Trường:………
Họ và tên:………..
Lớp: 9/ …
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐS 9 Năm học: 2019-2020
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra: 31/ 10/ 2019
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề :
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Kết quả 63 28 bằng:
A. 7 B. 35 C. 5 7 D. 35
Câu 2 : Biểu thức 5x 10 có nghĩa khi :
A . x 2 B . x -2 C . x 2 D . X 2
* Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 4 2 3 3 bằng : ……….
Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức : y = 3
2 x
x là:...
*Các khẳng định sau Đúng hay Sai hãy đánh dấu “X” vào ô trống:
Câu Khẳng định Đúng Sai
Câu 5 Với mọi a R: 3 27a4 3 .a 3 a
Câu 6
Với a > 0; Rút gọn biểu thức : a a 4 =
2 a
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1:(2đ) Thực hiện phép tính và rút gọn:
a) 482 75 10871 147 b) 15. 6
10 Bài 2:(2đ) Tìm x :
a) 27x 9 12x 4 3x 1 10 b) x26x 9 3 Bài 3: (3đ)
1) Cho biểu thức A x 4
x 2
. Tính giá trị của A khi x = 36 2) Rút gọn biểu thức B x 4 . x 2
x 4 x 4 x 16
(với x 0; x 16 )
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐS9 A. TRẮC NGHIỆM (3đ). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đề A C 1 x≥0;x≠4 Đ S
B. TỰ LUẬN (7đ).
Bài ĐÁP ÁN
1 ) 48 2 75 108 1 147 4 3 10 3 6 3 3 7
3
a
b) 15. 6
10 = 15.6 9 3
10
0,25đx3 0,25đ 0,5đx2 2 a) 27x 9 12x 4 3x 1 10
9(3 1) 4(3 1) 3 1 10 3 3 1 2 3 1 3 1 10 2 3 1 10
3 1 5( : 1) 3 3 1 25
3 24 8
x x x
x x x
x
x dk x
x x x
Vậy …..
b) x26x 9 3 (x3)2 3 x 3 3
*Th1:x 3x-3 = 3 x=6 (th)
*Th2: x< 3 x-3 =- 3x=0(th) Vậy ….
(0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)
(0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) 3 1) Với x = 36 (Thỏa mãn x >= 0), Ta có : A = 36 4 10 58 4
36 2
2) Với x 0, x 16 ta có :
B = x( x 4) 4( x 4) x 2 x 16 x 16 x 16
= (x 16)( x 2) x 2
(x 16)(x 16) x 16
3) Ta có: ( 1) 2. 4 1 2. 2 2
16 2 16 2 16
x x x
B A x x x x x
. Để B A( 1) nguyên, x nguyên thì x16 là ước của 2, mà Ư(2) =
1; 2 Ta có bảng giá trị tương ứng:
16
x 1 1 2 2
x 17 15 18 14
Kết hợp ĐK x0, x16, để B A( 1) nguyên thì x
14; 15; 17; 18 (0,25đ*4)
(0,25đ*4)
(0,25đ) (0,25đ)
(0,25đ) (0,25đ)
* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,5 điểm
*/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhận biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn và thu gọn Câu 2: Nhận biết đk để biểu thức chứa căn có nghĩa
*/ Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Câu 3: Nhận biết cách biến đổi biểu thức dưới dấu căn .
Câu 4: Nhận biết cách tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
*/
Đánh dấu x vào ô thích hợp:Câu
Đúng
Sai Câu 5: Nhận biết cách biến đổi căn thức bậc ba
Câu 6: Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc 2
B/ Tự luận( 7 điểm):
Câu 1
: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọna/Thông hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn (1đ) b/ Hiểu cách biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai (1đ)
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x biết :
a/ Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và tìm x (1đ) b/ Hiểu cách đưa pt về pt chứa trị tuyệt đối (1đ) Câu 3:
( 2 điểm)
1)Vận dụng biến đổi biểu thức tính giá trị của biểu thức (1đ) 2) Vận dụng rút gọn biểu thức (1đ)