• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017

THANH XUÂN MÔN: Toán, khối 12

Đề gồm có 05 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề 254 Câu 1. Giải phương trình 9x212x200 trên tập số phức, được tập nghiệm là

A. 2 4 4 2 3 3i;3 3i

 

 

 

 . B. 2 4 2 4

3 3i;3 3i

 

 

 

 .

C. 1 2 2 1 3 3i;3 3i

 

 

 

 . D. 4 2 4 2

3 3i;3 3i

 

 

 

 .

Câu 2. Cho 2

1 1 0

xd

I

xe x. Biết rằng

2 I ae b

 trong đó ab là các số nguyên dương. Khi đó, a b bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.

Câu 3. Hàm số 1 3 2 3 10 y3xxx đạt

A. cực đại tại x 1. B.cực đại tại x3. C. cực tiểu tại x 1. D.cực tiểu tại x1. Câu 4. Tính 2

1 ln

2

d

e

e

I x x

x

 được kết quả là

A. 13

3 . B. 1

3. C. 5

3. D. 4

3.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex và hai đường thẳng y 1, x1 là

A. e1. B. e1. C. e. D. e2.

Câu 6. Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số 1 2 y x

x

 

 có số điểm chung là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.

Câu 7. Cho hàm số yx33x22 có đồ thị

 

C là tiếp tuyến của

 

C song song với đường thẳng y 3x3,  tiếp xúc với

 

C tại điểm có hoành độ

A. x 3. B. x 1. C. 1 1 x x

  

 

. D. x1.

Câu 8. Khi tính

2

2 0

4 d ,

I

x x bằng phép đặt x2 sin ,t thì được

A.

 

2

0

2 1 cos 2 dt t

. B.

 

2

0

2 1 cos 2 dt t

. C.

2 2 0

4 cos dt t

. D.

2 2 0

2 cos dt t

.

Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y 1

x

 tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là A. yx2. B. y  x 1. C. y  x 3. D. y x 1.

(2)

Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3 , i z2   3 i. Khi đó, z12z2

A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 .

Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2

y 3xmxmx nghịch biến trên  là

A. 1

0 m m

  

 

. B.  1 m0. C.  1 m0. D. 1

0 m m

  

 

. Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn : z

1 3 i

z

2i

 3 4i. Khi đó tính được

A. 14 7 5 5

z  i. B. 14 7 5 5

z  i. C. 13 6 5 5

z  i. D. 13 6

5 5 z  i. Câu 13. Tính

xcos dx x bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt

A. cos

d d

u x

v x x

 

 

. B.

d cos d

u x

v x x

 

 

. C. d

d cos

u x x

v x

 

 

. D. cos d

d

u x x

v x

 

 

. Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y2xx2, y0 quay

xung quanh OxA. 4

3

. B. 4

3. C. 16

15

. D. 16

15.

Câu 15. Cho z

3 2 i

 

3z2

i 4 i là phương trình với ẩn z. Nghiệm của phương trình là A. 3 1

2 2

z  i. B. 3 1

2 2

z  i. C. 3 1

2 2

z   i. D. 3 1

2 2

z   i. Câu 16. Gọi x1, x2 là nghiệm phức của phương trình x24x130. Giá trị của biểu thức x13x23

A. 92. B.100. C. 36. D. 18.

Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung là

A.

 

1 3 0

1 d xx

. B.

1 3 0

1x dx

. C.

1 3 0

d x x

. D.

1 3 0

1x dx

.

Câu 18. Hàm số 1 3 2 2

3

y3xmxmx có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi

A. m1. B.

1 3 4 m m

 

  

. C.

3 3

4 1

m m

   

 

. D. m 3.

Câu 19. Tính

 

2

0

1 sin d

x x x

 được kết quả là

A. 2

. B. 2. C. 2

2

. D. 1 2

. Câu 20. Tính

ecosxsin dx x được kết quả là

A.esinxC. B. ecosxC. C. esinxC. D. ecosxC. Câu 21. Cho x y, là các số thực và hai số phức z1   2 5i, z2 3x 1

y2

i bằng nhau thì:

A. 1

7 x y

  

 

. B.

