Chuyên đề
Bài 1. NHỊ THỨC NEWTON
I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
Nhị thức Newton là khai triển tổng (hiệu) lũy thừa có dạng:
0 1 1 2 2 2 1 1
0
( ) . . .
n n k n k k n n n n n n n
n n n n n n
k
a b C a − b C a C a−b C a −b C −ab− C b
=
+ =
∑
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + + Nhận xét trong khai triển nhị thức:
+ Trong khai triển (a b± )n có n+1 số hạng và các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối thì bằng nhau: Cnk=Cnn k− .
+ Số hạng tổng quát dạng: Tn+1=C ank. n k− .bk và số hạng thứ N thì k=N−1. + Trong khai triển (a b− )n thì dấu đan nhau, nghĩa là ,+ rồi ,− rồi ,+ ….…
+ Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần nhưng tổng số mũ a và b bằng n.
+ Nếu trong khai triển nhị thức Niutơn, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn như:
0 1 1 1 0 1
• (1+x)n=C xn n+C xn n− + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn→x= Cn+Cn+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn=2 .n
0 1 1 1 0 1
(1 ) ( 1) ( 1) 0.
n n n n nx n n
n n n n n n
x C x C x C C C C
=−
• − = − − + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + − ⇒ − + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + − =
Công thức hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (thường cho kết hợp với khai triển):
+ Hoán vị: Pn=n! =n n.( −1).(n−2)...3.2.1, (n≥1).. + Chỉnh hợp: ! , 1
( )
.( )!
k n
A n k n
= n k ≤ ≤
− .
+ Tổ hợp: !
, (1 )
!.( )! !
k
k n
n
A
C n k n
k n k k
= = ≤ ≤
− và Ckn+Cnk+1=Cnk++11 . II. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều cho trước
1) Khai triễn dạng: (axp+bx )q n kết hợp với việc giải phương trình chứa A , C , P .kn kn n BT 1. Tìm số hạng không chứa x (độc lập với x) trong khai triễn của nhị thức:
a) 1 12
, 0.
x x
x
+ ∀ ≠
ĐS: 924. b)
5 3
2
x 1 x
− ⋅
ĐS: 10.−
c) 1 10
2x , x 0.
x
− ∀ ≠
ĐS: 8064.− d)
3 12
3 x
x
+ ⋅
ĐS: 924.
e) 1 12
, 0.
x x
x
+ ∀ >
ĐS: 495. f)
( )
18 5
2x 1 , x 0 . x
+ >
ĐS: 6528.
g)
7 3
4
1 , 0.
x x
x
+ ∀ >
ĐS: 35. h)
17
4 3
3 2
1 x , x 0.
x
+ ∀ ≠
ĐS: 24310.
BT 2. Tìm hệ số của số hạng M và cho biết đó là số hạng thứ mấy trong khai triễn nhị thức:
a) (2x−3 ) .y17 M=x y8 9. ĐS: −3 .2 .9 8C179.
b) (x y+ ) .25 M=x y12 13. ĐS: C2513.
c) (x−3) .9 M=x4. ĐS: −3 .5C95.
TỔ HỢP – XÁC SUẤT – NHỊ THỨC NEWTON
6
d) (1 3 ) .− x 11 M=x6. ĐS: 3 .6C116.
e) (3x x− 2 12) . M=x15. ĐS: −3 .9C123.
f) (x2−2 ) .x10 M=x16. ĐS: 3360.
g)
40 2
1 , 0.
x x
x
+ ∀ ≠
31.
M=x ĐS: C340.
h)
10
2 2
, 0.
x x
x
− ∀ ≠
11.
M=x ĐS: −2 .3C103.
i) (3x−2 +x) .7 M=x2. ĐS: 35.
j)
10
, 0, 0.
xy x xy y
y
+ ∀ ≥ ≠
6 2.
M=x y ĐS: 45.
k) (1+ +x x2+x3 5) . M=x10. ĐS: 101.
l) x(1 2 )− x5+x2(1 3 ) .+ x10 M=x5. ĐS: 3320.
m) (2x+1)4+(2x+1)5+(2x+1)6+(2x+1) .7 M=x5. ĐS: 896.
BT 3. Tìm hệ số của số hạng thứ n trong khai triễn nhị thức, ứng với các trường hợp sau:
a) 1 5
, 0.
x x
x
+ ∀ ≠
n=4. ĐS: 120.
b) (3−x) .15 n=13. ĐS: 12285.
c)
1 15
, 0.
x x
x
− ∀ >
n=6. ĐS: C155.
d) (2 3 ) .− x 25 n=21. ĐS: 2 .3 .5 20C2025.
BT 4. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (dạng có điều kiện)
a) Cho số nguyên dương n thỏa mãn Cn3=5C1n. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 3
4
2 1
, 0 5
n
x x
n x
+ >
− ? ĐS: C74 =35.
b) Tìm hệ số của x4 trong khai triển biểu thức 2 3
, 0,
n
x x
x
− ∀ ≠
biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức: Cnn−−64 +n A. n2=454 ? ĐS: n=8; 1792.− c) Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển: 3
5 28
. 1 , 0,
n
x x x
x
+ ∀ ≠
biết rằng n là số tự nhiên
thỏa mãn điều kiện: Cnn+Cnn−1+Cnn−2 =79 ? ĐS: 792.
d) Cho a=5log539x−1+7 và
1 5 1log ( 3 1)
5 5 x
b
− −+
= . Tìm các số thực ,x biết rằng số hạng chứa a3 trong khai triển Newton: (a b+ )8 bằng 224 . ĐS: x=1 ∨ x=2.
e) Tìm các giá trị của ,x biết trong khai triển 2lg(10 3 )x 52( 2)lg 3
n x
− −
+
có số hạng thứ 6 bằng 21
và C1n+C3n=2Cn2. ĐS: x=0 ∨ x=2.
f) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 3Cn2+2A2n=3n2+15. Tìm số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton: 3 32
2 , 0
n
x x
x
− ∀ ≠
. ĐS: C104.2 .3 .6 4x10.
g) Cho khai triển: (1 2 )+ xn=ao+a x a x1 + 2 2+...+a xn n với n∈ℕ∗. Biết rằng a3=2014a2.
Tìm n ? ĐS: n=6044.
h) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 3 2
, 0.
n
x x
x
+ >
Biết rằng n thỏa mãn điều kiện: C6n+3C7n+3Cn8+C9n=2C8n+2. ĐS: C156.26 =320320. i) Cho n∈ℤ+ và , , (a b b>0). Biết trong khai triển nhị thức Newton
a n
b b
+
có hạng tử chứa
4 9,
a b tìm số hạng chứa tích a và b với số mũ bằng nhau ? ĐS: 5005a b6 6. j) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: Cnn−3−C2n−1=C C1n−1 nn++23. Tìm hệ số của số hạng chứa x11
trong khai triển: 3 8 , 0.
3
n
n n
P x x x
x
−
= − ≠
ĐS: C128.4 .8
k) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 6Cnn+−11=An2+160. Tìm hệ số của x7 trong
khai triển: (1 2 )(2− x3 +x)n ? ĐS: 2224− .
l) Cho P=(1− +x x2−x3 4) =ao+a x a x1 + 2 2+ +.. a x12 12. Tìm a7 ? ĐS: 40− . m) Tìm hệ số của x5 trong khai triển: P=x(1 2 )− x n+x2(1 3 ) ,+ x2n biết rằng An2−Cnn−+11=5.
ĐS: 3320.
n) Cho P x( ) (= x+1) (10 x+2)=x11+a x1 10+a x2 9+ +.. a x a10 + 11. Tìm a5 ? ĐS: 672.
o) Cho:
( )
20 10
3 2
1 1
, 0.
P x x x x
x x
= − + − ∀ ≠ Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức sẽ gồm
bao nhiêu số hạng ? ĐS: 29 số hạng.
