• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Đồng Nai - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Đồng Nai - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.

1.1 Rút gọn biểu thức (a b)

b a

a b b a b a

b b a

A a  +



+

+

= : (với a0,b0,ab).

Ta có:

(a b)

b a

a b b a b

a b

A a  +



+

+

= ( )3 ( )3 :

a b a b

b a ab b

a

b ab a b a

+





+

+

+ +

= ( )( ) ( ) 1

( )

b ab a

b ab

a+ + +

= 1

1

= +

= + b a

b a

1.2 Giải phương trình: x

(

1x+1

) (

+ x+1

)(

1 x +2

)

= 32 (1)

Điều kiện: x>0

Ta có: x

(

1x+1

)

= 1x x1+1

(

x+1

)(

1 x+2

)

= x1+1 x1+2

Do đó:

3 2 2 1 ) 1

1

( =

+

x x

3

(

x+2

)

3 x =2 x

(

x+2

)

2

( )

x 2 +4 x 6=0

( )

x 2 +2 x3=0

Đặt t= x, t >0 ta được phương trình t2 +2t3=0

a+b+c=0 nên t=1 (nhận); t =3(loại) Với t =1 x =1x=1 (thỏa điều kiện).

Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S =

{}

1

Câu 2.

2.1 Tìm đa thức bậc ba P(x)=x3 +ax2 +bx+c với a,b,c là các hệ số thực.

Biết P(x) chia hết cho (x -1), P(x)chia cho (x – 2) và (x – 3) đều có số dư là 6.

Biết: P(x)=(x1).A(x)

6 ) ( ).

2 ( )

(x = x B x + P

6 ) ( ).

3 ( )

(x = x C x + P

Với A(x);B(x);C(x) là các đa thức.

Khi x=1 P(1)=0a+b+c=1

Khi x=2 P(2)=64a+2b+c=2

Khi x=3 P(3)=69a+3b+c=21

(3)

Ta có hệ:

= + +

= + +

= + +

21 3

9

2 2

4

1 c b a

c b a

c b a

Giải hệ ta được: a=9;b=26;c=18

Vậy P(x)= x3 9x2 +26x18

2.2 Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn bất đẳng thức 5x2 +3y2 +4xy2x+8y+80

Ta có: 5x2 +3y2 +4xy2x+8y+80

4x2 +4xy+y2 +x2 2x+1+2y2 +8y+810

(2x+ y)2 +(x1)2 +2(y+2)2 1

(2x+ y)2N; (x1)2N; 2(y+2)2N

Nên: (2x+ y)2 +(x1)2 +2(y+2)2N

Do đó: (2x+y)2 +(x1)2 +2(y+2)2 =0 hoặc (2x+ y)2 +(x1)2 +2(y+2)2 =1

i, (2x+ y)2 +(x1)2 +2(y+2)2 =0 (1)

2(y+2)2 là số chẵn nên 2(y+2)2 =0 y=2 thế vào (1) ta được:

1 0

1 0

) 1 ( 5 0 ) 1 ( ) 2 2

( x 2 + x 2 = x 2 = x = x=

ii, (2x+y)2 +(x1)2 +2(y+2)2 =1 (2)

2(y+2)2 là số chẵn và 2(y+2)2 1 nên 2(y+2)2 =0 y=2 thế vào (1) ta được:

x + x = x = x = x =± x=± +1Z

5 5 5

1 5 5

) 1 1 ( 1 ) 1 ( 5 1 ) 1 ( ) 2 2

( 2 2 2 2

Vậy: x=1,y=2

Câu 3.

Cho phương trình (*) ( là tham số thực).

3.1 Giải phương trình khi .

Khi , ta được phương trình x4 60x2 +36=0 (1) Đặt t= x2, t 0 ta được phương trình t2 60t+36=0 (2)

0 864 '= >

nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:

t1 =3012 6 (nhận); t2 =30+12 6 (nhận)

- Với t1 =3012 6 x2 =3012 6 x=±(3 22 3)

- Với t2 =30+12 6 x2 =30+12 6 x=±(3 2+2 3)

Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S =

{

±(3 22 3);±(3 2+2 3)

}

3.2 Tìm để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt , , , trong đó có hai nghiệm , thỏa mãn .

Đặt , t0ta có phương trình t2 4(4m1)t+9m=0 (3)

Để phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt thì phương trình (3) có hai nghiệm dương phân biệt

>

>

>

0 0 0 ' P

S

[ ]

>

>

>

0 9

0 ) 1 4 ( 4

0 9 ) 1 4 (

2 2

m m

m m



>

>

+

4 1

0 4 41 64 2 m

m

m (**)

2 22

1 3x

x =

nên bài toán đưa về tìm m để phương trình (3) có hai nghiệm t1, t2 thỏa mãn t1 =3t2 .

Ta có: t1 +t2 =4(4m1)t1t2 =9m (hệ thức Vi-et)

0 9 ) 1 4 (

4 2

4 m x + m=

x m

4 m= 4

m=

m x1 x2 x3 x4

x1 x2 x1 = 3x2 x2

t =

2

1 3x

x =

(4)

Biết t1 =3t2 3t2 +t2 =4(4m1) 4t2 =4(4m1)t2 =4m1

Do đó: t1 =3(4m1)

Khi đó: 3(4m1).(4m1)=9m3(4m1)2 =9m16m2 11m+1=0 (4) Giải phương trình (4) ta được:

32 57 11

1

= +

m (thỏa (**))

32 57 11

2

=

m (không thỏa (**))

Vậy m=11+3257

3.3 Giải hệ phương trình:



= +

= +

3 2

3 2

2 2

2 2

y x y

xy

x ((12))

Trừ vế theo vế của phương trình (1) cho (2) ta được: x2 y2 +2xy2 2x2y=0 0

) ( 2 ) )(

( + + =

x y x y xy y x 0 ) 2 )(

( + =

x y x y xy

i) x y=0 x= y thế vào (1) ta được: 2x3 +x2 3=0 0

) 3 3 2 )(

1

( 2 + + =

x x x

* x1=0x=1 y=1

* 2x2 +3x+3=0, phương trình vô nghiệm vì =15<0 ii) x+ y2xy=0 x+y=2xy

Đặt S =x+y;P=xy, điều kiện S2 4P0 Ta được: S =2P

Cộng vế theo vế của phương trình (1) cho (2) ta được: x2 +y2 +2xy2 +2x2y=6 6

) ( 2 2 )

( + 2 + + =

x y xy xy x y 6

2

2 2 + =

S P SP

6 4 2

4 2 + 2 =

P P P

0 6 2

8 2 =

P P



=

=

=

=

2 3 4

3 2 1

S P

S

P (nhận)

* S =2,P=1. Khi đó x,y là nghiệm của phương trình X2 2X +1=0 1

0 ) 1

( 2 = =

X X

Vậy x=1,y=1

* , 43

2

3

=

= P

S . Khi đó x,y là nghiệm của phương trình 0 4 3 2

2 + 3X =

X

Giải phương trình ta được 1 3 4 21; 2 3 4 21

= +

= X

X

Vậy 4

21

; 3 4

21

3

+ =

= y

x hoặc

4 21

; 3 4

21

3 +

=

= y

x

Nghiệm của hệ phương trình:

( ) 







= +





+ =

4

21

; 3 4

21

; 3 4

21

; 3 4

21

; 3 1

; 1 ) ,

(x y y y .

(5)

Câu 4. Trong 2021 số nguyên dương đầu tiên, có bao nhiêu số không chia hết cho 7 và không chia hết cho 11?

Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 7 là:

7; 14; 21; …; 2016

Do đó số các số chia hết cho 7 là: (2016 -7) : 7 + 1 = 288(số)

Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 11 là:

11; 22; 33; …; 2013

Do đó số các số chia hết cho 11 là: (2013 -11) : 11 + 1 = 183 (số)

Các số chia hết cho 7 và 11 là các số chia hết cho 7.11= 77 (do (7;11)=1) Trong các số nguyên dương từ 1 đến 2021 các số chia hết cho 77 là 77; 154; …; 2002

Do đó số các số chia hết cho 77 là: (2002 -77) : 77 + 1 = 26 (số)

Số các số chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11 là: 288 + 183 – 26 = 445 (số)

Vậy trong 2021 số nguyên dương đầu tiên, số các số không chia hết cho 7 và không chia hết cho 11 là 2021 – 445 = 1576 (số)

5.1 Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE và chứng minh MN // DE

Ta có  AEB ADB= = °90 (AD và BE là hai đường cao) Và hai đỉnh D, E là hai đỉnh kề của tứ giác ABDE Nên tứ giác ABDE nội tiếp.

ΔABE vuông tai E nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE là trung điểm của cạnh AB.

 ABE ADE= (góc nội tiếp chắn AE)

 ABE AMN= (góc nội tiếp chắn MN)

Do đó  ADE AMN= mà hai góc này đồng vị nên MN // DE.

5.2 Chứng minh: AE. AC. CE = CD. AB. EF

ΔCDE và ΔCAB có DCE ACB = (góc chung) và CDE BAC = (cùng bù với BDE ) Nên ΔCDE ∽ ΔCAB(g.g) nên CD CE BC CACE.

CA CB= ⇒ = CD (1)

M

N

E F

D H

O I

B A

C

(6)

Tương tự ta có ΔAEF ∽ ΔABC(g.g) nên AE EF BC AB EF. AB BC= ⇒ = AE (2) Từ (1) và (2) suy ra: CACE AB EF. . CACE AE AB CD EF. . . .

CD = AE ⇒ =

5.3 Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh IHKO là hình bình hành

Kẻ đường kính CJ ta có:

JA // BH (cùng vuông góc với AC) JB // AH (cùng vuông góc với BC) Do đó Tứ giác AHBJ là hình bình hành

Mà I là trung điểm của AB nên I là trung điểm của JH

Ta lại có O là trung điểm của JC nên IO là đường trung bình của ΔJHC nên IO // HC và 2

IO= HC mà K là trung điểm của HC

Do đó IO // HK và

2 IO HK= = HC

Suy ra IHKO là hình bình hành.

6. Cho ba số thực dương a,b,c. Chứng minh: 2( a b c) b

a c a

c b c

b

a+ + + + + + +

Đặt x = a ; y = b; z = c suy ra x2 = a; y2 = b; z2 = c (x; y; z > 0) Khi đó ta cần chứng minh x2 y2 y2 z2 z2 x2 2(x y z)

z x y

+ + + + + ≥ + +

Ta có:

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3

x y y z z x x y y z z x

z x y z z x x y y

x z y z y x x z y z y x

z x z y x y xz yz xz

+ + + + + = + + + + +

      + + +

= +  + +  + + = + +

     

Ta chứng minh x3+z3xz x z( + )(1) Thật vậy ta có:

2 2 2

3 3 2 2 3 3

( ) ( ) 0 ( )( ) 0

0 ( )

x z x z x z x z

x z x z xz x z xz x z

− + ≥ ⇔ − − ≥

⇔ + − − ≥ ⇔ + ≥ +

J

K

M

N

E F

D H I O

B A

C

(7)

Áp dụng (1) ta có:

3 3 3 3 3 3 ( ) ( ) ( ) 2( )

x z y z y x xz x z yz y z xy x y x y z

xz yz xz xz yz xy

+ + + + + ≥ + + + + + = + +

Dấu “=” xảy ra khi x = y = z

Vậy 2( a b c)

b a c a

c b c

b

a+ + + + + + + khi a = b = c

__________ THCS.TOANMATH.com __________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng, thời gian chiếc thuyền ngược dòng trên khúc sông này nhiều hơn xuôi dòng 1 giờ.. Tính vận tốc của

Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng vận tốc thêm 3km/h.. Tính vận tốc dự định của

Chú ý:- Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm.. -

Chứng minh đường thẳng QK đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.. Chứng minh tứ giác FEQO là hình

Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thẳng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. a) Chứng minh đường thẳng DE vuông góc với

Gọi P, Q lần lượt là các giao điểm thứ hai của hai tia F N, F M với đường tròn (O) .Gọi J là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng PQ...

Lẽ ra ñúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào

Chứng minh JE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác EKL... Sau khi cộng điểm toàn bài được làm tròn đến