• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sang lọc va chan đoan trươc sinh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sang lọc va chan đoan trươc sinh"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sàng loc và chẩn đoán trước sinh Sang lọc va chan đoan trươc sinh

bệnh thalassemia thalassemia Sang lọc va chan đoan trươc sinh

bệnh thalassemia thalassemia

Nguyễn Khắc Hân Hoan

Phòng Di truyền – Bệnh viện Từ Dũ

Phong Di truyen – Bệnh viện Tư Du

(2)

Bệnh thalassemia ä

Rối loan sản xuất chuỗi globin để tổng hơp Roi loạn san xuat chuoi globin đe tong hợp

Hemoglobin Ỉ Thiếu máu tan huyết Đột biến gen globinä g g

Chủ yếu là gen alpha và / hoặc beta globin Di truyền lặn theo quy luật Mendel Di truyen lặn, theo quy luật Mendel

(3)

Hemoglobin - vận chuyển oxy trong cơ thể g ä y y g

(4)

Các ổ gen globin – Globin gene loci

HS40

g g g

3’

30kb 20kb

10kb

-40kb 0

ζ2 ψζ1 ψα

2

ψα1 α2 α1 θ 3’HVR

Inter ζHVR

40kb

HS40 5’

Cụm gien α (16pter-p13.3)

3’

3’

1 2 3 4 5

LCR

ε

ψβ δ β 3’HS

5’

Cụm gien β (11p15.5)

0 10kb 20kb 30kb 40kb 50kb

-10kb

-20kb 60kb

Đến tâm nhiễm sắc thể

(5)

Alpha thalassemia: kiểu gen - kiểu hình p g

( αα / αα ) Người bình thường

(--/--)

Phù thai (--/-α)

Bệnh Hb H (--/αα ; -α/-α)

thiếu máu nhe (-α/αα) Người lành Phu thai,

thai chết lưu trong tử cung

Bệnh Hb H,

thiếu máu nặng thieu mau nhẹ, truyền bệnh cho thế hệ sau

Ngươi lanh mang gene

bệnh Hb Bart’s

ζ2 Inter ζHVR ψζ1 ψα2 ψα1 α2 α1 θ 3’HVR 3’

HS40

5’ HS40 ζ2 Inter ζHVR ψζ1 ψα2 ψα1 α2 α1 θ 3’HVR 3’

5’ HS40 ζ2 Inter ζHVR ψζ1 ψα2 ψα1 α2 α1 θ 3’HVR 3’

5’ HS40 ζ2 Inter ζHVR ψζ1 ψα2 ψα1 α2 α1 θ 3’HVR 3’

5’

Hb Bart s

3’

30kb 20kb

10kb

-40kb 0

ζ ψ ψ

40kb 3’

30kb 20kb

10kb

-40kb 0

ζ ψ ψ

40kb 3’

30kb 20kb

10kb

-40kb 0

ζ ψ ψ

40kb 3’

30kb 20kb

10kb

-40kb 0

ζ ψ ψ

40kb

(6)

Beta thalassemia: kiểu gen – kiểu hình g

β / β Người bình thường

Không biểu hiện lâm sàng

Thiếu máu nhe Thiếu máu nặng

Khởi bệnh sớm

β / β

M

Đột biến 1 gen β

M

/ β

M

Đột biến 2 gen

Thieu mau nhẹ

Hồng cầu nhỏ và nhược sắc MCH < 28 pg, MCV < 80fL

À Á

Khơi bệnh sơm

Điều trị phức tạp & tốn kém:

truyền máu, cắt lách, thải sắt, ghép tủy

Û Û

-28

cd17A>T Cd4142-TCTT

TRUYỀN BỆNH CHO THẾ HỆ SAU g p y

TỬ VONG KHI CÒN TRẺ

5’ 3’

Cd26G>A IVS1- 1G>T

Cd7172+A

Cd95+A IVS2-654 Các đột biến

gen beta thalassemia

h å bi á û i ä

Exon 1 IVS-1 Exon 2 IVS-2 Exon 3

phổ biến ở Việt Nam

(7)
(8)

Thalassemia - Kiểu Di Truyền y

N / M N / M

Người mang 1 gene bệnh:

ƒ Thiếu máu: hồng cầu nhỏ nhươc sắc

ƒ Thieu mau: hong cau nho, nhược sac MCV < 80fL, MCH < 28pg

không biểu hiện lâm sàng kh â à đi à t ị

N M N M

không cần điều trị

ƒ Có thể có con bị thalassemia nặng nếu lấy người mang 1 gene bệnh

Giao N : normal – M : mutated tử

N/M : mang gene bệnh nhưng

N / M N / M M / M N / N

N/M : mang gene bệnh, nhưng không bệnh

N/N : người bình thường M/M : biểu hiện bệnh

(9)

Phân bố thalassemia

Tần suất

û ù Hiện 269 triệu

øi

160.000 sơ sinh

é b ä h

VIỆT NAM 5,1 triệu cao ở các

vùng sốt rét Ỉ ? Chống sốt

Hiện bệnh lưu

hành khắp nơi d di d â

người mang một

bệnhgen

mắc bệnh mỗi năm,

hầu hết ở vùng

người mang gen bệnh

1700 trẻ sơ sinh Chong sot

rét do di dân bệnh

(carriers) vung Đông Nam Á

sơ sinh mỗi năm

bệnh

WHO 1983: thalassemia là vấn đề sức khỏe nghiêm trọng của thế giới

Nguồn: WHO (1983) Community control of hereditary anaemias. Bulletin of the World Health Organization, 61: 63-80;

(10)

Một nhà ba con cùng bệnh thalassemia

(Nguồn: Báo Lao Động số 161 ngày 23/6/2002 của t/g Nguyễn Thịnh)

“Cháu Nguyễn Triệu Huân 15 tuổi, con của ông Thọ và bà Nông, vừa trải qua đơt truyền máu thứ 3 từ đầu năm tai

g g g y g g y

đợt truyen mau thư 3 tư đau nam, tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai.

Sức khỏe của cháu rất suy kiệt, da xanh nhơt bung ỏng chân tay teo tóp

nhợt, bụng ong, chan tay teo top.

Căn bệnh thalassemia đã cùng lúc tấn công cả 3 trong 4 đứa con của ôngï.

Cô chị Quỳnh Như phát bệnh năm 1980, lúc mới 1 tuổi. Tiếp đến Huân và Chương, em trai 11 tuổi.

Bệnh viện tuyến tỉnh chỉ có thể kéo dài sự sống bằng cách truyền máu và cắt lách để nới rộng khoảng cách các đợt tan huyết, cũng như để tránh vỡ lách khi nó quá to”

Thalassemia

cung như đe tranh vơ lach khi no qua to .

(11)

Phòng ngừa bệnh thalassemia g g ä

ƒ Phòng ngừa các trường hợp mắc bệnh mới

™ Sàng lọc và chẩn đoán TRƯỚC HÔN NHÂN Iran, Sardinia, Síp , , p

™ Sàng lọc và chẩn đoán TRƯỚC SINH

Ý Hy Lap Anh Úc Châu Mỹ Singapore Y, Hy Lạp, Anh, Uc, Chau My, Singapore, Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc, Đài Loan

ƒ Bệnh viện Từ Dũ: Từ 12/2006, triển khai sàng loc và chẩn đoán trước sinh bệnh thalassemia.

lọc va chan đoan trươc sinh bệnh thalassemia.

(12)

Đối tượng sàng lọc ï g g ï

? ƒ Tất cả thai phụ khám tại BVTD đồng ý tham gia SLTS và CĐTS

?

ƒ Các trường hợp đã có tiền sử gia g ïp g

đình mắc bệnh thalassemia

(13)

Các công thức tầm soát hiện nay g ä y

WHO MCH < 28pg hoặc MCV < 80 fL

Shine và Lal (MCV2 x MCH):100 Độ nhạy > 92,5%y

< 1530 hướng chẩn đoán thalassaemia

> 1530 không hướng thalassaemia

Mentzer MCV:RBC

Mentzer MCV:RBC

< 13 hướng chẩn đoán thalassaemia

> 13 hướng chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt

E l d ø F DF MCV RBC (5 HGB 100) 3 4

England và Fraser DF = MCV – RBC – (5 x HGB : 100) – 3,4

< 0 hướng chẩn đoán thalassaemia

> 0 hướng chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt

h ù d h øi h i h f

Không áp dụng cho người mang thai hoặc MCV> 80 fL Pearson MCV < 79fL

Phân tích Hb và sắt trong máu để phân biệt thiếu máu g p thiếu sắt và thalassaemia thể ẩn

(14)

Sàng lọc tình trạng mang gen thalassemia g ï ï g g g

™ Xác định thiếu máu nhượcc sắc: XN huyết đồ (máy Cell Dyn 3200 – Abbott)

™ Loại trừ do thiếu sắt: XN Ferritin (máy Cobat – Roche)

™ Định hướng loại bệnh thalassemia: Điện di hemoglobin (máy Variant I HPLC – BioRad)

(may Variant I HPLC BioRad)

Sàng lọc dương tính khi

° MCV < 80fl hoặc MCH < 28pg

° Ferritin bình thường

° Tỉ lệ hemoglobin bất thường hoặc có sư hiện

° Tỉ lệ hemoglobin bat thương, hoặc co sự hiện diện của loại hemoglobin bất thường

Á Å Ù Ù

Chuyển TƯ VẤN và CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH

(15)

Lưu đồ sàng lọc và chẩn đoán

(16)

Sàng lọc bằng xét nghiệm huyết đồ g ï g g ä y

Thiếu máu nhược sắc ï

(17)

Sàng loc tiếp bằng Ferritin và Sang lọc tiep bang Ferritin va

điện di Hb

Ỉ Nghi ngờ mang gen alpha Ỉ Nghi ngơ mang gen alpha

thalassemia

(18)

Chẩn đoán trước sinh tìm đột biến gen ä g

Chỉ thưc hiện khi sàng loc dương tính Chỉ thực hiện khi sang lọc dương tính

ƒ Bệnh phẩm

( )

™ Máu ngoại vi (3 mL)

™ Tế bào dịch ối (10 mL)

™ Mô gai nhau (4 mg)

™ Mo gai nhau (4 mg)

ƒ Kỹ thuật

™ S û d ù k õ h ä d â h h ù PCR

™ Sử dụng các kỹ thuật dựa trên phương pháp PCR

°alpha thalassemia: gap-PCR, MLPA, enzyme giới hạn

°beta thalassemia: multiplex ARMS-PCR, giải trình tự DNA, MLPA

MLPA

(19)

Quy trình chẩn đoán dựa trên PCR

tách DNA

khuếch đại bằng PCR

y ï

TB máu / DNA của Đoan DNA đươc

TB mau / TB ối

DNA cua

bộ gene Đoạn DNA được

khuếch đại ~1 tỷ lần

( ) (-)

Đánh dấu

Á

Đanh dau, Điện di

KẾT

QUẢ

(20)

Một số thiết bị sử dụng trong chẩn đoán gen ä ị ï g g g

Máy ly tâm Máy định lượng DNA Máy luân nhiệt Hệ thống điện di

Tủ cấy CO2 Máy chụp hình

Gel Hệ thống điện di mao quản và

giải trình tự DNA Pipette

(21)

Kết quả sàng lọc & chẩn đoán trước sinh ê 2008

nam 2008

(22)

Kết quả sàng lọc trước sinh q g ï

Số thai phụ được sàng lọc bằng XN huyết đồ:

Trong đó,

S á ø h bị hi á ù h é h ù hi ä

11.356 người

3 642 øi Số trường hợp bị thiếu máu nhược sắc phát hiện: 3.642 người

(32,1%)

Số trường hợp chẩn đoán tìm đột biến thalassemia:

T đ ù

316 trường hợp Trong đo,

Số trường hợp trường hợp thai được chẩn đoán TS: 78 thai (24,7%)

(23)

Một số đặc điểm của 316 trường hợp chẩn đoán ä ë g ïp

ĐẶC ĐIỂM TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

Loai mẫu Máu 238 75 3

Loại mau Mau 238 75,3

(n=316) Dịch ối 78 24,7

Giới tính* Nam 113 47,5

(n = 238) Nữ 125 52,5

Dân tộc*

Kinh 222 93,2

(n = 238) Hoa 10 4,2

Khơ-me 1 0,4

Mường 1 0,4

Mương 1 0,4

Nùng 1 0,4

Tày 3 1,3

* Không xét yếu tố giới tính và dân tộc đối với thai.

(24)

Loại gen khảo sát trên 316 trường hợp chẩn đoán ï g g ïp

ĐẶC ĐIỂM TẦN SỐ (n) TỈ LỆ (%)

ĐẶC ĐIEM TAN SO (n) TỈ LỆ (%)

Tìm đột biến ALPHA thalassemia 200 63,3

Tìm đột biến BETA thalassemia 68 21 5

Tìm đột bien BETA thalassemia 68 21,5

Tìm ALPHA + BETA thalassemia 48 15,2

Tổng số 316 100

Tong so 316 100

(25)

Kiểu gen của 316 đối tượng chẩn đoán g ï g

KIỂU GEN TỔNG SỐ NGƯỜI LỚN THAI T. số (%) T. số (%) T. số (%)

Kh â h ùt hi ä đ ät 65 20 6 39 12 3 22 7 0

Không phat hiện đột

biến 65 20,6 39 12,3 22 7,0

Mang 1 hoặc nhiều đột 251 79 4 197 62 3 56 17 7 Mang 1 hoặc nhieu đột

biến 251 79,4 197 62,3 56 17,7

T å á 316 100 236 74 7 78 24 7

Tổng số 316 100 236 74,7 78 24,7

(26)

Tần số và tỉ lệ của các đột biến đươc phát hiện ä ä ï p ä

ĐỘT BIẾN PHÁT HIỆN TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

T å á đ ät bi á h ùt hi ä đư 295 100

Tổng số đột biến phát hiện được 295 100

Beta thalassemia (n = 88 ~ 29,8%) 88 29,8

Alpha thalassemia (n = 207 ~70,2%)p ( , ) 207 70,2,

--SEA 163 78,7

-α3.7 20 9,7

αCSα (Hb Constant Spring) 13 6,3

-α4.2 8 3,9

DUTCH 2 deletion* 2 1 0

--DUTCH 2 deletion* 2 1,0

--THAI* 1 0,5

* các đột biến mất đoan gen alpha thalassemia chưa đươc công bố ở người Việt cac đột bien mat đoạn gen alpha thalassemia chưa được cong bo ơ ngươi Việt Nam, được phát hiện bằng kỹ thuật MLPA.

(27)

MLPA: Phân tích định lượng gen alpha globin phát hiện đột biến Alpha thalassemia, tương ứng với kiểu gen đột biến Thai/N

THAI deletion

(28)

MLPA: Phát hiện đột biến ALPHA thalassemia cho thấy thai có kiểu gen đột biến SEA/DUCTH2

Ỉ tiên lượng bệnh Hb Bart’s (phù thai và nhau).

2

1.5

Ratio 0.51 elomeric of HS40 m HBZ m HBZ nd HBZP nd HBZP P and HBA1P P and HBA2 P and HBA2 P and HBA2 P and HBA2 exon 1 exon 3 xon 3 and HBA1 and HBA1 and HBA1 and HBA1 am HBA1 am HBA1 am HBA1 am HBA1

16p13, 60 Kb te HS-40 HS-40 9.3 kb upstream 3.5 kb upstream Between HBZ an Between HBZ an Between HBA2P Between HBA1P Between HBA1P Between HBA1P Between HBA1P HBA1 +HBA2 e HBA2 intron 2 HBA2 intron 2 HBA1+HBA2 e End of HBA2 ex Between HBA2 a Between HBA2 a Between HBA2 a Between HBA2 a 0.2 kb downstrea 0.5 kb downstrea 2.4 kb downstrea 3.7 kb downstrea c c c c c c c c c c c c

0

Mapview Location

SEA deletion DUCTH2 deletion

SEA deletion

(29)

Tần số và tỉ lệ của các đột biến BETA THALASSEMIA ä ä

ĐỘT BIẾN BETA THALASSEMIA (n = 88) TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

Cd 26 GAGỈAAG (HbE)( ) 43 48,9,

CD17 AAGỈTAG 13 14,8

CD4142 -TCTT 11 12,5

CD95 +A 7 8,0

CD7172 +A 6 6,8

CD26G>T * 3 3 4

CD26G>T 3 3,4

POLY A Tail AATAAA Ỉ AACAAA * 2 2,3

-28 AỈG 2 2,3

IVS2-654 CỈT 1 1,1

* các đột biến beta thalassemia chưa được công bố ở người Việt Nam trước đây, è

được phát hiện bằng kỹ thuật giải trình tự DNA.

(30)

Giải trình tự DNA gen beta globin. Mẫu 08.37 bị đột biến tại poly A tail (AATAAA ỈAACAAA) gây kiểu hình beta thalassemia.

T Ỉ C

(31)

PHÂN TÍCH TRÌNH TỰ GEN (SEQUENCING)

G >

G > AA A >

A > TT

Bệnh nhân 1: mang 2 gen bệnh Codon 17 A > T & Codon 26 G > A

+ + AA

(32)

Phân bố kiểu gen của 251 đối tương mang gen đột biến g ï g g g ä

KIỂU GEN TỔNG SỐ NGƯỜI LỚN THAI

T.số Tỉ lệ (%) T.số Tỉ lệ (%) T.số Tỉ lệ (%) Alpha thalassemia

Alpha thalassemia

--SEA/N, --THAI/N 119 47,4 101 51,3 18 33,3

-α3.7/N; -α4.2/N; HBCS/N; -α4.2/-α3.7 25 10,0 20 10,2 5 9,4

Bnh HbH:--SEA/-α3.7; --SEA/-α4.2; --SEA/αCSα; 14 5,6 11 5,6 3 5,6 Bnh HbH: SEA/ α3.7; SEA/ α4.2; SEA/α α;

--DUTCH2/-α4.2 5,6 5,6 3 5,6

Bệnh Hb Bart’s: --SEA/--SEA; --SEA/--DUCHT2 13 0 0 0 13 24,1

Beta thalassemia

HbE/N 30 12,0 27 13,7 3 5,6

Beta/N 33 13,1 28 14,2 5 9,3

HbE/HbE 1 0,4 1 0,5 0 0

Βeta thalassemia nặng HbE/Beta Beta/Beta 8 3 2 6 3 2 3 7 Βeta thalassemia nặng: HbE/Beta; Beta/Beta 8 3,2 6 3 2 3,7 Alpha và beta thalassemia

--SEA/Beta 1 0,4 1 0,5 0 0

--SEA/HbESEA/HbE 66 2 42,4 22 1 01,0 44 7 47,4

-α3.7/Beta 1 0,4 0 0 1 1,9

Tổng số 251 100 197 100 54 100

(33)

Khả năng phát hiện thalassemia của các công thức sàng lọc g g ï

CHỈ SỐ SÀNG LỌC TẦN SỐ TỈ LỆ (%) MCH ( 177)

MCH (n = 177)

Dương tính < 28 pg 174 98,3

Âm tính >= 28 pgpg 3 1,7

MCV (n = 175)

Dương tính < 80fL 163 93,1

 í h 80fL 12 6 9

Am tính >= 80fL 12 6,9

SHINE & LAL* (n = 180)

Dương tính <1530g 154 85,6,

Âm tính >= 1530 26 14,4

* Công thức Shine & Lal: MCVg 2 x MCH : 100

(34)

Các trường hợp sàng lọc bỏ sót g ïp g ï

3 người mang gen

có MCH > 28pg 12 người mang gen có MCV > 80fL co MCH > 28pg co MCV > 80fL

b á

Đột biến gen

Alpha globin 2

-α3.7/N, -α4.2/N

6

-α3.7/N, -α4.2/N, HbCS/N

Đột biến gen

Beta globin 1

Codon 26 GAGỈTAG

3/12

g Codon 26 GAGỈTAG HbEHbE

(35)

Mo ä t tr ư ơ ø ng hơ ï p Alpha thalassaemia

Tuấn, 34t ( /αα)

Hoa, 32t (αα/--)

(--/αα) (αα/ )

Phù nhau và

th i 30 t à Phù nhau và th i 26 t à Phù nhau và

th i 20 t à

á đ à kh kh h û

thai, 30 tuần (- -/- -)

thai, 26 tuần (- -/- -) thai, 20 tuần

(- -/- -)

Huyết đồ mẹ khi khám thai có MCV & MCH giảm ỈSàng lọc vợ chồng nghi ngờ alpha thalassaemia ỈChẩn đoán xác định là alpha thalassaemia

Ỉ Khả năng phù nhau thai lập lại là 25%

(36)

Mo ä ä t tr ư ơ ø ng hơ g ï ï p Alpha thalassaemia p p

Sang, 36t ( /αα)

Hiền, 40t (αα/α -)

(- -/αα) (αα/α )

Vân, 4t Vinh, 9t

ƒ Khả năng con bị thiếu máu nặng lập lai là 25%

Thiếu máu nặng, (- -/- α) (- -/αα)

ƒ Kha nang con bị thieu mau nặng lập lại la 25%

ƒ 50% khả năng con mang gen bệnh như cha mẹ

(37)

Mo ä t tr ư ơ ø ng hơ g ï p Beta thalassaemia p

Quốc, 34t Anh, 32t

Quoc, 34tM/β)

(β/β,M)

Thai 18 tuần Chết năm 9 tuổi Thai 18 tuan

M/β) Chet nam 9 tuoi

MM)

ƒ Thai 18 tuần được chẩn đoán trước sinh xác định chỉ

mang một gen beta thalassaemia Ỉ không phải truyền

máu Ỉ theo dõi dưỡng thai

(38)

Mẫu kết quả

(39)

Mẫu tờ rơi

(40)

Mẫu tờ rơi

(41)

Kết luậnä

ƒ Bệnh alpha thalassemia phổ biến gấp 3 lần bệnh beta thalassemia.

ƒ Đột biến alpha + beta thalassemia cùng tồn tại trên 1 cá thể

ƒ Sử dụng XN huyết đồ với chỉ số MCH < 28pg hoặc MCV < 80fL

ù th å ø l đ á 98 3% ù t ườ hơ b ä h

co thể sang lọc đến 98,3% cac trương hợp mang gen bệnh.

ƒ Phát hiện 18 thai có kiểu gen tiên lượng thiếu máu nặng sau sinh trong năm 2008

trong nam 2008

ƒ Bước đầu được triển khai thành công sàng lọc và chẩn đoán trước sinh bệnh thalassemia tại BV Từ Dũ.

ƒ Tích hợp chương trình SLTS và CĐTS bệnh thalassemia vào hệ thống chăm sóc sức khỏe sinh sản sẽ rất hiệu quả trong phòng

h á h l

chống thalassemia.

(42)

Cám ơn

Cám ơn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Phát hiện số lượng DNA thừa hoặc thiếu: chẩn đoán lệch bội NST, vi mất đoạn, lặp đoạn &lt; 100 kb. 

bệnh hemophilia A, nghiên cứu phát hiện người lành mang gen bệnh bằng phân tích một số yếu tố đông máu; nghiên cứu phát hiện người lành mang gen bệnh sử dụng kỹ

Mặt khác, với cơ sở vật chất và trang thiết bị hiện có của Bệnh viện K đã gợi mở cho chúng tôi hướng nghiên cứu ứng dụng các phương pháp chẩn đoán xác định UTT trước điều

„ Xaùc ñònh ñöôïc taàn suaát caùc beänh lyù di truyeàn tröôùc sinh, sô sinh Giaûm tæ leä treû bò beänh di truyeàn chaäm phaùt trieån trí tueä. „ Giam tæ leä tre

Tất cả các thai phụ thuộc chủng tộc nguy cơ cao bị bệnh/ mang gen bệnh thalassemia sẽ được sàng lọc bằng xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

Dựa vào nồng độ các steroid niệu so với khoảng tham chiếu và các tỷ lệ chẩn đoán giữa tiền chất và hormon để chẩn đoán xác định và phân biệt các bệnh rối loạn

Kết quả định lượng steroid niệu ở các trường hợp chưa xác định Trong nghiên cứu này, có 74 người bệnh chưa xác định, nhiều người bệnh có dấu hiệu lâm sàng của

Trong nghiên cứu này chúng tôi đã tiến hành đánh giá kết quả sàng lọc trước sinh bằng kỹ thuật siêu âm, xét nghiệm hóa sinh máu và xét nghiệm dịch ối của 335 bà mẹ