2) Khai triễn dạng: (a+bxp+cx )q n kết hợp với việc giải phương trình chứa A , C , P .kn kn n Viết
0 0 0
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .( )
n n k
p q n p q n k n k p q k k n k i p k i q i
n n k
k k i
P x a bx cx a bx cx C a− bx cx C a− C bx − cx
= = =
= + + = + + =
∑
+ =∑ ∑
0 0
. .( ) .( ) ,
n k
p q
k n k i k i i
n k
k i
C a− C bx − cx
= =
=
∑∑
với , k i∈ℕ.BT 5. Tìm hệ số của số hạng M và cho biết đó là số hạng thứ mấy trong khai triễn nhị thức:
a) (1+ +x 3 ) .x2 10 M=x4. ĐS: 1695.
b) (1 2+ x+3 ) .x2 10 M=x4. ĐS: 8085.
c) (1+ +x 2 ) .x2 10 M=x17. ĐS: 38400.
d) (2+ x−3 ) , x2 5 ∀ ≥x 0. M=x2. ĐS: 230.−
e) (x2+ −x 1) .5 M=x3. ĐS: 10.−
f) (1+x2−x3 8) . M=x8. ĐS: 238.
g) (1+ +x x2+x3 5) . M=x10. ĐS: 101.
h)
12
4 1
1 x , x 0.
x
− − ∀ ≠
8.
M=x ĐS: 27159.−
BT 6. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (dạng có điều kiện)
a) Cho (1+ −x x2 10) =ao+a x a x1 + 2 2+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +a x20 20. Tìm a8 ? ĐS: a8 =45. b) Cho
( )
1 ( 2) , 0.n
P x x x x
x
= − + ∀ ≠
Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển ( )
P x biết n thỏa: Cn3+2n=An2+1. ĐS: 98.− c) Tìm hệ số x4 trong khai triển biểu thức 1
3 1 , ( 0)
n
x x
x
+ − >
? Biết rằng n là số nguyên
dương thỏa mãn 3C1n+1+8Cn2+2 =3C3n+1. ĐS: 4422 .
d) Cho khai triển nhị thức: (1 2− x x+ 3)n=ao+a x a x1 + 2 2+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +a x3n 3n. Xác định hệ số a6, biết rằng:
15 3
1 2
2 3
1
2 2 2 2
n
o n
a a a
a
+ + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + = ⋅
ĐS: a6 = −150.
e) Cho: (1 2 ) (3 4+ x 10 + x+4 )x2 2=ao+a x a x1 + 2 2+ ⋅ ⋅ ⋅ +a x14 14. Tìm a6 ? ĐS: a6 =482496. f) Tìm hệ số của x10 trong khai triển Newton:
2 2
1 .( 2)3
4 x n
x x
+ + +
với n là số tự nhiên thỏa
mãn điều kiện: An3+Cnn−2=14n. ĐS: a10=2956096. 3) Khai triển (axp+bx ) ; aq n ( +bxp+cx )q n kết hợp tính tổng đơn giản
Khai triển Newton: (a b+ )n=C a0n n+C a1n n−1b+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn−1abn−1+C bnn n, với:
Số mũ của a giảm dần và số mũ của b tăng dần. Nếu trong biểu thức không có số mũ tăng hoặc giảm thì nó (a hoặc b) có thể bằng 1 .
Nếu dấu của biểu thức đan nhau thì khai triển sẽ có dạng (a b− ) .n
Trong biểu thức có Cn0 +Cn2k +Cn4k... (toàn chẵn hoặc toàn lẻ) thì đó là dấu hiệu nhận dạng khai triển hai biểu thức dạng (a b− )n và (a b+ )n khi chọn , a b rồi cộng lại (khi toàn chẵn) hoặc trừ đi (khi toàn lẻ) theo từng vế.
BT 7. Biết tổng các hệ số trong khai triển (1+x2)n là 1024. Tìm hệ số của x12 ? ĐS: n=10; 210.
BT 8. Tìm hệ số của x6 trong khai triển 1 3 ,
n
x x
+
với n là số nguyên dương và biết rằng tổng các hệ
số trong khai triển bằng 1024 ? ĐS: n=10; 210.
BT 9. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển
( )
23 5n
P x x
x
= +
với x>0. Biết n thỏa mãn điều kiện: C1n+C2n+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn−1+Cnn=4095. ĐS: C128.24=7920. BT 10. Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức (2+x) ,n biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
điều kiện: 3nCn0−3n−1C1n+3n−2C2n−3n−3Cn3+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + −( 1)nCnn=2048. ĐS: a10 =C1011.2=22. BT 11. Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( x−3 ) , (x2 n x>0), biết rằng n là số nguyên dương và tổng
các hệ số trong khai triển bằng 2048− ? ĐS: 4455.−
BT 12. Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức (2+x) ,n biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 3nCn0−3n−1C1n+3n−2C2n−3n−3Cn3+...+ −
( )
1 nCnn=2048. ĐS: 22 .BT 13. Tìm hệ số của x19 trong khai triển biểu thức P=(2x−1) .(9 x+2) ,n biết rằng n là số nguyên dương: Cn0+C1n+Cn2+...+Cnn=2048 ? ĐS: 8960 .
BT 14. Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 – 3 ) ,x2n trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: C12n+1+C23n+1+C52n+1+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C22nn++11=1024 ? ĐS : a7 = −2099520. BT 15. Tìm hệ số x4 trong khai triển (1+ +x 2 ) ,x2 n biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
0 2 4 2
2n 2n 2n ... 2nn 512
C +C +C + +C = . ĐS: 105 .
BT 16. Hãy tìm hệ số của x5 trong khai triển: P x( ) (1 2= − x+4x2 3)n.
Biết rằng: C22014+C20144 +C20146 +C82014+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C10062014=2503n−1 với n là số nguyên dương.
ĐS: a5= −2C C123 1342−8C C124 4341+ −( 2)5C C125 55.
BT 17. Tìm hệ số chứa x18 trong khai triển P x( ) (= x+2) (13 x2−2x+4)n. Biết n nguyên dương thỏa mãn điều kiện: C12n+1+C22n+1+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C2nn+1=220−1. ĐS: a18 =15138816.
4) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (a+bx) .n
Xét khai triển nhị thức Newton (a bx+ )n có số hạng tổng quát: Tk+1=C ank n k k−b xk.
Đặt ak=C ank n k k−b , 0≤ ≤k n thì dãy hệ số là
{ }
ak . Khi đó hệ số lớn nhất trong khai triển này thỏa hệ phương trình: 11
k k
o
k k
a a a a k
+
−
≥
⇒
≥
max
o o o
o
k n k k
k n
a C a − b
⇒ = .
BT 18. Trong khai triển 1 2 11
3 3
x
+
thành ao+a x a x1 + 2 2+ ⋅ ⋅ ⋅ +a x11 11. Hãy tìm k để hệ số ak lớn nhất và
tính nó ? (0≤ ≤k 11, :k nguy n)ê ĐS:
8 8
max 11 11
2 .
k 3
a = C .
BT 19. Cho khai triển : (1 2 )+ xn=a0+a x1 + ⋅ ⋅ ⋅ +a xn n, trong đó n∈ℤ và các hệ số a a0, ,...,1 an thỏa mãn
hệ thức 0 1 4096
2 2
n n
a
a +a + ⋅ ⋅ ⋅ + = . Tìm số lớn nhất trong các số a a0, ,...,1 an ? ĐS: amax =126720.
BT 20. Cho khai triển 1 0 1 2 2 2 3
n
n n
x a a x a x a x
+ = + + + ⋅ ⋅ ⋅ +
. Tìm số lớn nhất trong các số a a a0, , ,...,1 2 an ? Biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn C Cn2 nn−2+2Cnn−2Cnn−1+C Cn1 nn−1=11025 ? ĐS: max 1001
62208
a = ⋅
BT 21. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho khai triển (1+x)n có tỉ số hai hệ số liên tiếp trong khai triễn trên bằng 7
15 ? ĐS: n=21.
5) Tìm số hạng hữu tỉ ( hoặc số hạng là số nguyên) trong khai triển (a+b) .n Xét khai triển (a b+ )n có số hạng tổng quát: . .
m r p q
k n k k k
n n
C a−b =C α β với , α β là các số hữu tỉ. Số
hạng hữu tỉ cần tìm thỏa mãn hệ:
(
, 0)
om
p k k n k
r q
∈
∈ ≤ ≤ ⇒
∈
ℕ ℕ ℕ
o o o
k n k k
C an − b
⇒ là số hạng cần tìm.
BT 22. Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển nhị thức: ( 3+32) ,n biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
( )
Pn 3.C C Cnn. 2nn. 3nn=P27. ĐS: C933 .23 1 và C992 .3 BT 23. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển:3 1
1 3
5 .
2
n+
+
Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: Cnn+2Cnn−1+Cnn−2 =Cn2+n2−3. ĐS:
0 6 3 2
10 102 .5
32; 32
C C
⋅
III. Chứng minh hoặc tính tổng
1) Sử dụng những nhận xét cơ bản hoặc tính chất, công thức A , C , Pkn kn n.
• Trong khai triển (a b− )n thì dấu đan nhau, nghĩa là ,+ rồi ,− rồi ,+ ….…
• Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần nhưng tổng số mũ a và b bằng n.
• Vận dụng linh hoạt tính chất: Cnk+Cnk+1=Cnk++11, Cnk=Cnn k− và 1 1 11
. .
1 1
k k
n n
C C
k n
+
= +
+ + .
• Khi gặp tổng giữa các tích của hai công thức tổ hợp (⋅ ⋅ ⋅ +C Cni. nj + ⋅ ⋅ ⋅), lúc đó thường so sánh hệ số của biến cùng bậc với nhau, chẳng hạn so sánh khai hệ số của số mũ cùng bậc của hai khai triển: (1−x2)n với (1−x) (n x+1) ...n
BT 24. Tính các tổng sau:
a) S C= 05+C51+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C55. ĐS: S=2 .5
b) S C= 05+2C15+22C52+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + 25C55. ĐS: S=3 .5 c) S=40C80+41C18+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + 48C88. ĐS: S=5 .8 d) S C= 02010+C12010+C20102 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C20102010. ĐS: S=22010. e) S C= 02010+2C20101 +22C22010+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + 22010C20102010. ĐS: S=32010. f) S C= 106 +C107 +C108 +C109 +C1010. ĐS: S=386.
g) S C= 1000 +C x1002 2+C1004 + ⋅ ⋅ ⋅ +C100100. ĐS: S=2 .99 h) S=2.C12010+2 .3C20103 +2 .5C52010+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +22009.C20092010. ĐS: 1 2010
(3 1).
S=2 −
BT 25. Tính 12 22
( )
2 1( )
2 1 221 1 1 1
1 . 1 .
2 3 2 1
k k n n
n n n n
S C C C C
k n
− +
= − + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + − + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + −
+ ĐS: 2
2 1
S n
= n
+ .
BT 26. Tính tổng: 1 1 1 1
2!.2012! 4!.2010! 2012!.2! 2014!
S= + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + + ⋅ ĐS:
22013 1 2014!
S −
= .
BT 27. Hãy tính các tổng sau:
a) S1=1 .2C12013+2 .2C22013+3 .2C20133 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +2013 .2C20132013. ĐS: 2013.2014.22011. . b) 2 02013 12013 22013 20132013
1 2 3 2014
C C C C
S = + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ĐS:
2014 2
2 1
S 2014−
= .
BT 28. Chứng minh: (Cn0 2) +(C1 2n) + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +(Cnn)2=C2nn với n≥2, n∈ℕ. BT 29. Cho số tự nhiên n≥2, chứng minh đẳng thức:
2 2 2
0 1 1
2 2 2
1
1 2 1 ( 1)
n n
n n n n
C C C C
n n
+
+ −
+ + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + = ⋅
+ +
BT 30. Tính
12 12 12
12 12
13 2013 2014
12 14
11.12 11.12 11.12 2012.2013 2013.2014
C C C
C C
S= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + + ? ĐS: 1 112013
S=132C . BT 31. Chứng minh ∀ ≥n 2, n∈ℕ, ta luôn có:
1
0 1 2 2
... 1
n n n
n n n
C C C n
− −
≤
− . BT 32. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức sau đây:
0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 15 16
2n 2n.3 2nk.3k 2nn .3n 2nn.3 n 2 .(2 1)
C +C + ⋅ ⋅ ⋅ +C + ⋅ ⋅ ⋅ +C − − +C = + . ĐS: n=8.
2) Khai triễn kết hợp với đạo hàm để chứng minh hoăc tính tổng a) Sử dụng đạo hàm cấp I
• Nhận dạng: các hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần (1, 2, 3, ..., hay 1 , 2 , ..., )n 2 2 n2 hoặc giảm dần dạng ( , ..., 3, 2, 1 hay n n2,..., 2 , 1 )2 2 (không kể dấu). Hay tổng quát hơn nó có dạng là .k Cnk hoặc dạng k C a. nk n k k−b−1.
• Phương pháp giải:
+ Bước 1. Xét khai triễn: (a x+ )n=C an0 n+C a1n n−1x C a+ 2n n−2x2+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn−1axn−1+C xnn n. + Bước 2. Lấy đạo hàm hai vế được:
n a x( + )n−1=C an1 n−1+2C an2 n−2x+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + (n−1)Cnn−1axn−2+C xnn n−1. ( )i + Bước 3. Chọn giá trị x và a thích hợp dựa vào đề bài để thế vào (i).
BT 33. Chứng minh ∀ ≥n 1, n∈ℕ∗, thì: C1n.3n−1+2.Cn2.3n−2+3.Cn3.3n−3+ ⋅ ⋅ ⋅ +n C. nn=n.4 .n–1 BT 34. Chứng minh ∀ ≥n 1, n∈ℕ∗, thì: 2n−1C1n+2n−1C2n+2n−3Cn3+2n−4Cn4+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +nCnn=n.3 .n−1
BT 35. Tìm n∈ℤ+, thỏa: C21n+1−2.2C22n+1+3.22C32n+1−4.23C24n+1+ ⋅ ⋅ ⋅ +(2n+1).22nC22nn++11=2005 ĐS: 1002.
BT 36. Tính tổng S trong các trường hợp sau:
a) S=4C1002 +8C1004 +12C6100+ ⋅ ⋅ ⋅ +200C100100. ĐS: S=100.2 .99 b) S C= 02000+2C12000+3C22000+ ⋅ ⋅ ⋅ +2001C20002000. ĐS: S=1001.22000. c) S=2008C02007+2007C20071 +2006C20072 + ⋅ ⋅ ⋅ +2C20062007+C20072007. ĐS: S=2009.22006. BT 37. Cho 3 22
( ) ,
n
P x x n
x
∗
= − ∈
ℕ . Hãy tìm số hạng chứa x6, biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức: 1.2n−1C1n+2.2n−2Cn2+3.2n−3C3n+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +nCnn=12.3n−1. ĐS: 26C x126 6.
BT 38. Cho khai triển (x−1)100=a xo 100+a x1 99+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +a x98 2+a x a99 + 100.
Tính tổng: S=100 .2ao 100+99 .2a1 99+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +2a98.22+1a99.21+1. ĐS: S=201. BT 39. Cho khai triển (1 3 )− x2014 =ao+a x a x1 + 2 2+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +a2014x2014.
Tính tổng S=ao+2a1+3a1+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +2015a2014 ? ĐS: S=3022.22014. BT 40. Tính tổng: S C= 20140 +3C20142 +5C42014+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +2015.C20142014. ĐS: S=1008.22013. BT 41. Tính giá trị biểu thức: A C= 20142 +2C42014+3C20146 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +1007C20142014. ĐS: 1007 2013
2 .2
A= .
b) Sử dụng đạo hàm cấp II
• Nhận dạng: các hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần 1.2, 2.3, ...,( n−1)n hoặc giảm dần (n 1) ,..., 2.3, 1.2n
−
(không kể dấu), có dạng tổng quát: .k C ak n kn − hoặc (k k−1)Ckn.
• Phương pháp giải: Các bước giải tương tự như đạo hàm cấp 1.
BT 42. Tính tổng: S=12C12007+22C20072 +32C20073 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +20062C20072006+20072C20072007. ĐS: 2007.2008.22005. BT 43. Chứng minh: 12C12013+22C2032 + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +20122C20122013+20132C20132013=2013.2014.22011.
BT 44. Cho n∈ℤ, thỏa mãn điều kiện:
3 3
35, ( 3).
( 1)( 2)
n n
A C
n n n
+ = ≥
− −
Hãy tính tổng: S=2 .2Cn2−32Cn3+42Cn4− ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + −( 1) . .nn C2 nn ? ĐS: S=30. 3) Khai triễn kết hợp với đạo hàm để chứng minh hoăc tính tổng
• Nhận dạng: Số hạng tổng quát có dạng
1 1
1
k k
k n
a b
k C
+ +
− ⋅
+ ( có dạng phân số)
• Phương pháp giải:
+ Bước 1. Xét khai triễn: (cx d+ )n=C cxn0( )n+C cx1n( )n−1d+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +Cnn−1cxdn−1+C dnn n. + Bước 2. Lấy tích phân hai vế với cận a và b
0 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) .
b b
n n n n n n n
n n n n
a a
cx d dx+ = C cx +C cx − d+ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +C −cxd− +C d dx
∫ ∫
1 1 2
0 1 1 1
1 ( )
1 1 2
b b
n n n
n n n n n n
n n n n
a a
cx d x x x
c C c C cd C d C x
c n n n
+ +
− −
⇔ + = + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + + ⋅
+ +
+ Bước 3. Chọn , , , a b c d phù hợp dựa vào đề bài.
BT 45. Các bài toán mở đầu về sử dụng tích phân
a) Tính tổng: 0 1 1 1 2 1
2 3 1
n
n n n n
S C C C C
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +n ⋅ ⋅
+ ĐS:
2 1 1 1
n
S n
+ −
= ⋅
+ b) Tính tổng:
2 3 1
0 2 1 1 2 1 2 2 1
2 3 1
n n
n n n n
S C C C C
n
− − + −
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅
+ ĐS:
1 1
3 2
1
n n
S n
+ +
= − ⋅
+ c) Tính tổng:
0 1 1 0
2 . 2 2
1 1
n n n
n n n
C C C
S n n
−
= + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅
+ ĐS:
3 1 1 2( 1)
n
S n
+ −
= ⋅
+
d) 22 1 12010 24 1 32010 26 1 20105 22010 1 20102009
2 4 6 2010
S − C − C − C − C
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + ⋅ ĐS:
2011 2011
3 1 2
4022
− − ⋅
e) 0 1 1 1 2 2 1 3 3 1
.2 .2 .2 .2 .
2 3 4 1
n n
n n n n n
S C C C C C
= + + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +n
+ ĐS:
3 1 1 2( 1)
n
S n
+ −
= ⋅
+ f) 1 21 1 23 1 52 1 22 1
2 4 6 2
n
n n n n
S C C C C
n
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + − ⋅ ĐS:
22 1
2 1
n
S n
= − ⋅
−
g) 1 1 2 2 3 3
2 3 4 1
n
n n n n
S C C C n C
= + + + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ +n ⋅
+ ĐS: ( 1)2 1
1 n n
S n
− +
= ⋅
+ h) Tìm n∈ℤ+ thỏa: 1 12 2 22 3 23 4 24 2 22 1
2 3 4 5 2 1 123
n
n n n n n
C C C C n C
− + − + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ − n = ⋅
+ ĐS: n=61.
BT 46. Tìm hệ số của x20 trong khai triển Newton của biểu thức 23 5 ,
n
x x
+
biết rằng n là số nguyên
dương thỏa mãn: 0 1 1 1 2
( )
1 1 12 3 1 13
n n
n n n n
C C C C
− + ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ + − n = ⋅
+ ĐS: C127.25=25344.
BT 47. Tìm h