2020 TH.S PHẠM HOÀNG ĐIỆP TH.S PHẠM HOÀNG ĐIỆP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46 47
48
49
50
DỰ ÁN TEX CÁC CÂU HỎI MỨC ĐỘ DỰ ÁN TEX CÁC CÂU HỎI MỨC ĐỘ
10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020 10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG 2020
MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN MÔN TOÁN
L L L A A A TEX HÓA TÀI LIỆU ÔN THI TEX HÓA TÀI LIỆU ÔN THI TEX HÓA TÀI LIỆU ÔN THI
π π π π π
TÀI LIỆU LƯU HÀNH HỘI BỘ
Phần 1 Đại số và Giải tích 2
1 Tổ hợp - Xác Suất . . . 2
A Kiến thức cần nhớ . . . 2
1. Hai quy tắc đếm cơ bản . . . 2
2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp . . . 2
3. Tính xác suất . . . 4
B Bài tập mẫu . . . 4
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 4
1. Mức độ 1 . . . 5
2. Mức độ 2 . . . 7
3. Mức độ 3 . . . 8
4. Mức độ 4 . . . 15
2 Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân . . . 20
A Kiến thức cần nhớ . . . 20
1. Cấp số cộng . . . 20
2. Cấp số nhân . . . 20
B Bài tập mẫu . . . 22
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 22
1. Mức độ 1 . . . 22
2. Mức độ 2 . . . 25
3 Hàm số . . . 29
A Kiến thức cần nhớ . . . 29
1. Tính đơn điệu của hàm số . . . 29
2. Điểm cực trị của hàm số . . . 30
3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số . . . 31
4. Tiệm cận của đồ thị hàm số . . . 32
5. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . . . 33
6. Sự tương giao đồ thị . . . 33
7. Đạo hàm của hàm số hợp . . . 33
8. Lập bảng biến thiên của hàm sốy=f(x) khi biết đồ thị hàm số y=f0(x) . . . 33
9. Lập bảng biến thiên của hàm sốg(x) =f(x) +u(x) khi biết đồ thị hàm số y=f0(x) . . 33
B Bài tập mẫu . . . 34
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 34
1. Mức độ 1 . . . 34
2. Mức độ 2 . . . 60
3. Mức độ 3 . . . 116
4. Mức độ 4 . . . 161
4 Lô - ga - rít . . . 206
A Kiến thức cần nhớ . . . 206
1. Các công thức thường dùng để giải phương trình - bất phương trình lô-ga-rít . . . 206
2. Các công thức thường dùng để giải phương trình - bất phương trình mũ . . . 206
3. Hàm số mũ . . . 207
4. Hàm số lô-ga-rít . . . 207
5. Giới hạn đặc biệt . . . 208
6. Đạo hàm . . . 208
7. Áp dụng tính đơn điệu . . . 208
8. Lãi đơn . . . 208
9. Lãi kép . . . 209
B Bài tập mẫu . . . 210
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 210
1. Mức độ 1 . . . 210
2. Mức độ 2 . . . 214
3. Mức độ 3 . . . 228
4. Mức độ 4 . . . 257
5 Nguyên hàm - Tích phân - Ứng dụng . . . 273
A Kiến thức cần nhớ . . . 273
1. Định nghĩa nguyên hàm . . . 273
2. Tính chất nguyên hàm . . . 273
3. Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp . . . 273
4. Một số phương pháp tính nguyên hàm . . . 274
5. Nguyên hàm của hàm ẩn . . . 275
6. Định nghĩa tích phân . . . 276
7. Tính chất tích phân . . . 276
8. Phương pháp đổi biến số . . . 277
9. Phương pháp tích phân từng phần . . . 278
B Bài tập mẫu . . . 279
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 279
1. Mức độ 1 . . . 279
2. Mức độ 2 . . . 285
3. Mức độ 3 . . . 297
4. Mức độ 4 . . . 322
6 Số phức . . . 336
A Kiến thức cần nhớ . . . 336
1. Định nghĩa . . . 336
2. Số phức liên hợp . . . 336
3. Biễu diễn hình học . . . 336
4. Môđun của số phức . . . 336
5. Các phép toán trên tập số phức . . . 336
6. Căn bậc hai của số thực âm . . . 337
7. Giải phương trình bặc hai trên tập số . . . 337
8. Điểm biểu diễn số phức . . . 337
9. Nhận xét . . . 337
B Bài tập mẫu . . . 338
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 338
1. Mức độ 1 . . . 338
2. Mức độ 2 . . . 345
3. Mức độ 3 . . . 355
4. Mức độ 4 . . . 363
Phần 2 Hình học 370 1 Góc, khoảng cách trong không gian . . . 371
A Kiến thức cần nhớ . . . 371
1. Góc giữa hai đường thẳng . . . 371
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . . . 372
3. Góc giữa hai mặt phẳng. . . 373
B Bài tập mẫu . . . 373
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 374
1. Mức độ 1 . . . 374
2. Mức độ 2 . . . 375
3. Mức độ 3 . . . 381
4. Mức độ 4 . . . 393
2 Khối đa diện . . . 395
A Kiến thức cần nhớ . . . 395
1. Thể tích khối chóp . . . 395
2. Thể tích lăng trụ . . . 395
3. Tỉ số thể tích . . . 395
4. Các diện tích đa giác thường gặp . . . 396
B Bài tập mẫu . . . 397
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 397
1. Mức độ 1 . . . 397
2. Mức độ 2 . . . 400
3. Mức độ 3 . . . 406
4. Mức độ 4 . . . 416
3 Khối tròn xoay . . . 424
A Kiến thức cần nhớ . . . 424
B Bài tập mẫu . . . 424
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 425
1. Mức độ 1 . . . 425
2. Mức độ 2 . . . 429
3. Mức độ 3 . . . 440
4. Mức độ 4 . . . 463
4 Hình học không gian Oxyz . . . 469
A Kiến thức cần nhớ . . . 469
1. Tọa độ vec-tơ và tọa độ điểm . . . 469
2. Đường thẳng . . . 470
3. Mặt phẳng . . . 471
B Bài tập mẫu . . . 472
C Bài tập tương tự và phát triển . . . 473
1. Mức độ 1 . . . 473
2. Mức độ 2 . . . 488
3. Mức độ 3 . . . 507
4. Mức độ 4 . . . 524
TRUNG TÂM DẠY HỌC PHÂN HÓA
LE HOANG EDUCATION THÔNG BÁO TUYỂN SINH CÁC LỚP TOÁN - LY - HÓA - VĂN - SINH - ANH
F Chuyên ôn luyện vào các trường TOP 1.
F Nhóm giáo viên hàng đầu trong lĩnh vự luyện thi THPT Quốc gia.
F Chọn lớp để học những phương pháp giải đề mới - hiệu quả nhất.
F Cơ sở vật chất tốt nhất.
F Là cơ sở DẠY HỌC PHÂN HÓA hàng đầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
LIÊN HỆ
Liên hệ thầy: Lê Hoàng - SĐT: 0915.213.383
ĐỊA CHỈ
Cơ sở 1: SN 22 - tổ 7 - phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên (cách rạp Beta 100m).
Cơ sở 2: SN 6 - tổ 5 - phường Đồng Quang - TP. Thái Nguyên (cách Tỉnh đội 10m).
Cơ sở 2: SN 59 - tổ 15 - phường Quang Trung - TP. Thái Nguyên (cách Vincom 150m).
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
CHUYÊN ĐỀ
D
ẠNG1. TỔ HỢP - XÁC SUẤT
A
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hai quy tắc đếm cơ bản
Quy tắc cộng
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này cóm cách thực hiện, hành động kia cón cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách thực hiện.
• Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì n(A∪B) = n(A) +n(B).
Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó cóncách thực hiện hành động thứ hai thì có m·n cách hoàn thành công việc.
2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp Hoán vị
• Hoán vị là gì?
Cho tập A có n phần tử (n ≥1). Khi sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập A.
• Số các hoán vị
Số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là
Pn=n! =n(n−1)· · ·1 = 1·2·3· · ·(n−1)n.
!
Ta có Pn=n! = 1·2·3· · ·(n−1)n = (n−3)!(n−2)(n−1)n= (n−2)!(n−1)n.Chỉnh hợp
• Chỉnh hợp là gì?
Cho tập A gồmn phần tử và số nguyên k, với 1≤k≤n. Khi lấy rak phần tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử củaA.
• Số các chỉnh hợp
Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1≤k≤n) là Akn=n(n−1)(n−2)· · ·(n−k+ 1).
!
• Với 0< k < n, ta có thể viết Akn= n!
(n−k)!.
• Qui ước 0! = 1, A0n= 1 thì Akn= n!
(n−k)! cũng đúng với 0≤k ≤n. Khi k =n thì Ann = Pn =n!.
Tổ hợp
• Tổ hợp là gì?
Cho tập A có n phần tử và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Mỗi tập con của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp chậpk của n phần tử củaA.
• Số các tổ hợp
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1≤k≤n) là Ckn= Akn
k! = n!
k!(n−k)!.
!
• Qui ước 0! = 1, C0n = 1 thì Ckn = Akn
k! cũng đúng với 0 ≤ k ≤ n. Ta có Ckn·k! = Akn.
• Với 0≤k≤n, ta có thể viết Ckn = n!
k!(n−k)!.
3. Tính xác suất
Tính xác suất bằng định nghĩaCông thức tính xác suất của biến cố AlàP(A) = n(A) n(Ω). Tính xác suất bằng công thức
• Quy tắc cộng xác suất
• Nếu hai biến cố A,B xung khắc thì P(A∪B) =P(A) +P(B).
• Nếu các biến cố A1, A2, A3, . . . , Ak xung khắc nhau thì P (A1∪A2∪A3. . .∪Ak) =P (A1) +P(A2) +. . .+P (Ak).
• Công thức tính xác suất biến cố đối Xác suất của biến cố A của biến cố A là P A
= 1−P(A).
• Quy tắc nhân xác suất
• Nếu A và B là hai biến cố độc lập thìP(AB) = P(A)·P(B).
• Một cách tổng quát, nếu k biến cố A1, A2, A3, . . . , Ak là độc lập thì P (A1A2A3. . . Ak) =P (A1)·P (A2)·. . . P(Ak).
B
B BÀI TẬP MẪU
CÂU 1 (Đề minh họa lần 2 BDG 2019-1020). Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh?
A C210. B A210. C 102. D 210.
|Lời giải.
p PHÂN TÍCH:
1. Dạng toán: Đây là dạng toán dùng quy tắc đếm hoặc tính số tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị.
2. Hướng giải: Chọn 2 học sinh bất kỳ trong số 10 học sinh, số cách chọn bằng số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là C210.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Chọn 2 học sinh bất kỳ trong số 10 học sinh, số cách chọn bằng số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là C210.
Chọn đáp án A
C
C BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
1. Mức độ 1
Câu 1.1. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số từ 7 đến 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A 1. B 3. C 6. D 9.
Câu 1.2. Lớp 12A có 43 học sinh, lớp 12B có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ lớp 12A và 12B. Hỏi có bao nhiêu cách?
A 43. B 30. C 73. D 1290.
Câu 1.3. Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1 chữ số?
A 5. B 3. C 1. D 4.
Câu 1.4. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách?
A 16. B 2. C 64. D 3.
Câu 1.5. Bạn cần mua một cây bút để viết bài. Bút mực có 8 loại khác nhau, bút chì có 8 loại khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách?
A 16. B 2. C 64. D 3.
Câu 1.6. Từ thành phố A có 10 con đường đến thành phố B, từ thành phố B có 7 con đường đến thành phố C. Từ A đến C phải qua B, hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C?
A 10. B 7. C 17. D 70.
Câu 1.7. Từ thành phố A có 10 con đường đi đến thành phố B, từ thành phố A có 9 con đường đi đến thành phố C, từ thành phố B đến thành phố D có 6 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 11 con đường và không có con đường nào nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố D?
A 156. B 159. C 162. D 176.
Câu 1.8. Trong một giải đấu bóng đá có 20 đội tham gia với thể thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đội thì gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra?
A 120. B 39. C 380. D 190.
Câu 1.9. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả trong 5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. Hỏi có bao nhiêu cách lập thực đơn?
A 73. B 75. C 85. D 95.
Câu 1.10. Cho hai tập hợpA={a, b, c, d}; B ={e, f, g}. Kết quả của n(A∪B) là
A 7. B 5. C 8. D 9.
Câu 1.11. Cho hai tập hợpA={a, b, c, d};B ={c, d, e}. Kết quả của n(A∪B) là
A 7. B 5. C 8. D 9.
Câu 1.12. Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây?
1cm 1cm
A 14. B 12. C 10. D 5.
Câu 1.13. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A 42. B 54. C 62. D 36.
Câu 1.14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt lấy 3,4,5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục toạ độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ và nối chúng lại, hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng cắt hai trục toạ độ, biết đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì không quaO.
A 91. B 42. C 29. D 23.
Câu 1.15. Cho tập hợp số A = {0,1,2,3,4,5,6}. Hỏi có thể lập thành bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
A 114. B 144. C 146. D 148.
Câu 1.16. Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A 24. B 9. C 64. D 4.
Câu 1.17. Bạn Hoàng muốn đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại của mình. Mỗi mật khẩu điện thoại của bạn Hoàng là một dãy gồm 4 ký tự, mỗi ký tự là một chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi bạn Hoàng có bao nhiêu cách đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại?
A 2016. B 5040. C 10000. D 9000.
Câu 1.18. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A 25. B 20. C 45. D 500.
Câu 1.19. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A 25. B 20. C 45. D 500.
Câu 1.20. Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A 480. B 24. C 48. D 60.
Câu 1.21. Từ thành phốA tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B?
A 24. B 7. C 6. D 12.
Câu 1.22. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
A A45. B P5. C C45. D P4.
Câu 1.23. Cho đa giác lồin đỉnh (n >3). Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là A A3n. B C3n. C C3n
3!. D n!.
Câu 1.24. Số tập con của tập hợp gồm 2020 phần tử là
A 2020. B 22020. C 20202. D 2·2020.
Câu 1.25. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?
A 5!. B 95. C C59. D A59. 2. Mức độ 2
Câu 1.26. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chia hết cho 5?
A 180. B 120. C 360. D 216.
Câu 1.27. Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
A 180. B 480. C 360. D 120.
Câu 1.28. Cho tập hợpA={0,1,2,3,4,5,6}. Từ tậpA có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 5?
A 660. B 420. C 679. D 523.
Câu 1.29. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1, A2, . . . , A10 trong đó có 4 điểm A1, A2, A3, A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A 116 tam giác. B 80 tam giác. C 96 tam giác. D 60 tam giác.
Câu 1.30. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A 120. B 98. C 150. D 360.
Câu 1.31. Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A 2520. B 50000. C 4500. D 2296.
Câu 1.32. Giải phương trình A3x+ Cx−2x = 14x.
A x= 3. B x= 6. C x= 5. D x= 4.
Câu 1.33. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?
A 72. B 120. C 54. D 69.
Câu 1.34. Một đoàn tàu có bảy toa đỗ ở sân ga. Có năm hành khách bước lên tàu. Có bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra về cách chọn toa tàu của năm hành khách, biết rằng không có toa nào chứa nhiều hơn một hành khách?
A 2520. B 78125. C 16807. D 21.
Câu 1.35. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A 48. B 72. C 24. D 36.
Câu 1.36. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4?
A 125. B 120. C 100. D 69.
Câu 1.37. Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau.
A 310080. B 930240. C 1860480. D 15505.
Câu 1.38. Trong mặt phẳng có 2019 đường thẳng song song với nhau và 2020 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2019 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên.
A 2019·2020. B C42019+ C42020. C C22019·C22020. D 2019 + 2020.
3. Mức độ 3
Câu 1.39. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẵn bằng
A 41
81. B 4
9. C 1
2. D 16
81.
Câu 1.40. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi S là tập hợp số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau thuộc tập hợpA . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn được số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 3 đơn vị.
A 1
20. B 1
6!. C 3
20. D 2
10.
Câu 1.41. Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X. Xác suất để nhận được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A 0,63. B 0,23. C 0,44. D 0,12.
Câu 1.42. Gọi A là tập các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số được chọn có mặt chữ số 3 và chữ số 3 đứng ở chính giữa là
A 1
7. B 5
7. C 2
7. D 1
3.
Câu 1.43. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi B là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từA. Chọn thứ tự 2 số thuộc tậpB . Xác suất để 2 số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 3 bằng
A 156
360. B 160
359. C 80
359. D 161
360.
Câu 1.44. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợpM = {1; 2; 3;...; 2019}. Tính xác suất P để trong 3 số tự nhiên được chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp
A 156
360. B 160
359. C 80
359. D 161
360.
Câu 1.45. Xét tập hợpA gồm tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
A 1
72. B 1
18. C 1
36. D 5
36.
Câu 1.46. Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên ba chữ số trong tập {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.
A 7
40. B 9
10. C 6
25. D 21
40.
Câu 1.47. GọiAlà tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6.
Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 2503 bằng
A 101
360. B 5
18. C 67
240. D 259
360.
Câu 1.48. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số được chọn không vượt quá 600 , đồng thời nó chia hết cho 5.
A 500
900. B 100
900. C 101
900. D 501
900.
Câu 1.49. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 801 đến 900 (mỗi tấm thẻ được đánh một số khác nhau).
Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để lấy được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 3.
A 817
2450. B 248
3675. C 2203
7350. D 2179
7350.
Câu 1.50. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6.
A 2
9. B 11
36. C 1
6. D 5
18.
Câu 1.51. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số của tập hợp A ={1; 2; 3; 4; 5; 6}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.
A 2
5. B 3
5. C 1
40. D 1
10.
Câu 1.52. Cho tập hợp A ={1; 2; 3; 4; 5; 6}. Gọi B là tập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ tập A. Chọn thứ tự 2 số thuộc thuôc tập B. Tính xác suất để trong hai số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3.
A 159
360. B 160
359. C 80
359. D 161
360.
Câu 1.53. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên từ S một số. Tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 6.
A 8
15. B 2
15. C 4
15. D 7
15.
Câu 1.54. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên từ S một phần tử. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 và có số hàng đơn vị bằng 1
A 157
11250. B 643
45000. C 1357
52133. D 11
23576. Câu 1.55. Cho một bảng ô vuông 3×3
Điền ngẫu nhiên các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố
“Mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng A P(A) = 10
21. B P(A) = 1
3. C P(A) = 5
7. D P(A) = 1
56.
Câu 1.56. Cho tập hợpX gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạngabcdef Từ˙ X lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãna < b < c < d < e < f là
A 33
68040. B 1
2430. C 31
68040. D 29
68040.
Câu 1.57. Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên từ tập S một phần tử. Xác suất để số chọn được chia hết cho 7 và có số hàng đơn vị là 1 là
A 157
11250. B 643
45000. C 1357
52133. D 11
23576.
Câu 1.58. Từ các số{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}lập số có 9 chữ số chia hết cho 15 sao cho có đúng hai số lập lại. Có tất cả bao nhiêu số?
A 362880. B 70560. C 60480. D 40320.
Câu 1.59. Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn. Trong đó có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
A 99
667. B 568
667. C 33
667. D 634
667.
Câu 1.60. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A 40
81. B 5
9. C 35
81. D 5
54.
Câu 1.61. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A 10
21. B 5
9. C 20
81. D 1
2.
Câu 1.62. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bảy chữ số. Xác suất để số được chọn số có các chữ số cách đều chữ số chính giữa thì giống nhau.
A 1
120. B 1
1000. C 1
100. D 63
125000.
Câu 1.63. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số từS. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
A 11
21. B 101
1526. C 101
216. D 25
126.
Câu 1.64. Chọn ngẫu nhiên một số tử tập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt chữ số 0 và 9.
A 250
567. B 1
3. C 1
2. D 49
81.
Câu 1.65. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn chia hết cho 5.
A 17
81. B 17
18. C 2
9. D 49
81.
Câu 1.66. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ tập A= 0; 1; 2; 3;. . .; 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tậpS. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 154350
A 7
15625. B 1
972. C 7
375000. D 2
81.
Câu 1.67. Gọi A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có hai chữ số 2 và 6 không đứng cạnh nhau.
A 5
18. B 13
21. C 13
18. D 8
21.
Câu 1.68. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập A = 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số bằng 10.
A 9
10. B 3
40. C 9
20. D 3
29.
Câu 1.69. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để chọn được số chỉ chứa 3 số chẵn.
A 10
21. B 11
21. C 9
21. D 13
21.
Câu 1.70. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số lẻ là
A 2
3. B 1
2. C 2
5. D 3
4.
Câu 1.71. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 5 bằng
A 1
15. B 1
10. C 1
30. D 1
20.
Câu 1.72. Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4?
A 249. B 1500. C 3204. D 2942.
Câu 1.73. Có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5} sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3?
A 72. B 36. C 32. D 48.
Câu 1.74. Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 song song với đường thẳngd1 chon điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ (n+ 5) điểm trên. Giá trị của n là
A n = 10. B n= 7. C n= 8. D n = 9.
Câu 1.75. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa mãn các chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?
A 720 số. B 360 số. C 288 số. D 240 số.
Câu 1.76. Sắp xếp 20 người vào 2 bàn trònA, B phân biệt, mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là
A C1020·9!·9!
2 . B C1020·9!·9!. C 2C1020·9!·9!. D C1020·10!·10!.
Câu 1.77. Cho đa giác đều A1A2A3. . . A30 nội tiếp trong đường tròn (O). Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.
A 105. B 27405. C 27406. D 106.
Câu 1.78. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần?
A 786240. B 846000. C 907200. D 151200.
Câu 1.79. Từ các chữ số thuộc tập hợp S ={1; 2; 3;. . .; 8; 9} có bao nhiêu số có chín chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6?
A 36288. B 72576. C 45360. D 22680.
Câu 1.80. Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế theo hàng ngang. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn ngồi cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là
A 1782. B 1728. C 3456. D 288.
Câu 1.81. Cho một đa giác đều 2n đỉnh (n ≥ 2,n ∈ N). Tìm n biết số hình chữ nhật được tạo ra từ bốn đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác đó là 45.
A n = 12. B n= 10. C n= 9. D n = 45.
Câu 1.82. Hai bạn An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành một hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho An và Bình không ngồi cạnh nhau?
A 40320. B 322560. C 357840. D 282240.
Câu 1.83 (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BGD 2019-1020). Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang.
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớpB bằng
A 1
6. B 3
20. C 2
15. D 1
5.
Câu 1.84. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, . . ., 8. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau, xác suất để tích nhận được là số chẵn là
A 3
14. B 25
36. C 1
2. D 11
14.
Câu 1.85. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,. . ., 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau, xác suất để tích nhận được là số chẵn là
A 5
9. B 25
36. C 1
2. D 13
18.
Câu 1.86. GọiSlà tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tậpX ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
Rút ngẫu nhiên một số thuộc tậpS. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
A 2
7. B 11
64. C 3
16. D 3
32.
Câu 1.87. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
A 4248
5005. B 757
5005. C 151
1001. D 850
1001.
Câu 1.88. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng
A 22
34. B 21
44. C 139
220. D 81
220.
Câu 1.89. Một trường có 50 em học sinh giỏi trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất trong 3 em ấy không có cặp anh em sinh đôi.
A 9
1225. B 1216
1225. C 12
1225. D 1213
1225.
Câu 1.90. Một hộp kín có 5 bút bi màu xanh khác nhau và 10 bút bi màu đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bút bi. Xác suất để lấy được 1 bút bi xanh và 2 bút bi đỏ là
A 200
273. B 2
3. C 3
4. D 45
91.
Câu 1.91. Xếp ngẫu nhiên bốn bạn nam và năm bạn nữ ngồi vào chín ghế kê theo hàng ngang. Xác suất để có được năm bạn nữ ngồi cạnh nhau bằng
A 5
21. B 1
2520. C 5
126. D 5
18.
Câu 1.92. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Tính xác suất biến cố chọn được số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ tập A, sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.
A 1
20. B 7
20. C 9
20. D 3
20.
Câu 1.93. Gọi Alà tập hợp các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp A. Tính xác suất để số đó chia hết cho 5.
A 9
41. B 1
5. C 10
41. D 9
50.
Câu 1.94. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A 41
81. B 40
81. C 16
81. D 1
2.
Câu 1.95. Cho tập hợpA={1; 2; 3; 4; 5}. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tậpA. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10.
A 1
30. B 3
25. C 22
25. D 2
25.
Câu 1.96. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tích các chữ số là chẵn bằng
A 41
81. B 49
54. C 4
9. D 98
135.
Câu 1.97. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tênAvà B. Người ta cần chọn một tổ công tác gồm 6 người. Tính số cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải có mặt nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
A 11088. B 9504. C 15048. D 3003.
Câu 1.98. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,3 (không có hòa).
Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.
A 6. B 7. C 5. D 4.
Câu 1.99. Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm mỗi nhóm 4 người để làm 3 nhiệm vụ khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
A 16
55. B 8
55. C 292
1080. D 292
34650.
Câu 1.100. Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số
A 8
33. B 14
33. C 29
66. D 37
66.
Câu 1.101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau.
A 11
12. B 1
12. C 7
12. D 5
12.
Câu 1.102. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
A 436
410. B 463
410. C 436
104. D 463
104.
Câu 1.103. Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng
A 3
38. B 7
114. C 7
57. D 5
114. 4. Mức độ 4
Câu 1.104. Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số gồm 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9?
A 102010 −16151·92008. B 102010−16153·92008. C 102010 −16148·92008. D 102010−16161·92008.
Câu 1.105. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ tập hợp X = {1,2,3,4,5,6}. Chọn ngẫu nhiên một số từS . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6 .
A 1
3. B 5
6. C 1
6. D 4
9.
Câu 1.106. GọiSlà tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Lấy ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất sao cho số lấy được chia hết cho 15.
A 1
27. B 9
112. C 1
6. D 8
9.
Câu 1.107. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số abc từ S . Tính xác suất để số được chọn thỏa mãna≤b ≤c.
A 1
6. B 11
60. C 13
60. D 9
1.
Câu 1.108. Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3.
A 11
171. B 1
12. C 9
89. D 409
1225.
Câu 1.109. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 bằng
A 20
81. B 5
9. C 1
2. D 16
81.
Câu 1.110. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt chữ số 0 và 1 là
A 41
81. B 25
81. C 10
27. D 25
1944.
Câu 1.111. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt 3 chữ số 2,3 và 4 là
A 1
648. B 4
9. C 1
2. D 23
378.
Câu 1.112. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn trong đó có mặt 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là
A 250
567. B 1
3. C 1
2. D 230
567.
Câu 1.113. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (n > 4, n ∈ N), trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng và không có 4 điểm nào ngoài 4 điểm trongn điểm này đồng phẳng. Tìm n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 201 mặt phẳng phân biệt.
A 8. B 12. C 5. D 6.
Câu 1.114. Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A 80640. B 108864. C 145152. D 217728.
Câu 1.115. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh.
A 4320. B 90. C 43200. D 720.
Câu 1.116. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần?
A 786240. B 846000. C 907200. D 151200.
Câu 1.117. Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái qua phải) bằng
A 204. B 120. C 168. D 240.
Câu 1.118. Từ hai chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau?
A 54. B 110. C 55. D 108.
Câu 1.119. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?
A 32. B 72. C 36. D 24.
Câu 1.120. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần?
A 786240. B 846000. C 907200. D 151200.
Câu 1.121. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là
A 2163. B 2170. C 3003. D 3843.
Câu 1.122. Một tổ học sinh có 6 nam và 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là
A 9!. B 151200. C 25200. D 86400.
Câu 1.123. Từ một hộp có 4 bút bi màu xanh, 5 bút bi màu đen và 6 bút bi màu đỏ, chọn ngẫu nhiên 5 bút. Xác suất để 5 bút được chọn chỉ có đúng hai màu là
A 118
429. B 460
1001. C 119
429. D 272
1001.
Câu 1.124. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng
A 1
3. B 2C33+ C34 + C13C13C14
C310 . C 2C33+ C34
C310 . D 2C13C13C14
C310 .
Câu 1.125. Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3.
A 11
171. B 1
12. C 9
89. D 409
1225.
Câu 1.126. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau đôi một. Xác suất để số được chọn có ba chữ số chẵn và hai chữ số lẻ còn lại đứng kề nhau?
A 2
75. B 8
147. C 85
567. D 58
567.
Câu 1.127. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A 13
27. B 14
27. C 1
2. D 365
729.
Câu 1.128. Cho tập hợp A = {1; 2;. . .; 100}. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử của A. Xác suất để 3 phần tử được chọn lập thành một cấp số cộng bằng
A 1
132. B 1
66. C 1
33. D 1
11.
Câu 1.129. Cho tập hợp S = {1; 2; 3; 4;. . .; 17} gồm 17 số. Chọn ngẫu nhiên một tập con có ba phần tử của tập S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.
A 27
34. B 23
68. C 9
34. D 9
12.
Câu 1.130. Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau và có dạng a1a2a3a4a5a6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn, đồng thời thỏa mãn a1 > a2 > a3 > a4 > a5 > a6.
A 35
34020. B 37
34020. C 37
3402. D 74
34020.
Câu 1.131. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số lẻ bằng
A 41
81. B 40
81. C 41
648. D 16
81.
Câu 1.132. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một sốabc từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãna≤b ≤c.
A 1
6. B 11
60. C 13
60. D 9
11.
Câu 1.133. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng
A 176400
98 . B 151200
98 . C 5
9. D 201600
98 .
Câu 1.134. Cho tậpA ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}, gọi S là tập hợp các số có 8 chữ số đôi một khác nhau lập từ tập A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, xác suất để số được chọn có tổng 4 chữa số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối bằng
A 3
35. B 4
35. C 12
245. D 1
10.
Câu 1.135. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có mặt chữ số 0 và 1.
A 41
81. B 25
81. C 10
27. D 25
1944.
Câu 1.136. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lấy từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 8, 9. Tính xác suất để chọn được số lớn hơn số 2019 và bé hơn số 9102.
A 83
120. B 119
180. C 31
45. D 119
200. Câu 1.137.
Trên mặt phẳng Oxy, ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểmA(−2; 0),B(−2; 2),C(4; 2),D(4; 0) (hình vẽ). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M(x;y) mà x+y <2.
A 1
3. B 3
7. C 4
7. D 8
21.
x y
A O
B E C
I D 1
Câu 1.138. Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 7 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kệ ngang. Tính xác suất để hai cuốn sách cùng môn không ở cạnh nhau
A 19
12012. B 19
1012. C 19
1202. D 5
8008.
Câu 1.139. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích của ba số ở ba lần tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6.
A 82
216. B 60
216. C 90
216. D 83
216.
Câu 1.140. Gọi S là tập các số có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số chọn được có các chữ số 3, 4, 5 đứng liền nhau và các chữ số 6, 9 đứng liền nhau.
A 1
135. B 3
700. C 1
210. D 1
630.
D
ẠNG2. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
A
A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cấp số cộng
Định nghĩa
Nếu (un) là cấp số cộng với công said, ta có un+1 =un+d với n∈N∗. Số hạng tổng quát
Nếu cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công said thì số hạng tổng quátun được xác định bởi công thứcun =u1 + (n−1)d với n ≥2.
Tính chất
Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa làuk = uk−1+uk+1
2 với k ≥2.
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng
Cho cấp số cộng (un). ĐặtSn=u1+u2+· · ·+un. Khi đó Sn = n(u1+un)
2 = n[2u1+ (n−1)d]
2 .
2. Cấp số nhân Định nghĩa
Nếu (un) là cấp số nhân với công bộiq, ta cóun+1 =un·q với n∈N∗. Số hạng tổng quát
Nếu cấp số nhân (un) có số hạng đầuu1 và công bộiq thì số hạng tổng quátun được xác định bởi công thứcun =u1 ·qn−1 với n≥2.
Tính chất
Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là u2k=uk−1·uk+1 với k ≥2.
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân
Cho cấp số nhân (un) với công bộiq6= 1. Đặt Sn =u1+u2+· · ·+un. Khi đóSn= u1(1−qn) 1−q . Cấp số nhân lùi vô hạn
• Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn có công bội q sao cho |q|<1.
• Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: Cho (un) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn được tính theo công thức
S=u1+u2+· · ·+un+· · ·= u1 1−q. Các dạng bài tập tương tự
• Nhận dạng, khai triển cấp số cộng.
• Xác định u1, d,n, un, Sn của cấp số cộng (cụ thể).
• Xác định un, Sn của cấp số cộng (tổng quát).
• Bài toán khác liên quan tổng của cấp số cộng.
• Điều kiện để dãy số thành cấp số cộng.
• Điều kiện để nghiệm của phương trình lập thành cấp số cộng.
• Toán đố, toán thực tế, liên môn về cấp số cộng.
• Nhận dạng, khai triển cấp số nhân.
• Xác định u1, q, n, un, Sn của cấp số nhân (cụ thể).
• Xác định un, Sn của cấp số nhân (tổng quát).
• Bài toán khác liên quan tổng của cấp số nhân.
• Điều kiện để dãy số thành cấp số nhân.
• Điều kiện để nghiệm của phương trình lập thành cấp số nhân.
• Toán đố, toán thực tế, liên môn về cấp số nhân.
• Bài toán liên quan đến cấp số nhân lùi vô hạn.
• Toán tập hợp cả cấp số nhân và cấp số cộng. . . . .