Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán HKI của một số học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 9 8 10 6 1 3 5 7 2
9 6 5 4 3 7 5 8 9 6
8 7 3 7 6 5 1 2 5 10
6 5 5 8 3 4 8 6 8 9
1) Lập bảng tần số (1,0đ).
2) Tính Mốt M0 và trung bình cộng X (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) (0,75đ).
Bài 2: Thu gọn đơn thức A, xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (1,0đ)
2
2 2
3 -8
A= x yz xy
8 9
Bài 3: Cho 2 đa thức sau:
2 4 2 3
3 4 2 4
1 2 2 4
A(x)= +2x - x + x - x
3 5 3 3
1 2 4 2
B(x)= -x + x + x + x -
5 3 5 3
1) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến (1,0đ).
2) Tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x). (1.5đ) Bài 4:
1) Tìm nghiệm của đa thức: Q(x)=5x-60 (1.5đ) 2) Tìm hệ số a để đa thức P(x)=ax-3 có nghiệm là 1. (0.5đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=24cm, BC=2,6 dm, trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho BA=BM. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt cạnh CM tại K.
1) Tính độ dài AB, so sánh số đo ABC và ACB . (1,0đ) 2) Chứng minh ΔAKB=ΔMKB. (1,0đ)
3) Chứng minh AKC cân tại K. (0,5đ)
4) Gọi G là giao điểm AK và BC. Tính độ dài đoạn thẳng BG. (0,5đ)
5) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CM, đường thẳng này cắt tia MA tại D. Trên tia MA lấy điểm H sao cho MH=MC. Chứng minh tia CH là tia phân giác của góc ACD. (0,5đ)
Bài 6: Bạn An mua 5 quyển tập loại A, 4 quyển tập lại B hết 120000đồng. bạn bình mua 5 quyển tập loại A, 2 quyển tập loại B hết 110000đồng. hỏi bạn Chi mua 2 quyển tập loại A, 5 quyển tập loại B thì hết bao nhiêu tiền? (biết 3 bạn mua cùng 1 cửa hàng). (0,5đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1:
1) Bảng tần số: (1đ)
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 4 4 7 6 4 6 4 3 N=40
2) Mo=5 (0,25đ)
2.2 3.4 4.4 5.7 6.6 7.4 8.6 9.4 10.3
X 6,1
40
(0,5đ)
Bài 2:
2
2 2 4 2 2 2
4 2 2 2 5 4 2
3 -8 9 -8
A= x yz xy = x y z xy
8 9 64 9
9 (-8) -1
= . x .x y .y z = x y z
64 9 8
(0.5đ)
Phần hệ số: 1 8
. Phần biến: x5y4z2 (0,25đ) Bậc của đơn thức A là 5+4+2=11 (0,25đ) Bài 3:
1) 1 2 2 4 2 2 4 3 2 4 4 3 2 2 1 2 4 4 3 8 2 1
A(x)= +2x - x + x - x x - x 2 x x - x x
3 5 3 3 5 3 3 3 5 3 3 3
3 1 4 2 2 4 4 2 1 4 4 3 2 2 2 4 3 2 2 2
B(x)= -x + x + x + x - x -x x - x -x x -
5 3 5 3 5 5 3 3 3 3
. (1,0đ)
2) (1,5đ)
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2 4 3 2
2 4 8 1 2 2
( ) ( ) x - x x x -x x -
5 3 3 3 3 3
2 4 8 2 1 2 3 7 10 1
x x - x -x x x - x x x
5 3 3 3 3 3 5 3 3 3
A x B x
4 3 2 4 3 2
4 4 3 3 2 2 4 3 2
2 4 8 1 2 2
( ) ( ) x - x x x -x x -
5 3 3 3 3 3
2 4 8 2 1 2 7 1
x -x - x +x x x x x 2x 1
5 3 3 3 3 3 5 3
A x B x
Bài 4:
1) Để x là nghiệm của đa thức Q(x) thì:
Q(x)=0 5x-60=0 5x=60 x=12 (0,5đ) 2) Vì x=1 là nghiệm của đa thức P(x), nên:
P(1)=0 a.1-3=0 a=3.
Vậy với a=3 thì đa thức P(x)=ax-3 có nghiệm là 1 (0,25đ) Bài 5:
1) Áp dụng định lý pytago cho tam giác ABC vuông tại A:
AB2+AC2=BC2 => AB2+122=152
=>AB=9 cm. (0.5đ) Xét ABC ta có:
AB<AC(9<12)=> ACB<ABC (0.5đ)
M
B K
A C
H
D
N
2)
Cm
AKB MKB (1.0đ)3) BK AB / /
BK AC AC AB
=> MKB KCA (đồng vị,BK//AC)
BKA KAC (slt,BK//AC) Mà MKB BKA =>KCA KAC
=> AKC cân tại K (0.5đ)
4) Cm BC và AK là 2 đường trung tuyến của Tam giác AMC
2 2 10
3 15 3
CG CG
CG cm
CB (0.5đ)
5) Kẻ HN vuông góc với DC tại N.
=>MC//HN Cm CHN CHA
Cm ACH NCH ACH NCH
CH là tia phân giác góc ACD. (0.5đ) Bài 6: Gọi x (đồng) là giá của quyển tập loại A Gọi y (đồng) là giá của quyển tập loại B. (x,y>0)
Bạn An mua 5 quyển loại A, 4 quyển loại B hết 120000 đồng:
5x+4y=120000 (1)
Bạn Bình mua 5 quyển loại A, 2 quyển loại B hết 110000 đồng:
5x+2y=110000 (2)
Từ (1) và (2) suy ra x=10000, y=5000 Vậy giá của quyển tập loại A là 10000 đồng
giá của quyển tập loại B là 5000 đồng (0.5đ) ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 9 8 8 9 7 9 9 6 9
5 7 8 10 6 8 10 7 7 9
9 8 9 9 9 9 10 8 5 6
1) Lập bảng tần số ( 1 điểm)
2) Tính mốt và trung bình cộng ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) ( 0,75 điểm)
Bài 2: Thu gọn đơn thức D, xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức ( 1 điểm)
2 2 3
2 x y
2 y 1
5x
D 4
Bài 3: Cho hai đa thức:
M(x) = - x2 + 3x + x4 - 0,5 - 5x3 và N(x) = - 5x3 + x4 + 2x2 - 3,5 - 4x
1) Hãy sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo thứ tự giảm dần của biến.( 1 đ) 2) Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x).(1,5 đ)
B
ài 4 : a) Cho E(x) = 2x3 – 54.
a)Chứng tỏ x = 3 là nghiệm của đ thức E(x)(0,5 đ)
b) Tìm nghiệm của đa thức F(x). Biết F(x)= 5x – 45(0,25 đ) B
à i 5 : Cho ABC cân tại A cĩ gĩc BAC = 400. 1) So sánh hai cạnh AB và BC.( 1 đ)
2) Đường phân giácAD và đường trung tuyến BE của ABC cắt nhau tại H. Chứng minh
∆ADB = ∆ADC.( 1 đ)
3) Chứng minh : đường thẳng CH đi qua trunh điểm của cạnh AB.(1 đ)
4) Qua B vẽ đường vuơng gĩc AB và qua C vẽ đường vuơng gĩc AC. Hai đường thẳng này cắt nhau tại K. Chứng minh: Ba điểm A, D, K thẳng hàng.(0,5 đ)
Bài 6: Màn hình của một máy thu hình cĩ dạng hình chữ nhật, chiều rộng là 12 inh-sơ, đường chéo là 20 inh – sơ. Tính chiều dài của máy thu hình trên. (0,5 đ)