1 3 3 x y

 



  

. C. 1

3 x y

  

  

. D.

1 3 7 x y

 



  .

(3)

Câu 22. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ?

A. 1

2 y x

x

 

. B.

4 2

2 3

y xx  . C. yx33x1. D. y 4x2 . Câu 23. Cho hai số phức z1  1 2i, z2  2 i. Khi đó số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là

A. 9. B.10. C. 8. D. 0.

Câu 24. Tính

cos 4 dx x được kết quả là A. 1

sin 4

4 x C . B. 1

sin 4

4 x C

  . C. sin 4x C . D. sin 4x C .

Câu 25. Đồ thị hàm sốyx32x2x cắt đường thẳng yk x

1

tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộc

A. 1 4;

 

 

 

 . B. 1

; 4

 

  

 . C. ; 1 \

 

1

4

 

  

 

  . D. 1; \ 0

 

4

 

 

 

  .

Câu 26. Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên

a b x;

; 0

a b;

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu f

 

x 0 x

a x; 0

, f

 

x   0 x

x b0;

thì xx0 là một điểm cực tiểu của hàm số.

B.Nếu f

 

x0 0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.

C. Nếu f

 

x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực đại của hàm số.

D. Nếu

 

 

0 0 f x f x

  



 



thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.

Câu 27. Hình tròn tâm I

1; 2

, bán kính r5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn

A.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

. B.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

.

C.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

. D.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

.

Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1

x quay quanh trục OxA. 28

15

. B. 4

3

. C. 28

15 . D. 4

3. Câu 29. Hà m số yx21

A.Nghi ̣ ch biến trên . B.Đồng biến trên

0;

.

C.Nghi ̣ ch biến trên

0;

. D.Đồng biến trên .

Câu 30. Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣ ycosx, tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x 2

 . Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Oxlà

A.

2

cos2 d

V x x

. B.

2

cos 2d

V x x

. C.

2

cos2 d

V x x

. D.

2

cos d

V x x

.
(4)

Câu 31. Hàm số y x 2 cosx có giá trị lớn nhất trên 0;

2

 

  là

A. 2

6

 . B. 3

6

 . C. . D. 2.

Câu 32. Cho số phức z 3 4i, biểu thức 1 2 3 10 A5 zz  bằng

A. 0. B. 5. C. 10. D. 5.

Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx34x, trục hoành và hai đường thẳng

3, 4

x  x bằng A. 119

4 . B. 44 . C. 201

4 . D. 36.

Câu 34. Cho hai mặt phẳng

 

P : 2y z 0,

 

Q :x2y2z 3 0 d là giao tuyến của chúng.

Phương trình đường thẳng dA.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. B.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. C.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. D.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

.

Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A

2;1; 1

, B

0; 1; 3 

A.

2 1 2 3 2 x t

y t

z t

 

   

   

. B.

2 2 1 2

1 2

x t

y t

z t

  



  

   

. C. 1

3 x t

y t

z t

 

   

   

. D.

2 1

1

x t

y t

z t

  



  

   

.

Câu 36. Cho mặt cầu

 

S :x2y2z24x2y2z100, mặt phẳng

 

P :x2y2z100.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 

P

 

S không có điểm chung.

B.

 

P cắt

 

S theo giao tuyến là đường tròn lớn.

C.

 

P tiếp xúc với

 

S .

D.

 

P cắt

 

S theo giao tuyến là khác đường tròn lớn.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, với A

2;1; 2 ,

B

1; 3; 1 , 

C

0; 2; 1

. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D

A.

1;6; 2

. B.

1;6; 2

. C.

1; 6; 2 

. D.

1;6; 2

.

Câu 38. Mặt phẳng

 

P chứa đường thẳng : 1 1 1

1 2 1

x y z

d   

 

 và điểm A

0; 2; 2

có phương trình là A. 5x2y  z 2 0. B. 5x2y  z 2 0. C. 5x5z 2 0. D. x  z 2 0.

Câu 39. Cho A

1; 3; 1

, B

1; 1; 2

, C

2; 1; 3

, D

0; 1; 1

. Phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD

A. x2z 4 0. B. 2x4z  z 2 0. C. 8x3y4z 3 0. D. 8x3y4z 3 0. Câu 40. Cho hai đường thẳng 1: 2 1 2

1 1 1

x y z

d   

  , 2: 5 2

2 4 1

x y z

d  

 

  , khoảng cách giữa hai đường thẳng này là

A. 5

6 . B. 2 6

3 . C. 4 6

3 . D. 3 6

2 .

(5)

Câu 41. Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A

2; 2; 2

, B

4;2; 2

, C

1; 1; 2

1; 2; 1

D  là

A.

x1

2

y2

2

z2

2 25. B.

x1

2

y2

2

z2

2 16.

C.

x1

2

y2

2

z2

2 16. D.

x1

2

y2

2

z2

2 25.

Câu 42. Cho đường thẳng : 1 2

1 2 1

x y z

d  

 

 , và mặt phẳng

 

P : xy  z 3 0. Gọi d là hình chiếu của d trên

 

P , khi đó d có một vectơ chỉ phương là

A. u

1; 2; 1

. B. u

1; 2; 1

. C. u 

1; 2; 1

. D. u

1; 2;1

.

Câu 43. Cho a 2j3k

. Khi đó tọa độ của a là

A.

2; 0; 3

. B.

2; 3; 0

. C.

0; 2; 3

. D.

0; 2;3

.

Câu 44. Cho ABC với A

1; 0; 0

; B

0; 2; 0

; C

3; 0; 4

M thuộc

Oyz

. Nếu MC

ABC

thì

tọa độ của MA. 3 11

0; ;2 2

 

 

  B. 3 11

0; ; 2 2

 

  

  C. 3 11

0; ;2 2

 

  

  D. 3 11

0; ;

2 2

 

 

 

 

Câu 45. Cho mặt phẳng

 

P : 2x3z 1 0. Khi đó

 

P có một vectơ pháp tuyến là

A. n

2; 3; 0

. B. n

2; 3;1

. C. n

2; 3; 1

. D. n

2; 0; 3

.

Câu 46. Cho hai đường thẳng : 3 1

1 2 1

x y z

d  

 

 ,

1 2

: 1

x t

y t

z t

  

    

  

, vị trí tương đối hai đường thẳng này là

A.trùng nhau. B.song song với nhau.

C. cắt nhau. D.chéo nhau.

Câu 47. Cho A

1; 2; 2 ,

B

3;0; 2

. Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là A. x  y 3 0. B. x  y 1 0. C. 2x2y 3 0. D. x  y 1 0. Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua A

2;1; 1

và có vectơ chỉ phương u

1; 2; 2

A. 2 1 1

1 2 2

xyz

 

 . B.

1 2 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

.

C. 2 1 1

1 2 2

xyz

 

 . D. 1 2 2

2 1 1

xyz

 

 .

Câu 49. Mặt cầu

 

S :2x22y22z26x8y4z 2 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A. 3 5

; 2; 1 ,

2 2

I  R

  

 

  . B. 3

; 2;1 , 5 I2  R

 

 

  .

C. 3 25

; 2;1 ,

2 4

I  R

 

 

  . D. 3

; 2; 1 , 25 I 2  R

  

 

  .

Câu 50. Mặt phẳng đi qua A

1; 2;1

và song song với mặt phẳng

 

P : 2xy  z 2 0 có phương trình là

A. 2x   y z 1 0. B. x2y  z 1 0. C. 2x   y z 2 0. D. 2x   y z 1 0. ---HẾT---

(6)

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A B D C B C C A C D B C B A D C B D A B D A D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A B A B A C C D C A D C B D A C B D C D C A D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Giải phương trình 9x212x200 trên tập số phức, được tập nghiệm là:

A. 2 4 4 2 3 3i;3 3i

 

 

 

 . B. 2 4 2 4 3 3i;3 3i

 

 

 

 . C. 1 2 2 1 3 3i;3 3i

 

 

 

 . D. 4 2 4 2

3 3i;3 3i

 

 

 

 .

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có 9x2 12x200 

2 4

3 3

2 4

3 3

x i

x i

  

  



Câu 2. Cho 2

1 1 0

xd

I

xe x. Biết rằng

2 I ae b

 , trong đó ab là các số nguyên dương. Khi đó, a b bằng

A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có 2 2

 

2

1 1

1 1 2 1

0 0

1 1 1 1

d d 1

0

2 2 2

x x x e

I xe x e x e

 

   

Vì 2

I ae b

  a1, b1. Vậy a b 2. Câu 3. Hàm số 1 3 2 3 10

y3xxx đạt

A. cực đại tại x 1. B.cực đại tại x3. C. cực tiểu tại x 1. D.cực tiểu tại x1.

Hướng dẫn giải Chọn A.

2 2 3

y xx ; 1

0 3

y x

x

  

     Ta có bảng biến thiên như sau

Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1

x  1 3 

y  0  0 

y





(7)

Câu 4. Tính 2

1 ln

2

d

e

e

I x x

x

 được kết quả là

A. 13

3 . B. 1

3. C. 5

3. D. 4

3. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Đặt t lnx dt 1dx

   x . Với x  e t 1; xe2  t 2

 

2 2

1 ln d

e

e

I x x

x

   

2 2 32

1 1

1 1 1

1 d 1 0

3 3 3

t t t

      

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex và hai đường thẳng y 1, x1 là

A. e1. B. e1. C. e. D. e2.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yex và đường thẳng y1 là

1 0

ex  x .

Diện tích hình phẳng cần tìm là

 

1 1

0 0

1 d ( ) 2

x x

S

exex  e . Câu 6. Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số 1

2 y x

x

 

 có số điểm chung là

A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Số điểm chung của hai đồ thị là số nghiệm khác 2 của phương trình

 

2

1 1

2 2 2 1 2 3 1 0 1,

2 2

x x x x x x x x x

x

               

 .

Câu 7. Cho hàm số yx33x22 có đồ thị

 

C là tiếp tuyến của

 

C song song với đường thẳng y 3x3,  tiếp xúc với

 

C tại điểm có hoành độ

A. x 3. B. x 1. C. 1 1 x x

  

 

. D. x1.

Hướng dẫn giải Chọn B.

TXĐ D. Ta có yx33x2 2 y3x26x

Gọi M x y

0; 0

là tiếp điểm của

 

C . Tiếp tuyến  song song với đường thẳng

3 3

y  x khi và chỉ khi 3x026x0   3

x01

2 0x0  1.

Câu 8. Khi tính

2

2 0

4 d ,

I

x x bằng phép đặt x2 sin ,t thì được
(8)

A.

 

2

0

2 1 cos 2 dt t

. B.

 

2

0

2 1 cos 2 dt t

. C.

2 2 0

4 cos dt t

. D.

2 2 0

2 cos dt t

.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Đặt x2 sintdx2 cos dt t Đổi cận

0 0

2 2

x t

x t

  

  

Khi đó

2 2

2 2

0 0

4 4 sin .2cos d 4 cos d .

I t t t t t

 

Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y 1

x

 tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là A. yx2. B. y  x 1. C. y  x 3. D. y x 1.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Gọi M( 1; y ) M là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị

 

C . Vì

 

: 4

M C y 1

  x

 nên

4 4

1 1 1 2

M M

yx   

   ,hay M( 1; 2)  . Hơn nữa

 

2

4 1 y

x

  

 nên

 

2

( 1) 4 1

1 1

y

    

  .

Khi đó phương trình tiếp tuyến của

 

C tại tiếp điểm M( 1; 2)  là

 

( 2) 1 ( 1)

y    x  , hay y  x 3. Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3 , i z2   3 i. Khi đó, z12z2

A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 .

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có z12z2

2 3 i

2( 3 i)  8 i 82 

 

1 2  65. Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2

y 3xmxmx nghịch biến trên  là

A. 1

0 m m

  

 

. B.  1 m0. C.  1 m0. D. 1

0 m m

  

 

. Hướng dẫn giải

Chọn C.

TXĐ D. Ta có y  x22mxm.

(9)

y là hàm bậc hai có hệ số của x2 khác 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên  khi 0,

y   x1 0 2 0 1 0

y 0

m m m

 

       

 

.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z

1 3 i

z

2i

 3 4i. Khi đó tính được A. 14 7

5 5

z  i. B. 14 7 5 5

z  i. C. 13 6 5 5

z  i. D. 13 6

5 5 z  i. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Đặt za bi với a b, , suy ra z a bi.

1 3

 

2

3 4

zizi   i

a bi



1 3 i

 

a bi



2i

 3 4i.

3a 4b

 

2a b i

3 4i

     

13

3 4 3 5 13 6

2 4 6 5 5

5 a b a

z i

a b b

 

  

 

    

  

  



.

Chú ý : có thể dùng máy tính để giải bằng cách thử từng kết quả.

Câu 13: Tính

xcos dx x bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt A. cos

d d

u x

v x x

 

 

. B.

d cos d

u x

v x x

 

 

. C. d

d cos

u x x

v x

 

 

. D. cos d

d

u x x

v x

 

 

. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Đặt d cos d u x

v x x

 

 

 d d

sin

u x

v x

 

 

. Khi đó

xcos dx x =xsinx

sin dx x =xsinxcosx C

Câu 14: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y2xx2, y0 quay xung quanh Ox

A. 4 3

. B. 4

3. C. 16

15

. D. 16

15. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường các đường y2xx2, y0 là 2xx2 0  2

0 x x

 

 

 Thể tích khối tròn xoay  

2 2 2

0

2 d

V

xx x =.1615

đvtt

Câu 15: Cho z

3 2 i

 

3z2

i 4 i là phương trình với ẩn z. Nghiệm của phương trình là A. 3 1

2 2

z  i. B. 3 1

2 2

z  i. C. 3 1

2 2

z   i. D. 3 1

2 2

z   i. Hướng dẫn giải

Chọn B.

(10)

Ta có: z

3 2 i

 

3z2

i  4 i z

3 2 i

3zi2i  4 i

3i z

 4 3i

4 3 3 1

3 2 2

z i z i

i

     

 .

Câu 16: Gọi x1, x2 là nghiệm phức của phương trình x24x130. Giá trị của biểu thức x13x23

A. 92. B.100. C. 36. D. 18.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có: 2 1

2

4 13 0 2 3

2 3

x i

x x

x i

  

    

  

. Khi đó x13x23

2 3 i

3

2 3 i

3  92 92 Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung là

A.

 

1 3 0

1 d xx

. B.

1 3 0

1x dx

. C.

1 3 0

d x x

. D.

1 3 0

1x dx

.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số yx3 và trục tung là: x3 0x0.

Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số yx3 và đường thẳng y1 là:

3 1 1.

x   x

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung là

1 3 0

1x dx

.

Câu 18: Hàm số 1 3 2 2

3

y3xmxmx có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi

A. m1. B.

1 3 4 m m

 

  

. C.

3 3

4 1

m m

   

 

. D. m 3.

Hướng dẫn giải Chọn C.

TXĐ: D.

Ta có y x24mx

m3

. Vậy y  0 x24mx

m3

0.

