• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Tiền Giang - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Tiền Giang - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

--- Bài I. (3,0 điểm)

1. Tính giá trị của biểu thức P x= 2022 −10x2021+x2020 +2021 tại 3 2

3 2

x

= + .

2. Giải phương trình: x+ x2 − =1 x+ +1 x− +1 4. 3. Giải hệ phương trình: 32 32 3 8

2 x x y x y y

 + = −



+ = +

 .

Bài II. (3,0 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol

( )

P y x: = 2 và đường thẳng

( )

d y: = −2 x. Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng

( )

d với parabol

( )

P . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.

2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2 −2x−2m x− + =1 2 0 vô nghiệm.

3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức 2 1 2 2 12 2 1 2

2 3 2 3 2 3

M =a b +b c +c a

+ + + + + + .

Bài III. (1,0 điểm)

Cho m, n là các số nguyên dương sao cho m2+n2+m chia hết cho mn. Chứng minh rằng m là số chính phương.

Bài IV. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH (D khác A và H). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại E và F (F nằm giữa B và D). Qua F vẽ đường thẳng song song với AE cắt hai đường thẳng AB và AH lần lượt tại M và N.

a) Chứng minh BH.BC = BE.BF.

b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc EHF. c) Chứng minh F là trung điểm MN.

--- HẾT ---

Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang, gồm 04 bài)

KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2021-2022

Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) Thời gian làm bài: 150 phút

(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 05/6/2021

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đáp án có 4 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2021-2022

Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN) ---

Đáp án và thang điểm:

Bài Nội dung Điểm

(3,0 đ) 1.I Tính giá trị của biểu thức P x= 2022 −10x2021+x2020 +2021 tại 3 2

3 2

x

= + . 1,0

Ta có:

( )

( )( )

3 2 2

3 2

3 2 3 2 3 2

x − −

= =

+ + − 0,25

5 2 6 5 2 6 3 2

= − = −

− . 0,25

Suy ra:

(

x−5

)

2 =24⇒x2 −10x+ =1 0. 0,25

Do đó, P x= 2020

(

x210x+ +1 2021 2021

)

= . 0,25

2. Giải phương trình: x+ x2 − =1 x+ +1 x− +1 4. 1,0

Điều kiện: x ≥ 1. Đặt t = x+ +1 x−1 ( t ≥ 2). 0,25

Suy ra: t2 =2x+2 x2 −1.

Phương trình thành: 2 4 2 2 8 0 4

2

t = + ⇔t t − − = ⇔ =t t (nhận) hoặc t = −2 (loại). 0,25

Khi đó, x+ +1 x− = ⇔1 4 x2 − = −1 8 x 0,25

2 8 2 65

16 1 64 16

x x

x x x

 ≤

 ⇔ =

− = − +

 (nhận).

Vậy tập nghiệm của phương trình là: 65 S =   16

 .

0,25

3. Giải hệ phương trình:

( ) ( )

3 3

2 2

3 8 1

2 2 x x y

x y y

 + = −



+ = +

 . 1,0

Lấy phương trình (2) nhân 3 hai vế cộng với phương trình (1) ta được:

(

x+1

) (

3 = y−1

)

3 ⇔ + = − ⇔ = +x 1 y 1 y x 2. 0,25 Thế vào phương trình (2) ta được: x2+

(

x+2

) (

2 = x+2 2

)

+ ⇔2x2+3x=0 0,25

3

x= −2 hoặc x = 0. 0,25

• TH1: x = 0 ⇒ y = 2.

• TH2: 3

x= −2 ⇒ 1 y= 2.

0,25

(3)

(3,0 đ) 1. II Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol

( )

P y x: = 2 và đường thẳng

( )

d y: = −2 x. Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng

( )

d với parabol

( )

P . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.

1,0

Phương trình hoành độ giao điểm của

( )

P

( )

d : x2 = − ⇔ =2 x x 1 hoặc x = − 2.

Do đó không mất tính tổng quát giả sử A

( ) (

1;1 ,B −2;4

)

. 0,25 Do AB không đổi nên chu vi ∆ MAB nhỏ nhất ⇔ MA + MB nhỏ nhất.

Gọi A' là điểm đối xứng với A qua trục hoành ⇒ A' 1; 1

(

)

. Ta có: MA MA= '⇒MA MB MA MB A B+ = '+ ≥ ' .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A M B', , thẳng hàng

M là giao điểm của A B' và trục Ox.

0,25

Phương trình đường thẳng A B' có dạng: y ax b= + .

Ta có:

1 53

2 4 2

3 a b a

a b b

 = − + = − 

 ⇔

− + = 

  =



' : 5 2

3 3

A B y= − x+ . 0,25

Từ đó tọa độ giao điểm của A B' và Ox là 2 ;0 M5 

 

 . Vậy chu vi ∆ MAB nhỏ nhất khi 2 ;0

M5 

 

 . 0,25

2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2 −2x−2m x− + =1 2 0

vô nghiệm. 1,0

Đặt t= − ≥x 1 0 ⇒ t2 = x22x+1. Phương trình thành: t2 −2mt+ =1 0.(*) 0,25 Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

TH1: Phương trình (*) vô nghiệm ⇔ ∆ =' m2 − < ⇔ − <1 0 1 m<1. (1) 0,25 TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm t1 ≤ <t2 0

' 0 0 0 S P

∆ ≥

 <

 >

2 1 0

1 1

2 0 1

1 0 0

m m m

m m

m

 − ≥

≥ ∨ ≤ −

 < ⇔ ⇔ ≤ −

  <

 >

. (2) 0,25

Kết hợp (1) và (2) ta được m < 1. 0,25

Cách giải khác:

Đặt t= − ≥x 1 0 ⇒ t2 = x22x+1. Phương trình thành: t2 −2mt+ =1 0. (*) 0,25 Ta tìm m sao cho phương trình đã cho có nghiệm

⇔ phương trình (*) có 2 nghiệm t1 ≥ ≥t2 0 ⇔

' 0 0 0 S P

∆ ≥

 ≥

 ≥

0,25

(4)

2 1 0

1 1

2 0 1

1 0 0

m m m

m m

m

 − ≥

≥ ∨ ≤ −

 ≥ ⇔ ⇔ ≥

  ≥

 ≥

. 0,25

Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m ≥ 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm ⇔ m < 1. 0,25 3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức 2 1 2 2 12 2 1 2

2 3 2 3 2 3

M =a b +b c +c a

+ + + + + + . 1,0

Ta có:

( ) ( )

2 2 2

2 2 2 2 2

1 1 1 1

2 , 1 2 .

2 1

2 3 1 2

a b ab b b

ab b

a b a b b

+ ≥ + ≥ ⇒ = ≤

+ +

+ + + + + + . 0,25

Tương tự: 2 1 2 1. 1 ; 2 1 2 1. 1

2 1 2 1

2 3 bc c 2 3 ac a

b cc a

+ + + +

+ + + + .

Suy ra: 1. 1 1 1

2 1 1 1

M ab b bc c ac a

 

≤  + + + + + + + + . 0,25

Thay c 1

= ab ta được: 1. 1 1

2 1 1 1 2

ab b

M ab b ab b ab b

 

≤  + + + + + + + + = . 0,25

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c= = =1. Vậy 1

MaxM =2. 0,25

(1,0 đ) III Cho m, n là các số nguyên dương sao cho m2+n2+m chia hết cho mn. Chứng minh

rằng m là số chính phương. 1,0

Đặt d =

(

m n,

)

. Khi đó, m dm n dn= 1, = 1,

(

m n1 1,

)

=1, m n1, 1∈+. 0,25 Ta có: mn m| 2+n2+m

2 2 2 2 2 2 2

1 1| 1 1 1 | 1 1| 1 1 1 | 1

d m n d m d n dm d dm n dm dn m d m

⇒ + + ⇒ + + ⇒ . 0,25

Tương tự m dm n dm1| 1 1| 12 +dn12 +m1m dn1| 12m d1| , vì

(

m n1 1,

)

=1. 0,25

Do đó, d m= 1m d= 2 là số chính phương. 0,25

(3,0 đ) IV Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH (D khác A và H). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại E và F (F nằm giữa B và D). Qua F vẽ đường thẳng song với AE cắt hai đường thẳng AB và AH lần lượt tại M và N.

3,0

N

F

E H

C

D

0,25

(5)

a) Chứng minh BH.BC = BE.BF . 0,75 Ta có: ∆BAF∽∆BEA (g.g) vì có ABF chung và BAF AEB = (cùng chắn cung AF). 0,25 Suy ra: BA BF BE BF BA. 2

BE = BA ⇒ = . 0,25

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: BA2 =BH BC. ⇒ BH.BC = BE.BF. 0,25

b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc EHF. 1,0

Ta có: ∆BHF∽∆BEC (c.g.c) vì có HBF chung và BH BF

BE = BC (suy từ câu a). 0,25 Suy ra: BHF BEC = (1) ⇒ tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn. 0,25 Do đó,  EHC EFC= (cùng chắn cung EC)

= CEF (do ∆ CEF cân tại C). (2) 0,25

Từ (1) và (2) ⇒ FHB EHC =

⇒   DHE DHC EHC= − =900 −   EHC DHB FHB DHF= − = . Do đó, HD là tia phân giác của góc EHF.

0,25

c) Chứng minh F là trung điểm MN. 1,0

Vì MF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có: MF BF

AE = BE.(3) 0,25

Vì NF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có: NF DF

AE = DE. (4) 0,25

Xét ∆ EHF có HD ⊥ HB và HD là tia phân giác trong của góc EHFnên HB là tia phân giác ngoài của góc EHF⇒ BF HF DF

BE = HE = DE. (5) 0,25

Từ (3), (4), (5) ⇒ MF NF

AE = AE ⇒ MF = NF ⇒ F là trung điểm MN. 0,25

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phát biểu (3) diễn đạt chưa đúng nội dung của Tiên đề Euclid do sai ở cụm từ “ít nhất”, theo Tiên đề Euclid thì qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường

Vẽ lại hình bên và nêu rõ trình tự vẽ hình ( điểm A cho trước ). Vẽ hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau tại M .Trên đường thẳng a lấy các điểm A,

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn và xác định tâm O của đường tròn đó.. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OD, OE và

Phương pháp giải: Sử dụng công thức liên quan đến hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng cắt nhau.. Bài 9: Viết phương trình đường thẳng

a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:. a) Hai đường thẳng cắt nhau. b)

Muốn vẽ hai đường thẳng song song, ta vẽ hai đường thẳng đó cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.B. Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng

- Cán bộ chấm thi không tự ý thay đổi thang điểm trong đáp án.. - Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn ghi