• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài: Mi-li-mét vuông | Tiểu học Phan Đình Giót

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài: Mi-li-mét vuông | Tiểu học Phan Đình Giót"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC HỒI

GIÁO VIÊN: TRẦN KIM OANH LỚP : 5A

(2)

Bài 2: a) Đọc các số sau:

679 dam ; 109250 hm2 2

1hm = ... dam2

1dam =...m2 2

2

b) Viết số thích hợp vào ô trống:

100 100 Kiểm tra bài cũ:

(3)

Đế giày trượt băng có diện tích khoảng cm .

10

5 2

Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích cm ( dm ).

1000

5

100000 5

2 2

Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng cm ( dm ).

100

6 2

10000

6 2

Mạch điện tử

Chíp điện tử

6mi-li-mét vuông.

mi-li-mét vuông.

10 5

50mi-li-mét vuông.

(4)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

1 mm2

mm 2

1 cm = ... mm2 2

- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

1cm2 100

100 ...1

1 mm =2 cm2 - Mi-li-mét vuông viết tắt là

1mm 1 cm

1mm

a) Mi-li-mét vuông:

(5)

1 cm = 100 mm2 2

km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2

1 km2 1 hm2 1 dam 2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2

= hm2 = dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

100 100

1 mm = 1

100 cm2

2

a) Mi-li-mét vuông: mm2

b) Bảng đơn vị đo diện tích :

Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông

(6)

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2

1 hm2 1 dam 2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2

= 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2

km2

1 km2

= 100 hm2

Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông

(7)

1 cm = 100 mm2 2

km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2

1 km2 1 hm2 1 dam 2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2

= hm2 = dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2

= 1

100 km2 = 1

100 hm2 = 1 100

dam2 = 1

100 m2 = 1

100 dm2 = cm2

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

100 100

100 1

1 mm = 1

100 cm2

2

a) Mi-li-mét vuông: mm2

b) Bảng đơn vị đo diện tích :

Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông

(8)

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.

1 100

hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2

1 hm2 1 dam 2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2

= 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2

= 1

100 km2 = 1

100 hm2 = 1 100

dam2 = 1

100 m 2 = 1

100 dm2 = 1

100 cm2

km2

1 km2

= 100 hm2

Mét vuông Bé hơn mét vuông Lớn hơn mét vuông

(9)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

b) Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.

2 2

2

168 mm2 2310 mm2 Luyện tập:

(10)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

12km = 2 … hm2 1hm = 2 … m2 7hm = 2 … m2

a) 5cm = 2 … mm2 1m = ...cm 5m = ...cm 12m 9dm = ...dm 37dam 24m = ...m

2 2

2 2 2 2

2

2 2

2

b) 800mm =...cm 3400dm =...m 12 000hm =...km 90 000m = ...hm

150cm = ...dm...cm 2010m = ...dam...m

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2

(11)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5cm = ...mm2 2 1cm = 100 mm 5cm = 500 mm (5x100)

2 2

2 2

1km = ...dam2 2 1km = 100hm2 2

2 2

1hm = 100 dam

2 2

1km = 10000dam (100 x 100) Luyện tập:

(12)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

500 1200 10000 70000

12km = 2 … hm2 1hm = 2 … m2 7hm = 2 … m2

a) 5cm = 2 … mm 2 1m = ...cm 5m = ...cm 12m 9dm = ...dm 37dam 24m = ...m

2 2

2 2 2 2

2

2 2

2

8 120

1

34 9

20 10

b) 800mm =...cm 3400dm =...m 12 000hm =...km 90 000m = ...hm

150cm = ...dm...cm 2010m = ...dam...m

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2

10000 50000 1209

3724

50 Luyện tập:

(13)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Toán:

7hm = 7 2

hm2

Vậy 7hm = 70000m2 2 dam2

00

m2 00

Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé: 7hm = ...m2 2

(14)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

LuyÖn tËp:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

500 1200 10000 70000

12km = 2 … hm 2 1hm = 2 … m 2 7hm = 2 … m 2

a) 5cm = 2 … mm 2 1m = ...cm 5m = ...cm 12m 9dm = ...dm 37dam 24m = ...m

2 2

2 2 2 2

2

2 2

2

8 120

1

34 9

20 10

b) 800mm =...cm 3400dm =...m 12 000hm =...km 90 000m = ...hm

150cm = ...dm...cm 2010m = ...dam...m

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2

10000 50000 1209

3724

50

(15)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

12 m 9dm = ...dm 1200dm

1200dm +9dm = 1209dm

2 2 2

2

2 2 2

(16)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Toán:

LuyÖn tËp:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

500 1200 10000 70000

12km = 2 … hm2 1hm = 2 … m 2 7hm = 2 … m2

a) 5cm = 2 … mm 2 1m = ...cm 5m = ...cm 12m 9dm = ...dm 37dam 24m = ...m

2 2

2 2 2 2

2

2 2

2

8 120

1

34 9

20 10

b) 800mm =...cm 3400dm =...m 12 000hm =...km 90 000m = ...hm

150cm = ...dm...cm 2010m = ...dam...m

2 2

2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2

10000 50000 1209

3724

50

(17)

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Toán:

Bài 1:

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

100 1 100

8

100 29

100 1

100 7

100 34

1mm = ...cm 1dm = ...m 8mm = ...cm 7dm = ...m 29mm = ...cm 34dm = ...m

2 2

2 2

2 2

2

2

2

(18)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.... Luyện đọc

Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt. TRƯỜNG TIỂU HỌC

Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt. TRƯỜNG TIỂU HỌC

Tìm những tiếng có ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây. Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng ấy... Phiếu bài tập bài 2.. a) Gạch một gạch dưới tiếng có

[r]

Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và

Lít viết tắt là Lít viết tắt là l l.. Còn bao

[r]