TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
THANH XUÂN MÔN: Toán, khối 12
Đề gồm có 05 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề 254 Câu 1. Giải phương trình 9x212x200 trên tập số phức, được tập nghiệm là
A. 2 4 4 2 3 3i;3 3i
. B. 2 4 2 4
3 3i;3 3i
.
C. 1 2 2 1 3 3i;3 3i
. D. 4 2 4 2
3 3i;3 3i
.
Câu 2. Cho 2
1 1 0
xd
I
xe x. Biết rằng2 I ae b
trong đó a và b là các số nguyên dương. Khi đó, a b bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 3. Hàm số 1 3 2 3 10 y3x x x đạt
A. cực đại tại x 1. B.cực đại tại x3. C. cực tiểu tại x 1. D.cực tiểu tại x1. Câu 4. Tính 2
1 ln
2d
e
e
I x x
x
được kết quả làA. 13
3 . B. 1
3. C. 5
3. D. 4
3.
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex và hai đường thẳng y 1, x1 là
A. e1. B. e1. C. e. D. e2.
Câu 6. Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số 1 2 y x
x
có số điểm chung là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y x33x22 có đồ thị
C và là tiếp tuyến của
C song song với đường thẳng y 3x3, tiếp xúc với
C tại điểm có hoành độA. x 3. B. x 1. C. 1 1 x x
. D. x1.
Câu 8. Khi tính
2
2 0
4 d ,
I
x x bằng phép đặt x2 sin ,t thì đượcA.
2
0
2 1 cos 2 dt t
. B.
2
0
2 1 cos 2 dt t
. C.2 2 0
4 cos dt t
. D.2 2 0
2 cos dt t
.Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y 1
x
tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là A. yx2. B. y x 1. C. y x 3. D. y x 1.
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3 , i z2 3 i. Khi đó, z12z2
A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 .
Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2
y 3x mx mx nghịch biến trên là
A. 1
0 m m
. B. 1 m0. C. 1 m0. D. 1
0 m m
. Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn : z
1 3 i
z
2i
3 4i. Khi đó tính đượcA. 14 7 5 5
z i. B. 14 7 5 5
z i. C. 13 6 5 5
z i. D. 13 6
5 5 z i. Câu 13. Tính
xcos dx x bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặtA. cos
d d
u x
v x x
. B.
d cos d
u x
v x x
. C. d
d cos
u x x
v x
. D. cos d
d
u x x
v x
. Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y2xx2, y0 quay
xung quanh Ox là A. 4
3
. B. 4
3. C. 16
15
. D. 16
15.
Câu 15. Cho z
3 2 i
3z2
i 4 i là phương trình với ẩn z. Nghiệm của phương trình là A. 3 12 2
z i. B. 3 1
2 2
z i. C. 3 1
2 2
z i. D. 3 1
2 2
z i. Câu 16. Gọi x1, x2 là nghiệm phức của phương trình x24x130. Giá trị của biểu thức x13x23
A. 92. B.100. C. 36. D. 18.
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung là
A.
1 3 0
1 d x x
. B.1 3 0
1x dx
. C.1 3 0
d x x
. D.1 3 0
1x dx
.Câu 18. Hàm số 1 3 2 2
3
y3x mx m x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi
A. m1. B.
1 3 4 m m
. C.
3 3
4 1
m m
. D. m 3.
Câu 19. Tính
2
0
1 sin d
x x x
được kết quả làA. 2
. B. 2. C. 2
2
. D. 1 2
. Câu 20. Tính
ecosxsin dx x được kết quả làA. esinxC. B. ecosxC. C. esinxC. D. ecosxC. Câu 21. Cho x y, là các số thực và hai số phức z1 2 5i, z2 3x 1
y2
i bằng nhau thì:A. 1
7 x y
. B.
1 3 3 x y
. C. 1
3 x y
. D.
1 3 7 x y
.
Câu 22. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ?
A. 1
2 y x
x
. B.
4 2
2 3
y x x . C. yx33x1. D. y 4x2 . Câu 23. Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 i. Khi đó số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là
A. 9. B.10. C. 8. D. 0.
Câu 24. Tính
cos 4 dx x được kết quả là A. 1sin 4
4 x C . B. 1
sin 4
4 x C
. C. sin 4x C . D. sin 4x C .
Câu 25. Đồ thị hàm sốyx32x2x cắt đường thẳng yk x
1
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộcA. 1 4;
. B. 1
; 4
. C. ; 1 \
14
. D. 1; \ 0
4
.
Câu 26. Cho hàm số y f x
liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên
a b x;
; 0
a b;
. Khẳng định nào sau đây là sai?A. Nếu f
x 0 x
a x; 0
, f
x 0 x
x b0;
thì xx0 là một điểm cực tiểu của hàm số.B.Nếu f
x0 0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.C. Nếu f
x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực đại của hàm số.D. Nếu
0 0 f x f x
thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.
Câu 27. Hình tròn tâm I
1; 2
, bán kính r5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãnA.
1
2
5
z x y i
z
. B.
1
2
5
z x y i
z
.
C.
1
2
5
z x y i
z
. D.
1
2
5
z x y i
z
.
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1
x quay quanh trục Ox là A. 28
15
. B. 4
3
. C. 28
15 . D. 4
3. Câu 29. Hà m số y x21
A.Nghi ̣ ch biến trên . B.Đồng biến trên
0;
.C.Nghi ̣ ch biến trên
0;
. D.Đồng biến trên .Câu 30. Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣ ycosx, tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x 2
. Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Oxlà
A.
2
cos2 d
V x x
. B.2
cos 2d
V x x
. C.2
cos2 d
V x x
. D.2
cos d
V x x
.Câu 31. Hàm số y x 2 cosx có giá trị lớn nhất trên 0;
2
là
A. 2
6
. B. 3
6
. C. . D. 2.
Câu 32. Cho số phức z 3 4i, biểu thức 1 2 3 10 A5 z z bằng
A. 0. B. 5. C. 10. D. 5.
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx34x, trục hoành và hai đường thẳng
3, 4
x x bằng A. 119
4 . B. 44 . C. 201
4 . D. 36.
Câu 34. Cho hai mặt phẳng
P : 2y z 0,
Q :x2y2z 3 0 và d là giao tuyến của chúng.Phương trình đường thẳng d là A.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. B.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. C.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. D.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
.
Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A
2;1; 1
, B
0; 1; 3
làA.
2 1 2 3 2 x t
y t
z t
. B.
2 2 1 2
1 2
x t
y t
z t
. C. 1
3 x t
y t
z t
. D.
2 1
1
x t
y t
z t
.
Câu 36. Cho mặt cầu
S :x2y2z24x2y2z100, mặt phẳng
P :x2y2z100.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
P và
S không có điểm chung.B.
P cắt
S theo giao tuyến là đường tròn lớn.C.
P tiếp xúc với
S .D.
P cắt
S theo giao tuyến là khác đường tròn lớn.Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, với A
2;1; 2 ,
B
1; 3; 1 ,
C
0; 2; 1
. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D làA.
1;6; 2
. B.
1;6; 2
. C.
1; 6; 2
. D.
1;6; 2
.Câu 38. Mặt phẳng
P chứa đường thẳng : 1 1 11 2 1
x y z
d
và điểm A
0; 2; 2
có phương trình là A. 5x2y z 2 0. B. 5x2y z 2 0. C. 5x5z 2 0. D. x z 2 0.Câu 39. Cho A
1; 3; 1
, B
1; 1; 2
, C
2; 1; 3
, D
0; 1; 1
. Phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD làA. x2z 4 0. B. 2x4z z 2 0. C. 8x3y4z 3 0. D. 8x3y4z 3 0. Câu 40. Cho hai đường thẳng 1: 2 1 2
1 1 1
x y z
d
, 2: 5 2
2 4 1
x y z
d
, khoảng cách giữa hai đường thẳng này là
A. 5
6 . B. 2 6
3 . C. 4 6
3 . D. 3 6
2 .
Câu 41. Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A
2; 2; 2
, B
4;2; 2
, C
1; 1; 2
và
1; 2; 1
D là
A.
x1
2
y2
2
z2
2 25. B.
x1
2
y2
2
z2
2 16.C.
x1
2
y2
2
z2
2 16. D.
x1
2
y2
2
z2
2 25.Câu 42. Cho đường thẳng : 1 2
1 2 1
x y z
d
, và mặt phẳng
P : xy z 3 0. Gọi d là hình chiếu của d trên
P , khi đó d có một vectơ chỉ phương làA. u
1; 2; 1
. B. u
1; 2; 1
. C. u
1; 2; 1
. D. u
1; 2;1
.Câu 43. Cho a 2j3k
. Khi đó tọa độ của a là
A.
2; 0; 3
. B.
2; 3; 0
. C.
0; 2; 3
. D.
0; 2;3
.Câu 44. Cho ABC với A
1; 0; 0
; B
0; 2; 0
; C
3; 0; 4
và M thuộc
Oyz
. Nếu MC
ABC
thìtọa độ của M là A. 3 11
0; ;2 2
B. 3 11
0; ; 2 2
C. 3 11
0; ;2 2
D. 3 11
0; ;
2 2
Câu 45. Cho mặt phẳng
P : 2x3z 1 0. Khi đó
P có một vectơ pháp tuyến làA. n
2; 3; 0
. B. n
2; 3;1
. C. n
2; 3; 1
. D. n
2; 0; 3
.Câu 46. Cho hai đường thẳng : 3 1
1 2 1
x y z
d
,
1 2
: 1
x t
y t
z t
, vị trí tương đối hai đường thẳng này là
A.trùng nhau. B.song song với nhau.
C. cắt nhau. D.chéo nhau.
Câu 47. Cho A
1; 2; 2 ,
B
3;0; 2
. Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là A. x y 3 0. B. x y 1 0. C. 2x2y 3 0. D. x y 1 0. Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua A
2;1; 1
và có vectơ chỉ phương u
1; 2; 2
làA. 2 1 1
1 2 2
x y z
. B.
1 2 2 2
x t
y t
z t
.
C. 2 1 1
1 2 2
x y z
. D. 1 2 2
2 1 1
x y z
.
Câu 49. Mặt cầu
S :2x22y22z26x8y4z 2 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt làA. 3 5
; 2; 1 ,
2 2
I R
. B. 3
; 2;1 , 5 I2 R
.
C. 3 25
; 2;1 ,
2 4
I R
. D. 3
; 2; 1 , 25 I 2 R
.
Câu 50. Mặt phẳng đi qua A
1; 2;1
và song song với mặt phẳng
P : 2xy z 2 0 có phương trình làA. 2x y z 1 0. B. x2y z 1 0. C. 2x y z 2 0. D. 2x y z 1 0. ---HẾT---
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A B D C B C C A C D B C B A D C B D A B D A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A B A B A C C D C A D C B D A C B D C D C A D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Giải phương trình 9x212x200 trên tập số phức, được tập nghiệm là:
A. 2 4 4 2 3 3i;3 3i
. B. 2 4 2 4 3 3i;3 3i
. C. 1 2 2 1 3 3i;3 3i
. D. 4 2 4 2
3 3i;3 3i
.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có 9x2 12x200
2 4
3 3
2 4
3 3
x i
x i
Câu 2. Cho 2
1 1 0
xd
I
xe x. Biết rằng2 I ae b
, trong đó a và b là các số nguyên dương. Khi đó, a b bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có 2 2
21 1
1 1 2 1
0 0
1 1 1 1
d d 1
0
2 2 2
x x x e
I xe x e x e
Vì 2
I ae b
a1, b1. Vậy a b 2. Câu 3. Hàm số 1 3 2 3 10
y3x x x đạt
A. cực đại tại x 1. B.cực đại tại x3. C. cực tiểu tại x 1. D.cực tiểu tại x1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
2 2 3
y x x ; 1
0 3
y x
x
Ta có bảng biến thiên như sau
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1
x 1 3
y 0 0
y
Câu 4. Tính 2
1 ln
2d
e
e
I x x
x
được kết quả làA. 13
3 . B. 1
3. C. 5
3. D. 4
3. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t lnx dt 1dx
x . Với x e t 1; xe2 t 2
2 2
1 ln d
e
e
I x x
x
2 2 32
1 1
1 1 1
1 d 1 0
3 3 3
t t t
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yex và hai đường thẳng y 1, x1 là
A. e1. B. e1. C. e. D. e2.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yex và đường thẳng y1 là
1 0
ex x .
Diện tích hình phẳng cần tìm là
1 1
0 0
1 d ( ) 2
x x
S
e x e x e . Câu 6. Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số 12 y x
x
có số điểm chung là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Số điểm chung của hai đồ thị là số nghiệm khác 2 của phương trình
21 1
2 2 2 1 2 3 1 0 1,
2 2
x x x x x x x x x
x
.
Câu 7. Cho hàm số y x33x22 có đồ thị
C và là tiếp tuyến của
C song song với đường thẳng y 3x3, tiếp xúc với
C tại điểm có hoành độA. x 3. B. x 1. C. 1 1 x x
. D. x1.
Hướng dẫn giải Chọn B.
TXĐ D. Ta có yx33x2 2 y3x26x
Gọi M x y
0; 0
là tiếp điểm của
C và . Tiếp tuyến song song với đường thẳng3 3
y x khi và chỉ khi 3x026x0 3
x01
2 0x0 1.Câu 8. Khi tính
2
2 0
4 d ,
I
x x bằng phép đặt x2 sin ,t thì đượcA.
2
0
2 1 cos 2 dt t
. B.
2
0
2 1 cos 2 dt t
. C.2 2 0
4 cos dt t
. D.2 2 0
2 cos dt t
.Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt x2 sintdx2 cos dt t Đổi cận
0 0
2 2
x t
x t
Khi đó
2 2
2 2
0 0
4 4 sin .2cos d 4 cos d .
I t t t t t
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y 1
x
tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là A. yx2. B. y x 1. C. y x 3. D. y x 1.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi M( 1; y ) M là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị
C . Vì
: 4M C y 1
x
nên
4 4
1 1 1 2
M M
y x
,hay M( 1; 2) . Hơn nữa
24 1 y
x
nên
2( 1) 4 1
1 1
y
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến của
C tại tiếp điểm M( 1; 2) là
( 2) 1 ( 1)
y x , hay y x 3. Câu 10. Cho hai số phức z1 2 3 , i z2 3 i. Khi đó, z12z2
A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z12z2
2 3 i
2( 3 i) 8 i 82
1 2 65. Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2y 3x mx mx nghịch biến trên là
A. 1
0 m m
. B. 1 m0. C. 1 m0. D. 1
0 m m
. Hướng dẫn giải
Chọn C.
TXĐ D. Ta có y x22mxm.
Vì y là hàm bậc hai có hệ số của x2 khác 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên khi 0,
y x 1 0 2 0 1 0
y 0
m m m
.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z
1 3 i
z
2i
3 4i. Khi đó tính được A. 14 75 5
z i. B. 14 7 5 5
z i. C. 13 6 5 5
z i. D. 13 6
5 5 z i. Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt za bi với a b, , suy ra z a bi.
1 3
2
3 4z i z i i
a bi
1 3 i
a bi
2i
3 4i.
3a 4b
2a b i
3 4i
13
3 4 3 5 13 6
2 4 6 5 5
5 a b a
z i
a b b
.
Chú ý : có thể dùng máy tính để giải bằng cách thử từng kết quả.
Câu 13: Tính
xcos dx x bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt A. cosd d
u x
v x x
. B.
d cos d
u x
v x x
. C. d
d cos
u x x
v x
. D. cos d
d
u x x
v x
. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt d cos d u x
v x x
d d
sin
u x
v x
. Khi đó
xcos dx x =xsinx
sin dx x =xsinxcosx CCâu 14: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y2xx2, y0 quay xung quanh Ox là
A. 4 3
. B. 4
3. C. 16
15
. D. 16
15. Hướng dẫn giải
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường các đường y2xx2, y0 là 2xx2 0 2
0 x x
Thể tích khối tròn xoay
2 2 2
0
2 d
V
xx x =.1615
đvtt
Câu 15: Cho z
3 2 i
3z2
i 4 i là phương trình với ẩn z. Nghiệm của phương trình là A. 3 12 2
z i. B. 3 1
2 2
z i. C. 3 1
2 2
z i. D. 3 1
2 2
z i. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: z
3 2 i
3z2
i 4 i z
3 2 i
3zi2i 4 i
3i z
4 3i4 3 3 1
3 2 2
z i z i
i
.
Câu 16: Gọi x1, x2 là nghiệm phức của phương trình x24x130. Giá trị của biểu thức x13x23
A. 92. B.100. C. 36. D. 18.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có: 2 1
2
4 13 0 2 3
2 3
x i
x x
x i
. Khi đó x13x23
2 3 i
3
2 3 i
3 92 92 Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung làA.
1 3 0
1 d x x
. B.1 3 0
1x dx
. C.1 3 0
d x x
. D.1 3 0
1x dx
.Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số yx3 và trục tung là: x3 0x0.
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số yx3 và đường thẳng y1 là:
3 1 1.
x x
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số yx3, y1 và trục tung là
1 3 0
1x dx
.Câu 18: Hàm số 1 3 2 2
3
y3x mx m x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi
A. m1. B.
1 3 4 m m
. C.
3 3
4 1
m m
. D. m 3.
Hướng dẫn giải Chọn C.
TXĐ: D.
Ta có y x24mx
m3
. Vậy y 0 x24mx
m3
0.Hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2cùng dấu
2
30 2 3 0 3
3
4 4
3 0 3 0 1 1
1 1 3
m m m
m m m m
m m
.
Câu 19: Tính
2
0
1 sin d
x x x
được kết quả làA. 2
. B. 2. C. 2
2
. D. 1 2
.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt 1 d d
d sin d cos
u x u x
v x x v x
.
2 2 0
0
1 cos cos d
I x x x x
1 sinx02 1 1 2
. Câu 20: Tính
ecosxsin dx x được kết quả làA. esinxC. B. ecosxC. C. esinxC. D. ecosxC. Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
ecosxsin dx x
ecosxd cos
x
ecosxC.Câu 21: Cho x y, là các số thực và hai số phức z1 2 5i, z2 3x 1
y2
i bằng nhau thìA. 1
7 x y
. B.
1 3 3 x y
. C. 1
3 x y
. D.
1 3 7 x y
.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có
1 2
2 3 1 1
2 5 3 1 2
5 2 7
x x
z z i x y i
y y
. Câu 22: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ?
A. 1
2 y x
x
. B.
4 2
2 3
y x x . C. yx33x1. D. y 4x2 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có y 4x34x y 0 x0, y
0 3, limx y
.
Nên hàm số y x4 2x2 3 có giá trị lớn nhất trên và maxy3
.
Câu 23: Cho hai số phức z1 1 2i, z2 2 i. Khi đó số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là
A. 9. B.10. C. 8. D. 0.
Hướng dẫn giải Cho ̣ n D.
Ta có z1 1 2iz1 1 2i; z2 2 i z2 2 i.
1. 2 1. 2 1 2 2 1 2 2 8
zz z z z i i i i . Vậy số phức zz z1. 2z z1. 2 có phần ảo là 0.
Câu 24: Tính
cos 4 dx x được kết quả là A. 1sin 4
4 x C . B. 1
sin 4
4 x C
. C. sin 4x C . D. sin 4x C . Hướng dẫn giải
Cho ̣ n A.
Áp dụng công thức cos
ax b
dx 1sin
ax b
C a
nên
cos 4 dx x14s in4x CCâu 25: Đồ thị hàm sốyx32x2x cắt đường thẳng yk x
1
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộcA. 1 4;
. B. 1
; 4
. C. ; 1 \
14
. D. 1; \ 0
4
. Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx32x2x và đường thẳng
1
yk x :
3 2 2
2
2 1 (1) 1 0 1
0 (2)
x x x k x x x x k x
x x k
Yêu cầu bài toán tương đương (1) có ba nghiệm phân biệt, tức (2) có hai nghiệm phân biệt
khác 1 2
0 1 4 0 1 1
; \ 0
0 4 4
1 1 0
0
k k
k k
k k
.
Câu 26: Cho hàm số y f x
liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên
a b x;
; 0
a b;
. Khẳng định nào sau đây là sai?A. Nếu f
x 0 x
a x; 0
, f
x 0 x
x b0;
thì xx0 là một điểm cực tiểu của hàm số.B.Nếu f
x0 0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.C. Nếu f
x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực đại của hàm số.D. Nếu
0 0 f x f x
thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta biết rằng nếu f
x0 0 và f
x0 đổi dấu khix đi qua x0 thì xx0 là một điểm cực trị của hàm số. Vì vậy kết luận ở câu B là chưa đầy đủ.Thật vậy, ví dụ hàm số f x
x3 có f
x 3 ;x2 f
x 0x0.Trong khi hàm này không có cực trị.
Câu 27: Hình tròn tâm I
1; 2
, bán kính r5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãnA.
1
2
5
z x y i
z
. B.
1
2
5
z x y i
z
.
C.
1
2
5
z x y i
z
. D.
1
2
5
z x y i
z
.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có:
2
2
2
21 2
1 2 5 1 2 25
5
z x y i
z x y x y
z
.
Suy ra: tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn
1
2
5
z x y i
z
là hình tròn tâm I
1; 2
, bán kính r5.Câu 28: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1
x quay quanh trục Ox là A. 28
15
. B. 4
3
. C. 28
15 . D. 4
3. Hướng dẫn giải
Chọn A.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21, y0, x0, 1
x quay quanh trục Ox là
1 1 5 1
2 2 4 2 3
0 0 0
2 28
1 d 2 1 d đv
5 3 15 tt
V x x x x x x x x
.Câu 29: Hà m số y x21
A.Nghi ̣ ch biến trên . B.Đồng biến trên
0;
.C.Nghi ̣ ch biến trên
0;
. D.Đồng biến trên . Hướng dẫn giảiCho ̣ n B.
Ta có
2 1
y x x
.
Vì y 0 x 0 nên ta có bảng biến thiên
x 0
y 0
y
Do đó hà m số đồng biến trên
0;
.Câu 30: Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣ ycosx, tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x 2
. Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Oxlà
A.
2 2 0
cos d
V x x
. B.2 2 0
cos d
V x x
. C.2 2 0
cos d
V x x
. D.2
0
cos d
V x x
.Hướng dẫn giải Cho ̣ n A.
Áp du ̣ ng công thứ c 2
db
a
V
f x x.Câu 31: Hàm số y x 2 cosx có giá trị lớn nhất trên 0;
2
là
A. 2
6
. B. 3
6
. C. . D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số liên tục trên đoạn 0;
2
.
Ta có y 1 2 sinx. Vậy
1 6 2
0 sin
5
2 2
6
x k
y x k
x k
Vì 0;
x 2
nên x 6
. Do y
0 2,2 2
y
, 3
6 6
y
nên
0;2
max 3
y 6
.
Câu 32: Cho số phức z 3 4i, biểu thức 1 2 3 10 A5 z z bằng
A. 0. B. 5. C. 10. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z 3242 5 1.52 3.5 10 0 A 5
.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx34x, trục hoành và hai đường thẳng
3, 4
x x bằng A. 119
4 . B. 44 . C. 201
4 . D. 36.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yx34x với trục hoành là
3 3; 4
2 4
0 ;
4 3
0 x
x x
x
. Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
4 3 3
2 0 2 4
3 3 3 3
3 2 0 2
2 0 2 4
3 3
3 2 0
3 2 3
4 d
4 d 4 d 4 d 4 d
4 d 4 d 4 d 4 d
25 4 4 36 4
201 4
S x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
Câu 34: Cho hai mặt phẳng
P : 2y z 0,
Q :x2y2z 3 0 và d là giao tuyến của chúng.Phương trình đường thẳng d là A.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. B.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. C.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
. D.
5 2 1 2 2
x t
y t
z t
.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Phân tích: Do các đáp đều có điểm đi qua là M
5; 1; 2
. Ta chỉ cần tính VTCP của d.Ta có
0; 2; 1
,
2; 1; 2
1; 2; 2
<