• Không có kết quả nào được tìm thấy

A 3 2m n Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "A 3 2m n Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2017 –2018

Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút

(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho log 25 m,log 53 n. Tính A log 2000 log 67525 9 theo m n, .

A. A 3 2m n B. A 3 2m n C. A 3 2m n D. A 3 2m n Câu 2: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau Câu 3: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồthị C :y x33x22 song song với đường thẳng

:y 9x 25 ' ?

A. 2 B. 3 C.1 D. 0

Câu 4: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. Không gian mẫu là tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử B.Gọi P A là tập xác xuất của biến cố A ta luôn có 0P A d1.

C. Biến cố là tập con của không gian mẫu

D. Phép thửngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xẩy ra của phép thử

Câu 5: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x2 5x 6 0. Tính giá trị của A 5x1 5 .x2

A. A 125 B. A 3125 C. A 150 D. A 15625

(2)

Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏhơn 1000 được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4 ?

A. 125 B.120 C.100 D. 69

Câu 7: Gọi D là tập tất cảnhững giá trị của x để log 20183

x

có nghĩa. Tìm D? A. D

>

0;2018

@

B. D f

;2018

C. D f

;2018

@

D.

0;2018

Câu 8: Trong các hàm số sau hàm sốnào đồng biến trên ; 2 2

§S S·

¨ ¸

© ¹ ?

A. y cotx B. y tanx C. y cosx D. y sinx

Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

x f 2 6 f

y' + 0 - +

y 6 f

f 1

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 C. Hàm số đồng biến trên

f;2 ‰ 6;f

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 Câu 10: Thiết diện của một mặt phẳng với một tứdiện chỉ có thể là:

A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác B.Một tam giác và một hình bình hành C. Một tam giác hoặc một tứ giác D.Một tam giác hoặc một ngũ giác Câu 11:Phương trình 2cos2x 1 có sốnghiệm trênđoạn

>

2 ;2S S

@

là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

(3)

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C :x2y22x4y 4 0 và đường tròn C' :x2y26x4y 4 0. Tìm tâm vị trí của hai đường tròn?

A. I 0;1 và J 3;4 B. I

1; 2

và J 3 2; C. I 1;2 và J

3; 2

D. I 1;0 và J 4;3

Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y

x1 .

13

A. D \ 1\

^ ` ^ ` ^

B. D

1;f

C. D D. D \ 0\

^ ` ^ ` ^

Câu 14: Cho hàm số f x sin 3 .2 x Tính f ' x ?

A. f ' x 2sin 6x B. f ' x 3sin 6x C. f ' x 6sin 6x D. f ' x 3sin 6x Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ':x2y 6 0. Viết phương trình đường thẳng '' là ảnh của đường thẳng ' qua phép quay tâm O góc 90 .

A. 2x y 6 0 B. 2x y 6 0 C. 2x y 6 0 D. 2x y 6 0 Câu 16: Cho hình chóp tứgiác đều S ABCD. . Số mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm

, , , A B C D là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 17: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC 2a, ABC 60 .

Gọi M là trung điểm của BC. Biết 39

3 .

SA SB SM a Khoảng cách từ S đến mặt phẳng

ABC

A. 2a B. 4a C. 3a D. a

Câu 18: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều

B.Hình lăng trụcó đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều D. Hình lăng trụ tứgiác đều là hình lập phương

(4)

Câu 19:Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?

A. Khối tứ diện đều B.Khối nhịthập diện đều

C. Khối bát diện đều D.Khối thập nhịdiện đều

Câu 20: Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 11 Đoàn trường THPT Hai Bà Trưng đã phân công ban khối: khối10 , khối 11 và khối12 mỗi khối chuẩn bị ba tiết mục gồm một tiết mục múa, một tiết mục kịch và một tiết mục hát tốp ca. Đến ngày tổ chức ban tổ chức chọn ngẫu nhiên ba tiết mục.

Tính xác xuất ba tiết mục được chọn có đủ cả ba khối và đủ cả ba nội dung.

A. 1

14 B. 1

84 C. 1

28 D. 9

56 Câu 21: Cho a là một sốthực dương. Viết biểu thức

3 3 3

P a5 a dưới dạng lũy thừa với sốmũ hữu tỷ.

A.

1

P a13 B.

2

P a5 C.

1

P a13 D.

19

P a15

Câu 22: Tính 2

1

2 3

limx 1

x x

I o x

?

A. 7

I 8 B. 3

I 2 C. 3

I 8 D. 3

I 4 Câu 23:Đồthị hàm số 2 1

3 y x

x

có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0 B. 3 C.1 D. 2

Câu 24: Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồthị hàm số 2 1 y x

x tại hai điểm phân biệt.

A. m f

;2 2 2 ‰ 3 3 2;f

B. m f

;4 2 2 ‰ 4 2;f

C. m f

;1 2 3 ‰ 1 2 3;f

D. m f

;3 2 2 ‰ 3 2 2;f

Câu 25: Trong các hàm số sau hàm sốnào đồng biến trên ?

(5)

A. Hàm số 2 1 y x

x

B.Hàm số y x33x5

C. Hàm số y x42x23 D.Hàm số y tanx

Câu 26: Cho bảng biến thiên y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm sốcó bao nhiêu điểm cực trị?

x

f x1 x2 x3 x4 x5 f

'

f + - 0 + 0 + - 0 +

f f y2 f

a f

f y1 y3

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 27: Cho hàm số 2. 1 f x x

x

Tính f ' x ?

A.

2

' 1 f x 1

x B.

2

' 2 f x 1

x C.

2

' 2 f x 1

x

D.

2

' 1 f x 1

x

Câu 28: Hệ số của x6 trong khai triển

1 2x

10 thành đa thức là:

A. 13440 B. 210 C. 210 D. 13440

Câu 29: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy làđa giác đều các cạnh bên bằng nhau

B.Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy

(6)

C. Hình chóp đều là tứ diện đều

D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều

Câu 30: Cho biết năm 2003, Việt Nam có 80902400 người và tỷ lệtăng dân số là 1, 47%. Hỏi năm 2018 Việt Nam sẽcó bao nhiêu người, nếu tỷ lệtăng dân số hang năm là không đổi?

A. 100861000 B.102354624 C.100699267 D. 100861016

Câu 31: Cho hàm số

­ !

°

°°

®°

°°¯

2 2

2 2

4

3 2

2 6 2

x x neáu x

x

f x x b neáu x

a b neáu x

liên tục tại x 2. Tính I a b ?

A. 9

I 30

B. 93

I 16 C. 19

I 32 D. 173

I 16 Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình cosx a có nghiệm với mọi sốthực a

B.Phương trình tanx a và phương trình cotx a có nghiệm với mọi sốthực a C. Phương trình sinx a có nghiệm với mọi sốthực a

D. Cảba đáp án trên đều sai

Câu 33:Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?

A. 5040 B. 4536 C.10000 D. 9000

Câu 34: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?

A. Khối đa diện đều loại

^ `

p q; là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh

B.Khối đa diện đều loại

^ `

p q; là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

C. Khối đa diện đều loại

^ `

p q; là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt
(7)

D. Khối đa diện đều loại

^ `

p q; là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh

Câu 35:Đường cong trong hình bên là đồthị một hàm số nào trong bốn hàm sốdưới đây?

A. y x4 4x22 B. y x44x22 C. y x44x22 D. y x44x22 Câu 36:Đồthị hàm số

2

2 9 y x

x

có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ S ?

A. y sin 2x B. y tan 2x C. y cosx D. cot

2 y x

Câu 38: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 1 3 4 2 9

S 3t t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó.Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?

A. 88

m s/

B. 25

m s/

C.100

m s/

D. 11

m s/

(8)

Câu 39: Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?

A. Một hình bình hành B. Một ngũ giác C.Một hình tứ giác D.Một hình tam giác Câu 40:Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Cả ba khẳng định trên đều đúng

B.Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d' C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d'

D. Phép tịnh tiến theo véc tơvv có giá vuông góc với đường thẳng dbiến d thành d' Câu 41: Tìm m để hàm số 2cot 1

cot y x

x m

đồng biến trên ; 4 2

§S S ·

¨ ¸

© ¹ ?

A. m f

; 2

B.

; 1

@

0;1

m f ‰ª«¬ ¹2·¸

C.

2;f

D. 1;

m§¨©2 f·¸¹

Câu 42:Trên đường thẳng y 2x1có bao nhiêu điểm kẻ được đến đồthị C hàm số 3 1 x x

đúng một tiếp tuyến?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 43: Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có tất cả các cạnh đều bằng1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB'và A C' '.

