• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu 3: Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng của Liên Bang Nga không phải là A.luyện kim đen, luyện kim màu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu 3: Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng của Liên Bang Nga không phải là A.luyện kim đen, luyện kim màu"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Năm 2005 dự trữ ngoại tệ của Liên Bang Nga đứng hàng thứ mấy trên thế giới ? A.Thứ 3 B. Thứ 4. C.Thứ 5. D.Thứ 6.

Câu 2: Tốc độ tăng trưởng của Liên Bang Nga vào năm 2005 là A. 6,4%. B.7,5%. C.8,6%. D. 9,7%.

Câu 3: Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng của Liên Bang Nga không phải là A.luyện kim đen, luyện kim màu. B.năng lượng, chế tạo máy .

C.khai thác vàng, điện tử - tin học. D.khai thác gỗ và sản xuất giấy ,bột xen-lu-lô Câu 4: Các ngành công nghiệp hiện đại của Liêng Bang Nga là

A.cơ khí, sản xuất ô tô. B. hóa dầu, luyện kim đen.

C.năng lượng, chế tạo máy. D.điện tử - tin học, hàng không Câu 5: Vùng trung ương của Liên Bang Nga có đặc điểm là

A.có dãi đất đen phì nhiêu. B. kinh tế chậm phát triển.

C. tập trung ít ngành công nghiệp. D. sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu 6: Năm 2006 Liên Bang Nga đứng đầu thế thế giới về sản lượng khai thác A.than đá và quặng sắt . B. vàng và kim cương.

C. phốt phát và môlipđen D. dầu thô và khí tự nhiên.

Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực A. Đông Bắc Á. B. Đông Á.

C. Đông Nam Á. D.Tây Nam Á.

Câu 8: Quần đảo Nhật Bản trải theo một vòng cung dài khoảng bao nhiêu km trên Thái Bình Dương?

A.3800 km. B. 4900 km. C.5200 km. D.6400km.

Câu 9: Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích diện tích lãnh thổ Nhật Bản?

A.60%. B.70%. C.80%. D.90%.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồng bằng ở Nhật Bản?

A.đồng bằng nhỏ hẹp. B. Phân bố ở ven biển.

C.đất đai kém màu mỡ. D. Chiếm khoảng 13% diện tích.

Câu 11: Can tô là đồng bằng lớn nhất Nhật Bản, nằm trên đảo

A. Hô-cai-đô. B. Hôn- su. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.

Câu 12: Điểm nào sau đây không đúng với bờ biển và vùng biển Nhật Bản?

A. có đường bờ biển dài 29750km. B. phần lớn biển bị đóng băng.

C. bờ biển bị chia cắt tạo thành nhiều vịnh. D. biển của nhật bản có nhiều cá.

Câu 13: đảo lớn nhất của Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô. B. Hôn- su. C. Xi-cô-cư. D.Kiu-xiu.

Câu 14: Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở

A. đảo Hô-cai-đô. B. trung tâm bán đảo.

C. đồng bằng can tô. D.các thành phố ven biển.

Câu15 : Núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là

A.Trường Sơn. B. Phú Sĩ. C. An-Pơ. D. Thiên Sơn.

Câu 16: Gió mùa hạ thổi vào Nhật Bản theo hướng

A.Tây Bắc. B.Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam.

Câu 17: Hướng gió mùa đông của Nhật Bản là

A.Đông Bắc. B.Tây Bắc. C. Tây Nam. D.Đông Nam.

Câu 18: Với số dân 127,7 triệu người (năm 2005) trên diện tích 378 nghìn km2, mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là

A. gần 338 người /km.2 B. gần 348 người /km.2 C. gần 358 người /km.2 D. gần 368 người /km.2

Câu 19: Theo con số thống kê năm 2005, Nhật Bản là nước đứng thứ mấy thế giới về kinh tế, tài chính ? A.Thứ 1. B.Thứ 2. C.Thứ 3. D.Thứ 4.

(2)

Câu 20 : Thập niên 50 của thế kỷ XX, Nhật Bản tập trung đầu tư phát triển ngành then chốt nào?

A.luyện kim. B. cơ khí chính xác.

C.điện lực. D.giao thông vận tải.

Câu 21 : Năm 2004 tỉ lệ dân đô thị của Nhật Bản là

A.59%. B.69%. C.79%. D.89%.

Câu 22: Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới ? A.21%. B.31%. C.41%. D.51%.

Câu 23: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất

A.ô tô các loại. B.vi mạch và chất bán dẫn . C.vật liệu truyền thông. D. điện và thép.

Câu 24: Vật liệu truyền thông của Nhật Bản đứng hàng thứ mấy trên thế giới ? A.Thứ 1. B.Thứ 2. C.Thứ 3. D.Thứ 4.

Câu 25: Sản xuất ô tô của Nhật Bản chiếm khoảng

A.25% sản lượng ô tô thế thế giới. B. 36% sản lượng ô tô thế thế giới.

C.47% sản lượng ô tô thế thế giới. D.58% sản lượng ô tô thế thế giới.

Câu 26 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A.trung tâm đảo Hôn-su. B. thượng lưu sông lớn.

C.đồng bằng Can-tô. D.ven biển.

Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản A.chiếm 68% giá trị GDP (năm 2004 )

B.đứng hàng thứ 4 trên thế giới về thương mại .

C.giao thông vận tải hiện đang đứng hàng thứ 5 thế giới.

D.ngành tài chính ,ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.

Câu 28 : Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng A.1%. B.3%. C.50%. D.60%.

Câu 29: Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất canh tác ở Nhật Bản dùng để trồng lúa gạo?

A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.

Câu 30: Các loại cây công nghiệp được trồng phổ biến ở Nhật Bản là A.mía, lạc, thuốc lá. B. chè, thuốc lá, dâu tằm.

C.cao su, hồ tiêu, chè. D. dâu tằm, bông, cà phê.

Câu 31: Vật nuôi chính ở Nhật Bản không phải là

A. Bò B. Lợn C. Gà D. Trâu Câu 32: Củ cải đường ở Nhật Bản được trồng chủ yếu trên đảo

A. Hô-cai-đô. B. Hôn- su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.

Câu 33: Các ngành công nghiệp nặng phát triển nhất ở đảo Kiu-Xiu là

A. khai thác quặng đồng và sản xuất ô tô. B. khai thác quặng sắt và đóng tàu.

C. khai thác than và luyện thép. D. khai thác và chế biến gỗ, sản xuất giấy.

Câu 34: Cây công nghiệp và cây ăn quả trên đảo Kiu-Xiu được trồng nhiều ở miền A.Đông Bắc. B.Đông Nam. C.Tây Bắc. D.Tây Nam.

Câu 35: Ngành công nghiệp phát triển trên đảo Xi-cô-cư là A.sản xuất ô tô. B.khai thác than

C.khai thác quặng sắt D. khai thác quặng đồng

Câu 36: Ngành công nghiệp nào chưa phát triển trên đảo Hô-cai-đô của Nhật Bản A.luyện kim đen. B.sản xuất giấy và bột xenlu lô C. khai thác thanh đá ,quặng sắt. D.sản xuất ô tô.

Câu 37: Trên đất liền Trung Quốc giáp với

A.13 quốc gia B.14 quốc gia C.15 quốc gia D.16 quốc gia

(3)

Câu 38: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A.đồi núi thấp và đồng bằng. B. Cao nguyên và bồn địa C.núi cao và hoang mạc D.bồn địa và núi thấp Câu 39: Trung Quốc không giáp với biển nào?

A.Hoàng Hải. B.biển Hoa Đông. C.Biển Đông. D.biển Nhật Bản.

Câu 40: Đường bờ biển của Trung Quốc dài khoảng

A.6000km. B.7000km. C. 8000km. D.9000km.

Câu 41: Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là

A.3 thành phố. B.4 thành phố. C.5 thành phố. D.6 thành phố.

Câu 42: Dãy núi nào sao đây không thuộc miền tây Trung Quốc A.Thiên Sơn. B.Côn Luân.

C.Nam Sơn. D.Đại Hưng Nam.

Câu 43: Năm 2005 tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc là:

A.26 % B.37 % C.48 % D.59 % Câu 44: Số lượng đô thị trên 8 triệu dân của Trung Quốc là

A.2. B.3. C.4. D.5.

Câu 45: Đô thị có quy mô dân số trên 5-8 triệu người ở Trung Quốc là

A.Cáp Nhĩ Tân. B. Thẩm Dương. C. Hồng Công. D.Trùng Khánh.

Câu 46: Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là

A. Bru-nây. B. In-đô-nê-xi-a. C. Đông Ti-mo. D. Phi-lip-pin.

Câu 47: Khu vực đông nam á tiếp giáp với các khu vực nào của châu á A. Tây Nam Á và Bắc Á. B. Nam Á và Đông Á . C. Đông Á và Tây Nam Á. D. Bắc Á và Nam Á.

Câu 48: Quốc gia nào sao đây không thuộc bộ phận Đông Nam Á lục địa

A.Mi-an-ma. B. Thái lan. C. Cam-pu-chia. D.In-đô-nê-xi-a Câu 49: Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á là

A.124 người/km.2 B. 135người/km.2 C.146 người/km.2 D.157 người/km.2 Câu 50: 80% dân số Phi-lip-pin theo đạo nào?

A.Phật giáo. B. Hồi giáo. C.Thiên chúa giáo. D. Do thái giáo.

Câu 51: Năm 2004, sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á là

A.161 triệu tấn. B. 270 triệu tấn. C. 382 triệu tấn. D.493 triệu tấn.

Câu 52: Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là

A. Thái Lan. B. Việt Nam. C.In-đô-nê-xi-a . D. Ma-lai-xi-a.

Câu 53 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su ?

A. Thái Lan. B.Mi-an-ma. C.In-đô-nê-xi-a . D. Việt Nam.

Câu 54: Trong khu vực Đông Nam Á, loại cây được trồng nhiều nhất ở Việt Nam là A. Cao su. B.Lúa gạo. C. Dừa. D.Cà phê.

Câu 55 : Nước nào sau đây không phải là một trong năm thành viên ban đầu của ASEAN A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C.Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a.

Câu 56 : ASEAN được thành lập vào năm

A. 1956. B.1967. C. 1978. D.1989.

Câu 57: Thành viên của ASEAN được kết nạp vào năm 1995 là

A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D.Lào.

Câu 58 : Năm 2004 nước có GDP bình quân đầu người thấp nhất ở ASEAN là

A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Việt Nam.

Câu 59: Mi-an-ma và Lào gia nhập ASEAN vào năm

A. 1984. B.1995. C. 1997. D.1999.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan