TRƯỜNG TH&THCS TÂY HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học 2022-2023
MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 19/10/ 2022 (Đề gồm 01 trang)
Họ và tên: ……….. Lớp:……….
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi (Ví dụ 1A, 2B, 3C,
…)
Câu 1: Cho tập hợp A
2;5; ;x y
. Chọn khẳng định đúng.A.
2 A. B. 5A. C. x A . D. 3A.Câu 2: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 27. B. 100. C. 155. D. 210.
Câu 3: Tập hợp M gồm các số nguyên tố có một chữ số là:
A.M
3;5;7;9 .
B.M
2;3;5;7 .
C. M
3;5;7 .
D.M
1;2;3;5;7 .
Câu 4: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau.
B. Hai cạnh đối bằng nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau.
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 5.2218 : 3. b) 18 : 3 3.(51:17).
c) 28.192 72.192 2022 . 0 d) 6 : 400 : 500 (125 25.7) .
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 20 ( x 1) 10. b) 6 10 x4 : 4 .7 5 c) 120 ( 33 132).20 100. x d) 30xvà 5 x 30.
Bài 3: (1,0 điểm) Năm nay con 11 tuổi. Tuổi của mẹ là bội số tuổi của con. Tìm số tuổi của mẹ biết số tuổi của mẹ lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40.
Bài 4: (2,5 điểm) Trong một mảnh vườn có chiều dài 60m, chiều rộng 40m, người ta dự định làm một con đường băng ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên. Phần đất còn lại dùng để trồng hoa. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 40 000 đồng.
6m
60m
40m
a) Tính diện tích con đường.
b) Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa.
Bài 5: (0,5 điểm) Viết M 4 222324 ... 22022 dưới dạng luỹ thừa với cơ số 2.
ĐỀ CHÍNH THỨC
--- Hết --- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6
Nội dung
Nhận biết
Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Số câu, TN TL TN TL TN TL TN TL điểm
Đại số
Tập hợp.
Phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa với số tự nhiên.
Quan hệ chia hết và tính chất.
Số nguyên tố.
Hìn h học
Một số hình phẳng trong thực tiễn.
Tổng số câu Tỉ lệ
HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Bài 1 (2đ)
Bài 2 (2đ)
Bài 3 (0,5đ ) Bài 4
Bài 5 (0,5đ )
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa.
Dựa theo thang điểm mà giáo viên cho điểm tương ứng.