• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: A"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 567

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2020-2021 Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A. lim

 

2 n 0 B. lim    13 n 0 C.

lim 1 0

2

  n

 

  D.

lim 4 3

   n

   Câu 2: xlim

 x3 3x

bằng

A. 3. B. . C. 2. D. .

Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y2x33x21 tại điểm M

 1; 4

có hệ số góc bằng

A. 5. B. 12. C. 7. D. 1.

Câu 4: Cho u u x

 

v v x

 

là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai A.

 

uv 'u v v u' ' . B.

u v

' u' v'. C.

u v

' u' v'. D. u ' u v v u' 2 ' .

v v

  

  

Câu 5: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng 3 .a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a. B. 2 .a C. .

2

a D. 3 .a

Câu 6: Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. CD(SAD). B. BC(SAB). C. AC(SBD). D. BD(SAC).

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y x sin2x

A. 1 2sin . x B. 1 sin 2 . x C. 1 2 cos . x D. 2 cos .x Câu 8: Đạo hàm của hàm số y

5x1

2

A. y 50x1. B. y'50x10. C. y 10x5. D. y 10x1.

Câu 9: Trong không gian, cho hình hộp ABCD A B C D.    . Vectơ  AB AD AA ' bằng A. AC'

B. AD'.

C. AB'

D. AC. Câu 10: Đạo hàm của hàm số ycos 2x

A. 2sin .x B. 2sin 2 .x C. 2sin 2 .x D. 2cos 2 .x

Câu 11:

3

2 1

lim 3

x

x x

bằng

A. 1. B. . C. 0. D. .

Câu 12: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng ( ).P Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có đúng một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P

B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P C. Có vô số mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P

(2)

D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P

Câu 13: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị ( )C . Phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm M x y

0; 0

A. y y 0 f x

 

0 x x 0

. B. y y 0 f x

 

0 x x 0

. C. y y 0 f x

 

0 x x 0

. D. y y 0 f x

 

0 x x 0

. Câu 14: Đạo hàm của hàm số y 12

xA. 13

x .

B. 1

x.

C. 23

x .

D. 14

x .

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y2sinx3cosx

A. 3sinx2 cos .x B. 3sinx2 cos .x C. 3sinx2 cos .x D. 3sinx2 cos .x Câu 16: Cho

 

un là cấp số nhân với u13 và công bội 1.

q 2 Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có limSn bằng

A. 2. B. 1.

2 C. 6. D. 3.

2

Câu 17: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

2x4 với mọi x. Hàm số g x( ) 2 f x

 

3x1

có đạo hàm là

A. x2. B. 2x6. C. 4x8. D. 4x11.

Câu 18: Cho hàm số f x

  

2x1 .

3 Giá trị của f

 

1 bằng

A. 12. B. 6. C. 24. D. 4.

Câu 19: Cho hình chóp đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a 2. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 2 .a B. 3 .a C. a. D. 2 .a

Câu 20: Cho hai dãy

 

un

 

vn thỏa mãn limun  5limvn 4. Giá trị của lim 3

un4vn

bằng

A. 1. B. 6. C. 5. D. 1.

Câu 21: Giá trị thực của tham số m để hàm số

 

2 1 khi 2

1 khi 2

x x

f x m x

  

    liên tục tại x2 bằng

A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 22: lim 2 32 n n

bằng

A. 1. B. 0. C. . D. 1.

2 Câu 23: Đạo hàm của hàm số y4 x tại điểm x4 bằng

A. 9. B. 6. C. 1. D. 3.

Câu 24: limx1

 x2 3x2

bằng

A. 1. B. 1. C. . D. 0.

Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2 3

3 2

y x x

 

 là

(3)

A.

 

2

5 .

3x2 B.

 

2

5 .

3x 2

C.

 

2

13 . 3x 2

D.

 

2

6 .

3x2 Câu 26: Đạo hàm của hàm số ysinx x cosx

A. xsin .x B. xsin .x C. sinxcos .x D. 2 cosx x sin .x Câu 27: Trong không gian, với a b, là hai vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ab   a b. B. ab  a b cos , .

 

a b 

C. ab   a bsin , .

 

a b  D. ab   a bcos , .

 

a b 

Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số y3x22021x2020

A. 6. B. 2020. C. 2021. D. 0

Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai A.

' 2

1 1

x x .

  

   B.

 

x '21x , với x0

C.

 

xn 'nxn1. với n nguyên dương D.

 

c '0, với c hằng số

Câu 30: Đạo hàm của hàm số ytanxcotxA. 2 1 2

sin .cosx x. B. tanxcotx C. 2 1 2 sin .cosx x.

D. 1

Câu 31: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 32: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA(ABCD)SA a 6.

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 33: Cho hình chóp S ABCD. có SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng

ABCD

vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (SAC). B. (SBD). C. (SCD). D. (SAD).