A. 22

11 B. 2

11 C. 2

11 D. 3

11

Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3 2cos 2x

x 1

1trên đoạn

>

4 ;6S S

@

là:

A. 61S B. 72S C. 50S D. 56S

(9)

Câu 45: Cho hình chóp S ABC. có ASB BSC=CSA=60 ,SA 2,SB 3,SC 6. Tính thể tích khối chóp S ABC. .

A. 6 2

đvtt

B.18 2

đvtt

C. 9 2

đvtt

D. 3 2

đvtt

Câu 46: Hàm số f x 8x48x21 đạt giá trị lớn nhất trênđoạn

>

1;1

@

tại bao nhiêu giá trị của x?

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 47: Cho x y, là những sốthực thỏa mãn x2xyy2 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

4 4

2 2

1 1 x y P x y

. Giá trị của A M15m là:

A. A 17 2 6 B. A 17 6 C. A 17 2 6 D. A 17 6

Câu 48: Xét bảng ô vuông gồm 4 4u ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 72 B. 90 C. 80 D. 144

Câu 49: Cho tứ diện ABCD M N, , lần lượt là trung điểm của AB và BC, P là điểm trên cạnh CD sao cho CP 2PD. Mặt phẳng

MNP

cắt AD tại Q. Tính tỷ số AQ

QD. A. 1

2 B. 3 C. 2

3 D. 2

Câu 50: Tìm tất cảnhững giá trịthực của m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x thuộc tập xác định.4 2x 2x2 64 x 2 6 !x m.

A. m! 412 2 3 B. m 6 3 2 C. m 412 2 3 D. m2 6 2 64

(10)

ĐÁP ÁN

1.A 6A 11D 16C 21D 26C 31C 36B 41D 46C

2.D 7B 12A 17A 22A 27A 32B 37A 42C 47A

3.C 8D 13B 18C 23D 28D 33D 38B 43A 48A

4B 9B 14B 19B 24D 29A 34B 39C 44A 49A

5C 10C 15A 20A 25B 30C 35C 40C 45D 50C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Đáp án A

Ta có 52

4 3

32

2 3

5 4 5 3 3 2 3 3

1 1 1 1

log 2 .5 log 5 .3 log 2 log 5 log 5 log 3

2 2 2 2

A

5 3

2log 2 log 5 3 2 m n 3. Câu 2:Đáp án D

Câu 3:Đáp án C

Ta có yc 3x26x. Gọi M x y

0; 0

là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với ':y 9x25 nên

0 0

2

0 0

0 0

3 2

3 6 9

1 2

x y

x x

x y

ª Ÿ

œ «¬ Ÿ .

PT tiếp tuyến tại M 3;2 là y 9

x 3

2 9x25(Loại).

PT tiếp tuyến tại M

1; 2

y 9

x 1

2 9x7(Thỏa mãn).

Câu 4:Đáp án B

Sửa đúng là 0dP A d1.

Câu 5:Đáp án C

Ta có 2 1

2

5 6 0 2

3 x x x

x œ «ª

¬ . Vậy A 52 53 150. Câu 6:Đáp án A

+) Có 5 số TN có 1 chữ số: 0,1,2,3,4.

+) Có 4.5 20số TN có 2 chữ số.

+) Có 4.5.5 100 số tự nhiên có 3 chữ số.

Vậy có 100 20 5 125 số.

(11)

Câu 7:Đáp án B

ĐK: 2018 ! œ x 0 x 2018. Vậy D f

;2018

.

Câu 8:Đáp án D

Ta có

sin

cos 0 ;

x c x! ¨x §©2 2S S·¸¹. Vậy hàm số y sinx đồng biến trên ;

2 2 S S

§ ·

¨ ¸

© ¹ Câu 9:Đáp án B.

Câu 10:Đáp án C Câu 11: Chọn D.

PT 1 cos 2 1 cos 2 0 2

2 4 2

x x x S kS x S kS

œ œ œ œ .

Để x

>

2 ;2S S

@

thì 2 2 2 1 2 9 7.

4 2 4 2 2 2

k k k

S S

S S

d d œ d d œ d d Do k Ÿ  Z k

^

4; 3; 2; 1;0;1;2;3

`

.

Vậy có 8 nghiệm thỏa mãn YCBT.

Câu 12:Đáp án A

Đường tròn C có tâm O 1;2 và bán kính R 1. Đường tròn Cc có tâm Oc

3; 2

và bán kính Rc 3.

Tâm vị tự của hai đường tròn nằm trên đường thẳng OO xc : y 1 0. Gọi I x x

0; 01

là tâm vị tự của hai đường tròn.

Ta có O Ic 3OI œ

x03 2 x0 1 2

2 9ª¬

x01 2 x0 1 2

2º¼

2 2 0 0 0

0 0

0 0 0

3 3 1 3

3 9 1

3 3 1 0

x x x

x x

x x x

ª ª

œ œ««¬ œ« ¬ Vậy có 2 tâm vị tự là 3;4 và 0;1 .

Câu 13:Đáp án B ĐK x ! œ !1 0 x 1. Vậy TXĐ: D

1;f

.

Câu 14:Đáp án B

(12)

Ta có fc x

sin 32 x

c 2sin 3 . sin 3x

x

c 2.sin 3 .3.cos3x x 3sin 6x. Câu 15:Đáp án A

Lấy A 0;3 '. Gọi Ac Qo,900 A ŸAc

3;0

.

Đường thẳng 'c đi qua Ac và vuông góc với '. Vậy 'c:2x y 6 0. Câu 16:Đáp án C.

Đó là các mặt phẳng: Qua S và song song với

ABCD

; qua Svà trung điểm của các cạnh AB và CD;

qua Svà trung điểm của các cạnh AD và CB;

Câu 17:Đáp án A

H M

A

B

C S

'AMB là tam giác đều cạnh a (vì AM MB aABM 600).

Gọi H là chân đường cao hạtừ S xuống

ABC

. Do SA SB SM nên H trùng với trọng tâm tam giác AMB.

Ta có 2 3 3

3. 2 3

a a

AH . Vậy

2 2

2 2 13

3 3 2 a a

SH SA AH a .

Câu 18:Đáp án C Câu 19:Đáp án B

Số đỉnh của khối nhịthập diện đều là 20.

Câu 20:Đáp án A

+) Chọn 3 tiết mục bất kì có C93 84 (cách).

(13)

+) Chọn 1 tiết mục của khối 10 có 3 cách. Chọn tiếp 1 tiết mục của khối 11 không trùng với nội dung đã chọn của khối 11 có 2 cách. Chọn tiếp 1 tiết mục của khối 12 không trùng với nội dung đã chọn của khối 10 và khối 11 có 1 cách. Do đó cá 6 cách chọn các tiết mục thoản mãn yêu cầu đề bài.

Vậy xác suất cần tính là 6 1 84 14. Câu 21:Đáp án D

Ta có

3 2 19

5. 3 15

P a a a . Câu 22:Đáp án A

Ta có

2

1 2 1 1

2 3 2 3

2 3 4 3

lim lim lim

1 1 1 2 3 1 1 2 3

x x x

x x x x

x x x x

I o x o x x x x o x x x x

1 1

1 4 3 4 3 7

lim lim

1 1 2 3 1 2 3 8

x x

x x x

x x x x x x x

o o

.

Câu 23:Đáp án D

Đồthị hàm sốcó 1 TCĐ là x 3 và 1 TCN là y 2. Câu 24:Đáp án D

Hoành độgiao điểm của 2 đồthị là nghiệm của phương trình 2 ,

1

1

x x m x

x z

2 2

2x x x mx m x m 1 x m 0

œ œ . (*)

Để2 đồthị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1

2 2

2

1 4 0

6 1 0 ;3 2 2 3 2 2;

1 1 . 1 0

m m

m m m

m m

­' !

œ°® œ ! œ  f ‰ f

z

°¯ (

Câu 25:Đáp án B

Ta có yc 3x2 ! 3 0 x . Vậy hàm số đồng biến trên . Câu 26:Đáp án C

Dễthấy hàm số đạt cực trị tại x x x2, ,4 5. Câu 27:Đáp án A

Ta có

2

2

2 1 1 2 1

1 1

x x x x

f x

x x

c c

c .

(14)

Câu 28:Đáp án D

Ta có

10 10 10

10 10 10

0 0

1 2 k 2 k 1 k k 2 k k

k k

x C x C x

¦ ¦

.

Vậy hệ số của x6 trong khai triển là C106. 2 6 13340. Câu 29:Đáp án A

Câu 30:Đáp án C

Dân số của Việt Nam vào năm 2003 là

1

N 80902400 1 1, 47%

2018 2003 100699267

C A r (người)

Câu 31:Đáp án C

Ta có

2

2 2 2

2 2 2

2

2 2

2 2

lim lim lim lim

4 4 2 4 2

x x x

x

x x x x

x x x x

f x x x x x x x x

o o o

o

2 2

2 1 1 3

lim lim

2 2 2 2 2 16

x x

x x x

x x x x x x x

o o

2

2 2

lim lim 3 2 3 4

x f x x x ax b a b

o o

2 2 6

f a b

Hàm số liên tục tại

2 2

3 179

2 3 4

2 lim lim 2 16 32

3 5

2 4

16

x x

a b

x f x f x f a

a b b

o o

­ ­

°° °

œ œ® œ®

° ° ¯

°¯

Vậy 19

a b 32. Câu 32:Đáp án B Câu 33:Đáp án D

Có 9.10.10.10 9000 số.

Câu 34:Đáp án B Câu 35:Đáp án C

Đồthị có bề lõm quay lên Ÿ !a 0. Hàm số có 3 cực trị Ÿ b 0. Tại x 0 thì y Ÿ 2 c 2. Câu 36:Đáp án B

(15)

Đồthị hàm sốcó 2 TCĐ là x r3 và 1 TCN là y 0. Câu 37:Đáp án A

Hàm số y sinx tuần hoàn với chu kì 2S nên hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì S. Câu 38:Đáp án B

Ta có V t0 S tc 0 t02 8t09.

Xét V t0 t02 8t09 với t0

> @

0;9 .

Ta có V tc 0 2t08. Do đó V tc 0 œ 0 t0 4. Lại có V 0 9;V 4 25;V 9 0.

Vậy vận tốc lớn nhất của chất điểm là 25 (m/s).

Câu 39:Đáp án C Câu 40:Đáp án C Câu 41:Đáp án D Đặt cotx t. Do ;

x §S S4 2·

¨© ¸¹ nên t 0;1 .

Khi đó y t 2 1t t m

với t 0;1 .

Ta có

2

2

2 t m 2 1t 2m 1 y t

t m t m

c .

Hàm số đồng biến trên

0, 0;1 2 1 0 1

0;1 0;1 1;0 2

y t x m

m m m

c ! 

­ ­ !

° °

œ®°¯  œ®  °¯ œ ! Câu 42:Đáp án C

Gọi 0 0

0

; 3 1 M x x

x

§ ·

¨ ¸

© ¹ là tiếp điểm.

Ta có

2

0

0

0 0

3 4

1 1

y x x x

x x

c

.

Giả sửtiếp tuyến qua

0

1 1 1 2 1 0

0 0

4 3

;2 1 2 1

1 1

A x x x x x x

x x

Ÿ

2

1 0 1 0 1

2x x 4 x 2 x 6x 4 0

œ (*)

Qua A kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đồthịkhi phương trình (*) có nghiệm duy nhất

(16)

1

2 1

1

12 1 1 1

4 2 2 6 4 0 8 8 16 0 1

2

x x x x x x

x ª

œ ' c œ œ «

¬ .

Vậy có 2 điểm thuộc d mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đén đồthị đã cho.

Câu 43:Đáp án A.

A D

C

B' C'

A' D'

B

Ta có A A BC. c là chóp đều có tất cả các cạnh bằng 1

. . .

2

A ABD A A BD 12 B ABC B B AC

V c V c V c V c

Ÿ .

Ta có

,

,

,

,

3 B B AC.

B AC

h d AB A C d A C ACB d A ACB d B ACB V

S

c ' c

c c c c c c c c c .

Lại có 'AB Cc có B Cc A Dc 1;AC ABc 3 ( do ABCD là hình thoi cạnh 1 có BAD 600 )

Do đó 11

B AC 4 S B ACc

S cAA .

Vậy

2 4 22 11 11 4

h

Câu 44:Đáp án A

2

2cos3 3 4sin 1

PT œ x x .

Do sinx 0 không là nghiệm của phương trình.

sinxz0. Nhân cả 2 vế với sinx ta được

(17)

3

2cos3 3sinx x4sin x sinxœ2cos3 .sin 3x x sinx 2

sin 6 sin 5

2

7 7

x k

x x

x l S S S ª «

œ œ «

« «¬

.

Do x

>

4 ;6S S

@

nên

4 25 6 10 15

2 14 20

4 6

7 7

k

k

l l

S S S S S

S S

­ d d

° ­ d d

° œ

® ® d d¯

° d d

°¯

.

Vậy tổng tất cảcác nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài là

15 20

10 14

2 2

5 7 7 61

k l

k l

S

¦

S

¦

§¨©S S ·¸¹ S . Câu 45:Đáp án D

A

B

C S

D E

F

Goii D E F, , lần lượt trên SA SB SC, , sao cho SD SE SF Ÿ1 S DEF. là hình chóp đều cạnh

a.Ta có . 1 6 3 2

. .

3 3 4 12

S DEF

V .

Lại có .

.

1 1 1 1

. . . .

2 3 6 36

S DEF S ABC

V SD SE SF

V SA SB SC .

Vậy . 2

36. 3 2

12

S ABC

V (dvtt)

Câu 46:Đáp án C

(18)

Xét g x 8x48x21trên đoạn

>

1;1

@

.

Ta có 3 1

32 16 ; 0 0 .

g xc x x g xc œ › x x r2

Mặt khác 1 0 1 1; 1 1

g g g g§¨r 2·¸

© ¹ .

Do đó trên đoạn hàm số f x g x đạt giá trị lớn nhất là 1 tại 5 giá trị của x. Câu 47:Đáp án A

Ta có x2xyy2 œ1 x2y2 1 xy.

4 4 2 2 2 2 2 2 1 4 4 2 2 2 1

x y x y x y xy x y x y xy

œ œ .

Do đó

2 2 2 2

2 x y xy

P xy

.

Lại có x2y2 1 xyt2xyŸxyd1

2

2

2 2 1

3 1 1 3 0 .

x y xy xy xy Ÿ xy xyt œxyt3 Đặt

2 2 2

2 t t xy t P

t Ÿ

, với 1

3 ;1 t ª º

 «¬ »¼.

Ta có

2 2

2 2

2 2 2 2 2 4 2

2 2

t t t t t t

P

t t

c .

2 2 6

0 4 2 0

2 6

t tm

P t t

t loai

ª c œ œ«

«

¬

.

Ta có P§¨©31· ¸¹ 1513;P 1 1;P

2 6

6 2 6.

Do đó min 11; max 6 2 6

m P 15 M P .

Vậy A 6 2 6 11 17 2 6 . Câu 48:Đáp án A

Xét 1 hàng (hay 1 cột bất kì). Giả sửtrên hàng đó có x số 1 và y số -1. Ta có tổng các chữ số trên hàng đó là xy.Theo đề bài có x œ y 0 x y.

Lần lượt xếp các số vào các hàng ta có số cách sắp xếp là 3!.3!.2.1 =72 (Cách) Câu 49:Đáp án A

(19)

Q

E N

M

B

C

D A

P

Gọi NPˆBD E EM; ˆAD Q thì Q là giao điểm của

MNP

AD.

Áp dụng định lí Menelaus trong 'BCD ta có:

. . 1 1. .1 1 2

2

NC EB PD EB EB

NB ED PC œ ED œ ED . Áp dụng định lí Menelaus trong 'ABD ta có:

. . 1 1.2. 1 1

2

MA EB QD QD QD

MB ED QA œ QA œ QA . Câu 50:Đáp án C

ĐK 0d dx 6.

Đặt f x 4 2x 2x2 64 x 2 6x +) f 0 2 6 2 64f 6 412 2 3 .

+) Với x 0;6 ta có fc x œ 0 x 2 và f 2 3 4 64 . Do đó

> @

4

max0;6 0 2 6 2 6

x f x f



> @

4

min0;6 6 12 2 3

x f x f



Vậy f x !m với mọi x thuộc tập xác định

> @

4

min0;6 12 2 3

x

m f x

œ 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài.. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng

A. Một lớp học có 20 học sinh trong đó có bạn Cường. a) Chọn từ đó ra một tổ trực nhật gồm 8 người, trong đó có một tổ trưởng và còn lại là các thành viên. Hỏi

khối bát diện đều (khối tám mặt đều). Tâm của các mặt của một khối bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. Hai đỉnh của một khối bát diện đều được gọi là hai đỉnh

- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của bia là 75%. - Không có hàng tồn kho đầu kỳ.. IV/ Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm:.. - Xuất kho đưa vào sản

Tính chiều dài của máy thu

Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V.. Khẳng định nào sau đây

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp. GV đưa mô hình khai triển hình chóp