinh. 0,25

Bài 4. (3,5 điểm)

(4)

0,25

a) Xét ∆ABM và ∆ADM có:

AB = AD (gt) 0,25 BAM=DAM (AM là phân giác) 0,25 AM: cạnh chung 0,25

=> ∆ABM = ∆ADM (c.g.c) 0,25

b) Xét ∆ABI và ∆ADI có:

AB = AD (gt) BAI=DAI (cmt) AI: cạnh chung

=> ∆ABI = ∆ADI (c.g.c) 0,5

=> BIA=DIA (hai góc tương ứng)

Mà BIA+DIA 180= 0 (hai góc kề bù) 0,25

=> BIA=DIA=900 => AI⊥BD 0,25

c) Vì ∆ABM = ∆ADM (cm a)

=> BM = DM (2 cạnh t/ứng); ABM=ADM (hai góc t/ứng) 0,25 Mà ABM+HBM 180= 0; ADM+CDM 180= 0(kề bù)

=> HBM=CDM 0,25 Xét ∆HBM và ∆CDM có:

HBM=CDM(cmt) BM = DM (cmt)

BMH=DMH (đối đỉnh)

=> ∆HBM = ∆CDM (g.c.g) 0,25

d) Vì ∆HBM = ∆CDM (cmt) => BH = DC (2 cạnh t/ứng) Mà AB = AD (gt) => AH = AC

Xét ∆AHP và ∆ACP có:

AH = AC (cmt) AP cạnh chung

HP = CP (vì P là trung điểm của HC)

=> ∆AHP = ∆ACP (c.c.c)

=> HAP=CAP (2 góc t/ứng)

=> AP là phân giác của HAC 0,25

=> AP là phân giác của BAC Mà AM là phân giác của BAC

=> AM trùng AP

=> A, M, P thẳng hàng. 0,25

P I

H

D

B M C

A

(5)

Bài 5. (0,5 điểm)

Ta có: xy – x + 2(y – 1) = 2 x y

(

− +1

) (

2 y− =1

)

2

(

x+2

)(

y− =1

)

2

( )

( )

2 1

x Z x Z

y Z y Z

∈  + ∈



∈  − ∈

 mà

(

x+2

)(

y− =1

)

2

(

x+2 ;

) (

y− ∈1

)

U

( )

2 0,25

Mà Ư(2) = { ± 1; ± 2}

Ta lập bảng giá trị:

x + 2 1 – 1 2 – 2

x – 1 – 3 0 – 4

y – 1 2 – 2 1 – 1

y 3 – 1 2 0

Vậy x = – 1; y = 3

x = – 3; y = – 1 0,25

x = 0; y = 2 x = – 4; y = 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải

Trong trường hợp nào dưới đây thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x.. Câu khẳng định nào dưới đây

Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. Trong hình bình hành các cạnh đối không

Để hình bình hành EFGH là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện là:A. Diện tích hình chữ nhật

Nếu một hình lập phương có cạnh là 5 cm thì thể tích của hình lập phương đó là :A. Tính quãng đườ

Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ

Hỏi sau khi bay được quãng đường 9km thì máy bay đã bay lên được độ cao là bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?.

[r]