UBND TỈNH NINH THUẬN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /SGDĐT-KHTC Ninh Thuận, ngày tháng 8 năm 2021 V/v báo cáo tình hình chuẩn bị cho
năm học 2022-2023
Kính gửi:
- UBND các huyện, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở.
Để có số liệu báo cáo cho Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình chuẩn bị năm học 2022-2023.
Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân huyện/thành phố căn cứ tình hình phát triển giáo dục và đào tạo trên địa bàn để báo cáo công tác chỉ đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị năm học 2022-2023 (mạng lưới trường lớp, kết quả tuyển sinh, đội ngũ, CSVC,…) của các cơ sở giáo dục theo đề cương (phụ lục 1) và các đơn vị trực thuộc Sở báo cáo theo phụ lục 2.
Thời gian Sở Giáo dục và Đào tạo nhận được báo cáo bằng văn bản của các huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc Sở trước ngày 20/8/2021.
Kính mong Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trực thuộc Sở quan tâm, phối hợp, thực hiện./.
Nơi nhận: KT.GIÁM ĐỐC
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/cáo);
- GĐ, PGĐ Sở;
- Phòng GDĐT huyện,TP (thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử Sở GDĐT;
- Lưu: VT, P.KHTC(BTT,NTQ).
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Bá Phương
1832 04
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Phụ lục 1 1.Dự kiến số học sinh các cấp học chuẩn bị bước vào năm học mới:
Tiêu chí
Cấp học
Tổng cộng MN
TH THCS
TH TH,
THCS THCS THCS, THPT Trường
Lớp
Học sinh (trẻ)
0-2 tuổi:
3-5 tuổi:
5 tuổi:
HS bỏ học/lưu ban HS học 2b/ ngày Trường chuẩn Giáo viên + GV Nhạc + GV Họa
+ GV Tiếng Anh + GV Tin học + GV Cơ bản CBQLGD Nhân viên
Số phòng học hiện có +Kiên cố
+Bán kiên cố
Số phòng học xây mới
Số phòng chức năng xây mới Số phòng sửa chữa
Số phòng học tạm, nhờ
a) Cụ thể số học sinh, số lớp, số trường của mỗi cấp học, tăng hoặc giảm so với năm học 2021-2022.
b) Dự kiến số lớp, số học sinh các cấp học được học 2 buổi/ngày, tăng hoặc giảm cho với năm học 2021- 2022.
c) Số học sinh đồng bào dân tộc thiểu số và các chính sách mới cho học sinh vùng DTTS trong năm học mới.
d) Danh mục các Trường sáp nhập, chia tách (ngày ban hành quyết định).
e) Cập nhật đẩy đủ vào bảng số liệu đính kèm.
g) Báo cáo số lượng tình hình lưu ban, bỏ học so với năm học 2021-2022.
h) Tình hình hình triển khai Kế hoạch số 2468/KH-UBND ngày 20/5/2021.
2. Nguồn vốn huy động đầu tư xây dựng trường lớp trên địa bàn tỉnh UBND huyện,TP (Sở GDĐT) làm chủ đầu tư:
a) Số phòng học hiện có (kiên cố, bán kiên cố, tạm) cho từng cấp học
b) Số phòng học được xây mới, sửa chữa từng cấp học; số phòng học tạm, nhờ (cụ thể trường nào).
c) Cụ thể các công trình xây dựng được đầu tư ở các trường, các huyện thành phố d) Vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở giáo dục chuẩn bị bước vào năm học 2021-2022.
e) Chuẩn bị nguồn sách giáo khoa đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh.
g) Nguồn xã hội hóa: (số tiền, hiện vật, ngày công,…) ai tài trợ, tài trợ 3. Nguồn nhân lực chuẩn bị cho năm học mới 2022- 2023:
a) Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trường học chuẩn bị cho năm học mới 2022- 2023; công tác bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn đáp ứng tốt nhiệm vụ năm học mới; số giáo viên thừa, thiếu trong năm học mới?
b) Tình hình tổng kết Đề án sắp xếp mạng lưới trường lớp học (tiến độ, khó khăn, vướng mắc) và định hướng giai đoạn 21-25 theo Kế hoạch số 2758/KH-UBND ngày 21/6/2021.
c) Tình hình GV tiếng Anh, Tin học (thiếu bao nhiêu).
d) Tình hình nâng chuẩn giáo viên theo Nghị định 71 và NĐ 116
4. Thuận lợi và khó khăn trong công tác chuẩn bị cho năm học mới.
5. Kiến nghị, đề xuất
Phụ lục 2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRƯỚC NGÀY KHAI GIẢNG
NĂM HỌC 2022- 2023
1. Số lớp, học sinh:
Tổng số học sinh/Tổng số lớp: ……….
+ Khối 6:……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
trong đó: tuyển mới………….
+ Khối 7: ……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
+ Khối 8:……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
+ Khối 9:……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
+ Khối 10:……HS, …..lớp, nữ:…., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
trong đó: tuyển mới……
+ Khối 11:……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học …….
+ Khối 12: :……HS, …..lớp, nữ:….., dân tộc:….. lưu ban…….bỏ học
…….
Tình hình tuyển sinh (Đề xuất phương án tuyển sinh trong năm học tới): . . . . . .
2. Đội ngũ:
a) Tổng số CBGVCNV: . . .(QL:…..GV:……NV:……) - Cấp THCS: …….(QL:…..GV:……NV:……)
- Cấp THPT: …….(QL:…..GV:……NV:……) b) Tỉ lệ giáo viên /lớp: . . .
c) Tình hình đội ngũ (Đề xuất): . . . . . . . . . d) Tình hình triển khai CTGDPT 2018 cho khối 10
+ Dự kiến tổ hợp môn lựa chọn (số lớp, tổ hợp, giáo viên,…) + Dự kiến Chuyên đề học tập bắt buộc
+ Dự kiến tự chọn, GDĐP,…
3. Cơ sở vật chất: Phòng học, các phòng chức năng, các trang thiết bị, cảnh quan sư phạm (tất cả các cấp học).
- Số phòng học mới được đầu tư xây dựng (số phòng, nguồn kinh phí).
- Các trang thiết bị, đồ dùng dạy học được hỗ trợ, đầu tư mua sắm.
- Số phòng học còn học tạm, nhờ, ca 3.
- Nhu cầu đầu tư (Đề xuất): danh mục cụ thể
4. Những đề xuất, kiến nghị khác: . . . . . . ... . . . . . .. . . . . . . . .