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2cùng dấu

 

2

 

3

0 2 3 0 3

3

4 4

3 0 3 0 1 1

1 1 3

m m m

m m m m

m m

   

          

   

        

 

    

.

Câu 19: Tính

 

2

0

1 sin d

x x x

 được kết quả là
(11)

A. 2

. B. 2. C. 2

2

. D. 1 2

.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Đặt 1 d d

d sin d cos

u x u x

v x x v x

  

 

 

  

 

.

 

2 2 0

0

1 cos cos d

I x x x x

   

1 sinx02 1 1 2

     . Câu 20: Tính

ecosxsin dx x được kết quả là

A.esinxC. B. ecosxC. C. esinxC. D.ecosxC. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có

ecosxsin dx x 

ecosxd cos

x

 ecosxC.

Câu 21: Cho x y, là các số thực và hai số phức z1   2 5i, z2 3x 1

y2

i bằng nhau thì

A. 1

7 x y

  

 

. B.

1 3 3 x y

 



  

. C. 1

3 x y

  

  

. D.

1 3 7 x y

 



  .

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có

 

 

1 2

2 3 1 1

2 5 3 1 2

5 2 7

x x

z z i x y i

y y

  

   

           

    

 

. Câu 22: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ?

A. 1

2 y x

x

 

. B.

4 2

2 3

y xx  . C. yx33x1. D. y 4x2 . Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có y  4x34x y  0 x0, y

 

0 3, lim

x y

  .

Nên hàm số y x4 2x2 3 có giá trị lớn nhất trên  và maxy3

.

Câu 23: Cho hai số phức z1  1 2i, z2  2 i. Khi đó số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là

A. 9. B.10. C. 8. D. 0.

Hướng dẫn giải Cho ̣ n D.

Ta có z1  1 2iz1  1 2i; z2   2 i z2  2 i.

     

1. 2 1. 2 1 2 2 1 2 2 8

zz zz z    ii    ii   . Vậy số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là 0.

(12)

Câu 24: Tính

cos 4 dx x được kết quả là A. 1

sin 4

4 x C . B. 1

sin 4

4 x C

  . C. sin 4x C . D. sin 4x C . Hướng dẫn giải

Cho ̣ n A.

Áp dụng công thức cos

ax b

dx 1sin

ax b

C

 a  

nên

cos 4 dx x14s in4x C

Câu 25: Đồ thị hàm sốyx32x2x cắt đường thẳng yk x

1

tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộc

A. 1 4;

 

 

 

 

. B. 1

; 4

 

  

 

. C. ; 1 \

 

1

4

 

  

 

 

. D. 1; \ 0

 

4

 

 

 

 

. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx32x2x và đường thẳng

1

yk x :

     

3 2 2

2

2 1 (1) 1 0 1

0 (2)

x x x k x x x x k x

x x k

 

          

  

Yêu cầu bài toán tương đương (1) có ba nghiệm phân biệt, tức (2) có hai nghiệm phân biệt

khác 1 2

 

0 1 4 0 1 1

; \ 0

0 4 4

1 1 0

0

k k

k k

k k

    

      

      

      

  

.

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên

a b x;

; 0

a b;

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu f

 

x 0 x

a x; 0

, f

 

x   0 x

x b0;

thì xx0 là một điểm cực tiểu của hàm số.

B.Nếu f

 

x0 0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.

C. Nếu f

 

x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực đại của hàm số.

D. Nếu

 

 

0 0 f x f x

  



 



thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta biết rằng nếu f

 

x0 0 và f

 

x0 đổi dấu khix đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số. Vì vậy kết luận ở câu B là chưa đầy đủ.

Thật vậy, ví dụ hàm số f x

 

x3 f

 

x 3 ;x2 f

 

x 0x0.

Trong khi hàm này không có cực trị.

Câu 27: Hình tròn tâm I

1; 2

, bán kính r5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn
(13)

A.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

. B.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

.

C.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

. D.

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có:

   

 

2

 

2

 

2

 

2

1 2

1 2 5 1 2 25

5

z x y i

z x y x y

z

    

           

 



.

Suy ra: tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn

1

 

2

5

z x y i

z

    



 

là hình tròn tâm I

1; 2

, bán kính r5.

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1

x quay quanh trục OxA. 28

15

. B. 4

3

. C. 28

15 . D. 4

3. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1

x quay quanh trục Ox

     

1 1 5 1

2 2 4 2 3

0 0 0

2 28

1 d 2 1 d đv

5 3 15 tt

V x x x x xx x x

             

 

 

.

Câu 29: Hà m số yx21

A.Nghi ̣ ch biến trên . B.Đồng biến trên

0;

.

C.Nghi ̣ ch biến trên

0;

. D.Đồng biến trên . Hướng dẫn giải

Cho ̣ n B.

Ta có

2 1

y x x

 

 .

y   0 x 0 nên ta có bảng biến thiên

x  0 

y 0 

y  

Do đó hà m số đồng biến trên

0;

.
(14)

Câu 30: Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣ ycosx, tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x 2

 . Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Oxlà

A.

2 2 0

cos d

V x x

. B.

2 2 0

cos d

V x x

. C.

2 2 0

cos d

V x x

. D.

2

0

cos d

V x x

.

Hướng dẫn giải Cho ̣ n A.

Áp du ̣ ng công thứ c 2

 

d

b

a

V

f x x.

Câu 31: Hàm số y x 2 cosx có giá trị lớn nhất trên 0;

2

 

 

  là

A. 2

6

 . B. 3

6

 . C. . D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Hàm số liên tục trên đoạn 0;

2

 

 .

Ta có y  1 2 sinx. Vậy

 

1 6 2

0 sin

5

2 2

6

x k

y x k

x k

  

     

  



Vì 0;

x2

  

  nên x 6

 . Do y

 

0 2,

2 2

y

 

  , 3

6 6

y 

 

 

  nên

0;2

max 3

y 6

  .

Câu 32: Cho số phức z 3 4i, biểu thức 1 2 3 10 A5 zz  bằng

A. 0. B. 5. C. 10. D. 5.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có z  3242 5 1.52 3.5 10 0 A 5

     .

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx34x, trục hoành và hai đường thẳng

3, 4

x  x bằng A. 119

4 . B. 44 . C. 201

4 . D. 36.

Hướng dẫn giải Chọn C.

(15)

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx34x với trục hoành là

 

 

3 3; 4

2 4

0 ;

4 3

0 x

x x

x

     

  



. Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là

       

4 3 3

2 0 2 4

3 3 3 3

3 2 0 2

2 0 2 4

3 3

3 2 0

3 2 3

4 d

4 d 4 d 4 d 4 d

4 d 4 d 4 d 4 d

25 4 4 36 4

201 4

S x x x

x x x x x x x x x x x x

x x x x x x x x x x x x

 

       

       

   

   

   

Câu 34: Cho hai mặt phẳng

 

P : 2y z 0,

 

Q :x2y2z 3 0 d là giao tuyến của chúng.

Phương trình đường thẳng dA.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. B.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. C.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

. D.

5 2 1 2 2

x t

y t

z t

  



  

  

.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Phân tích: Do các đáp đều có điểm đi qua là M

5; 1; 2

. Ta chỉ cần tính VTCP của d.

Ta có  

 

 

0; 2; 1

 ,  

2; 1; 2

1; 2; 2

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B.. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì

Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có

Khẳng định nào sau đây đúng?. Kết luận nào sau đây

Khối tròn xoay được tạo thành khi A quay quanh trục hoành có thể tích bằng:.. Không

Trong một giải thể thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ

Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp D.. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành luôn có mặt cầu

Hỏi người đó được lĩnh bao nhiêu tiền sau 10 năm, nếu trong thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi (đơn vị làm tròn đến số hàng nghìn đồng)C. Độ dài

S xq = π rh Câu 40: Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng a