ÔN bµI cò :
§Æt c©u hái cho c¸c bé phËn c©u ® îc g¹ch ch©n:
1. B¹n Lan lµ häc sinh líp hai.
2. M«n häc em yªu thÝch lµ tiÕng ViÖt.
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Tự nhiên
và xã hội Thể dục
Nghệ thuật
Bài tập 1: Kể tên các môn học ở lớp 2.
Tiếng Anh, Hoạt động tập thể, H ớng dẫn học
Tập đọc Chính tả
Luyện từ và câu Tập viết
Tập làm văn
Kể chuyện
Âm nhạc Mĩ thuật
Thủ công
viết hoặc viết( bài) làm (bài)
nghe,
giảng giải, chỉ bảo
nói, trò chuyện, thảo luận
đọc hoặc
xem
(chuyện)
Bài 2: Các tranh d ới đây vẽ một số hoạt động
của ng ời. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Th¶o luËn nhãm 4
Th¶o luËn nhãm 4
đọc, xem, (sách)…
viết hoặc viết (bài), làm (bài)…
nghe, giảng
giải, chỉ bảo, h ớng dẫn, …
nói, trò chuyện,
trao đổi, thảo
luận, tâm sự,…
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh sau bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
đọc, xem, (sách)…
viết hoặc viết (bài), làm (bài)…
nghe, giảng
giải, chỉ bảo, h ớng dẫn, …
nói, trò chuyện, trao đổi, thảo luận, tâm sự,…
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh sau bằng một câu.
M: Em đang đọc sách.
Bài tập 4
Cô Tuyết Mai …………. môn Tiếng Việt.
dạy
Cô …………....bài rất dễ hiểu.
giảng
Cô ……….chúng em chăm học.
khuyên
Bài tập 4
Cô Tuyết Mai …………. Môn Tiếng Việt
dạy
Cô …………....bài rất dễ hiểu
giảng
Cô ……….chúng em chăm học
khuyên
Bài tập 4
Cô Tuyết Mai …………. Môn Tiếng Việt
dạy
Cô …………....bài rất dễ hiểu
giảng
Cô ……….chúng em chăm học
khuyên
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi
chỗ trống d ới đây:
chỗ trống d ới đây:
a) a) Cô Tuyết Mai dạy Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. môn Tiếng Việt.
b b ) Cô giảng ) Cô giảng bài rất dễ hiểu. bài rất dễ hiểu.
c) Cô
c) Cô khuyên khuyên chúng em chăm học. chúng em chăm học.
(Khen, bảo, dạy, nhắc nhở (Khen, bảo, dạy, nhắc nhở … … ) )