Câu 34: Đạo hàm của hàm số ytan2x

A. 2 cotx B. 2 C. 2 tan2

cos x

x D. 2 tan .x

Câu 35: Trong không gian cho hai vectơ u v , tạo với nhau một góc 120, u 4 và v 3. Tích vô hướng u v . bằng

A. 3. B. 6. C. 2. D. 3 3.

---

PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 36: a) Tính xlim

x x2 2x 3



b) Cho hàm số

3 5 1

, 2

( ) 2

2 1 , 2

x khi x

f x x

m khi x

 

 

. Tìm m để hàm số f x( ) liên tục tại điểm x2.

Câu 37: a) Tính đạo hàm của hàm số y(3x1) x21

(4)

b) Cho hàm số 1

2 3

y x x

có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C tại M

thuộc

 

C sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Câu 38: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA2a.

a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

b) Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC. --- HẾT ---

(5)

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu ĐÁP ÁN Điểm

1a)

0,5đ Tính xlim

x x2 2x 3



2

lim 2 3

x x x x

 = 2 2

2

( 2 3)

lim 2 3

x

x x x

x x x



2

2 3

lim 1 1 2 3

x

x x

x x x



 

=

2

2 3

lim 1

2 3

1 1

x

x

x x



 

0,25

0,25

1b)

0,5đ ( ) 3 5 12 , 2

2 1 , 2

x khi x

f x x

m khi x

 

 

Ta có: f(2) 2 m1 0,25

Và:

2 2 2

3 5 1 3 5 1

lim ( ) lim lim

2 ( 2)( 3 5 1)

x x x

x x

f x x x x

   

 

2

3 3

limx 3x 5 1 2

  ( )

f x liên tục tại điểm x2

2

lim ( ) (2) 5

4

x f x f m

0,25

2a)

0,5đ Tính đạo hàm của hàm số y(3x1) x21

' (3 1)' 2 1 (3 1) 2 1 '

y x x   x x 2

2

3 1 (3 1) 2

2 1

x x x

x

 

= 2

2

6 3

1 x x

x

 

0,25

0,25

2b) Cho hàm số 1

2 3

y x x

có đồ thị

 

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

 

C tại M thuộc

 

C sao cho tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

(HS có thể trình bày cách lập luận khác, điểm số cho tương tự) Gọi M x y( ;o o) là tiếp điểm

Theo đề: Tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

Suy ra: Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 45o '

2

( ) 1 1

(2 3)

o

o

f x x

 

2 o 3

2 1 o 12

o

x x

x

 

     

0,25

(6)

+ Với xo 1 pttt y:   x 1

+ Với xo 2 pttt y:   x 3 0,25

3 Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA2a.

a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

b) Gọi E là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC.

3a) 0,5đ

Ta có: SA(ABCD)

AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp (ABCD)

SC ABCD,( )

 

SC AC,

 SCA

tanSCA SA 1 SCA 45o

AC   

Vậy góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o .

0,25

0,25 3b) Trong

ABCD

gọi I ACDE, trong

SAC

kẻ IG SC G SA/ /

,

khi đó, ta có DE

GDE

/ /SC.

;

 

;

   

;

  

d SC DE d SC GDE d C GDE

   .

Ta có: 1

2 IC EC

IA AD , do AC

GDE

I nên

 

;;

12

d C GDE IC d A GDE IA

 

;

1

;

  

d C GDE 2d A GDE

.

0,25

Trong

ABCD

kẻ AHDE H

DE

, trong

GAH

kẻ

 

AKGH K GH ta có:

 

DE AH

DE AGH DE AK

DE AG

  

;

  

AK GH

AK GDE d A GDE AK

AK DE

Tính được:DE CD2CE2 2a2a2 a 10

(7)

2 2 2 2 10 10 5

2

SAED a a

AH ED a

2 2 2 2

4 2 10

. 3 . 5 4 19

4 2 10 19

3 5

a a

AG AH a

AK AG AH a a

 

.

Vậy

;

1

;

  

2 19

2 19

d DE SC d A GDE a .

0,25

(8)

made cautron dapan

567 1 A

567 2 D

567 3 B

567 4 D

567 5 D

567 6 C

567 7 B

567 8 B

567 9 A

567 10 B

567 11 B

567 12 C

567 13 D

567 14 C

567 15 A

567 16 A

567 17 D

567 18 C

567 19 C

567 20 A

567 21 B

567 22 B

567 23 C

567 24 D

567 25 A

567 26 A

567 27 D

567 28 A

567 29 A

567 30 A

567 31 C

567 32 D

567 33 B

567 34 C

567 35 B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu

Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng ( )  chứa đường này và ( )  vuông

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2?. Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và

A. Một lớp học có 20 học sinh trong đó có bạn Cường. a) Chọn từ đó ra một tổ trực nhật gồm 8 người, trong đó có một tổ trưởng và còn lại là các thành viên. Hỏi

Câu 50: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và

Có bao nhiêu giá trị không âm của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ.. Một mặt phẳng song song với trục OO ' và cách

Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhấtA. Hàm số có hai điểm

Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải