• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Ninh Bình - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 - 2022 sở GD&ĐT Ninh Bình - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH NINH BÌNH ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2021-2022

Bài thi môn: TOÁN - Ngày thi: 09/06/2021 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát

đề)

Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang

Câu 1 (2,0 điểm).

1. Hàm số y 2x 3  là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên  ? Vì sao?

2. Rút gọn biểu thức A 18 2 50 3 8  .

3. Giải hệ phương trình

1

2 5

x y x y

  

  

 .

Câu 2 (2,5 điểm).

Cho phương trình x2mx m  1 0

 

1 với m là tham số.

a) Giải phương trình

 

1 với m3.

b) Chứng minh rằng phương trình

 

1 luôn có nghiệm với mọi m.

c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2

 

1 . Tìm giá trị của m để biểu thức

2 2

1 2

P x x đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình.

Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km . Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B .

Câu 4 (3,5 điểm).

1. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.

b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn ( D nằm giữa A và E ).

Gọi M là trung điểm của DE . Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC .

2. Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2dm . Dụng cụ này đựng được bao nhiêu lít chất lỏng? (Bỏ qua độ dày của thành và đáy dụng cụ: lấy  3,14).

Câu 5 (1,0 điểm).

1. Tìm tất cả các cặp số nguyên ;

x y

thỏa mãn phương trình x22y22xy1. 2. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a b2 2ab2.

Chứng minh rằng 4 4 4 2 8 2 2

1 1 1

2 2 2

a b aba b a b

    .

--- HẾT ---

Họ và tên thí sinh: ...……… Số báo danh: ………

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(2)

Giám thị 1 (họ và tên, chữ ký): ………...

Giám thị 2 (họ và tên, chữ ký): ………...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH NINH BÌNH ĐÁP ÁN

ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2021-2022

Bài thi môn: TOÁN - Ngày thi: 09/06/2021 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (2,0 điểm).

1. Hàm số y 2x 3  là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên  ? Vì sao?

2. Rút gọn biểu thức A 18 2 50 3 8  .

3. Giải hệ phương trình

1

2 5

x y x y

  

  

 .

Lời giải

1. Hàm số y 2x 3  có dạng yaxb với a2,b 3. Do a 2 0 nên là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên  .

2. A 18 2 50 3 8   3 .2 2 5 .2 3 2 .2222 3 2 10 2 6 2    2.

3.

1

2 5

x y x y

  

  

 1

3 6

x y

x

   

2 2 y 1

x

  

 

 1

2 y

x

  

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là

x y;

  

2;1 .

Câu 2 (2,5 điểm).

Cho phương trình x2mx m  1 0

 

1 với m là tham số.

a) Giải phương trình

 

1 với m3.

b) Chứng minh rằng phương trình

 

1 luôn có nghiệm với mọi m.

c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2

 

1 . Tìm giá trị của m để biểu thức P x 12x22 đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải a) Giải phương trình

 

1 với m3.

Với m3phương trình

 

1 thành x23x   3 1 0 x23x 2 0

2 3 2 0

xx  (có a1, b-3, c2)

Ta có a b c   1

 

-3  2 0 nên phương trình có hai nghiệm x11,x2 2 b) Chứng minh rằng phương trình

 

1 luôn có nghiệm với mọi m .

2 1 0

xmx m   (có a1, b m c m,  1)

 

2

   

2

2 4 4.1. 1 2 4 4 2 0

b ac m m m m m m

             

(3)

Vậy phương trình

 

1 luôn có nghiệm với mọi m.

c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2

 

1 theo định lý Vi-ét ta có

1 2

1 2 1

x x m

x x m

 

  

2

    

2 2

2 2 2 2

1 2 1 1 2

Px x  x x 2x x m 2 m 1 m 2m  1 1 m1 1 1 m. Dấu " " xảy ra khi m   1 0 m 1.

Vậy với m1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất là 1.

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình.

Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km . Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h , vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B .

Lời giải

Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x ( km/h , x0), thì khi đi từ B trở về A vận tốc người đó là x4 ( km/h ).

Thời gian người đi xe đạp đi từ A đến B là 24

x (giờ), thời gian người đi xe đạp đi từ B trở về

A là 24

4 x (giờ).

Do thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút = 1

2 giờ nên ta có phương trình

24 24 1

4 2

xx

   

2 12

24 24 1

4 192 0 12 16 0

16

4 2

x x x x x

x x x

 

               12

x thỏa mãn điều kiện, nhận 16

x  không thỏa mãn điều kiện, loại.

Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h . Câu 4 (3,5 điểm).

1. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.

b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua tâm O của đường tròn ( D nằm giữa A và E ).

Gọi M là trung điểm của DE . Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC .

2. Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng hình trụ với chiều cao bằng 3dm và bán kính đáy bằng 2dm . Dụng cụ này đựng được bao nhiêu lít chất lỏng? (Bỏ qua độ dày của thành và đáy dụng cụ: lấy  3,14).

Lời giải 1.

(4)

D M

A O

B

C

E

a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.

Do AB AC, là các tiếp tuyến với đường tròn

 

O (giả thiết) nên ABO 90 ,ACO 90

  90 90 180

ABO ACO

       

Suy ra ABOC là tứ giác nội tiếp (vì là tứ giác có tổng các góc đối bằng 180).

b) Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC.

Có ABO 90 , ACO 90 (chứng minh trên) B,Cthuộc đường tròn đường kính AO

 

1

M là trung điểm của DE (giả thiết)OMAE (đường kính đi qua trung điểm của dây cung không đi qua tâm thì vuông góc với dây cung đó) AMO 90 M thuộc đường tròn đường kính AO

 

2

Từ

 

1

 

2 ABOMCnội tiếp đường tròn đường kính AO.

Suy raAMCAOC, AMBAOB (các góc nội tiếp cùng chắn một cung) Mà AOCAOB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) AMB AMC

MA là tia phân giác của góc BMC. Câu 5 (1,0 điểm).

1. Tìm tất cả các cặp số nguyên ;

x y

thỏa mãn phương trình x22y22xy1. 2. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a b2 2ab2.

Chứng minh rằng 4 4 4 2 8 2 2

1 1 1

2 2 2

a b aba b a b

    .

Lời giải 1. Ta có x22y22xy 1

x y

2y2 1

Do ;x y nguyên nên

x y

2,y2nhận giá trị nguyên và

x y

2 0,y2 0 nên xảy ra

 

 

2

2 2

2

1 1

0

0 0

0 1 1

x y x y

y y

x y x y y y

     

 

 

    

   

 



 



 

 

1 1 x y

  

  hoặc 1

1 x y

 

   hoặc 1

0 x y

 

  hoặc

1 0 x y

  

  Vậy ;

x y

 

 

1;1 1; 1 1;0

 

, 

   

, , 1;0

 

2.

(5)

Đặt a x b , 2y với ;x y0 thì x y 2xy khi đó ta cần chứng minh

2 4

4 2 2 2

1 1 1

2 x 2 2

x y xyy x y

    .

Ta có x4y2 2xy2,x2y4 2x2y (bất đẳng thức Co-si)

 

2 2

4 2 2

1 1 1

2 2 2 2

x y xy xy x yxy x y

 

  

 

2

4 2

2 2

1 1 1

2 2 2 2

y x xy

x yx yxy x y

 

 

     

2 4

4 2 2 2

1 1 1 1 1

2 x 2 y 2 2 y

x y xy y x xy x y xy x y xy x

    

      

Ta sẽ chứng minh

1

1

 

2

 

2

2 2

xy x y x y x y

xy x y

       

 (do x y 2xy)

x y

2    4 x y 2

Thật vậy 2 2

 

2 4

 

4

2

x y  xyx y   x y  x y   x y (dox y 0) Vậy ta có điều phải chứng minh.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(2,00 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Yên vẫn duy trì vận tốc của mình trong suốt quãng đường đua. Kết quả Phú về đích sớm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông.. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính

Trong tất cả các cách ghi các số vào bảng thỏa mãn yêu cầu bài toán, tìm giá trị lớn nhất của tổng các số trong mỗi bảng vuông con cỡ 2 x 2..

Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100 .. Bán kính đáy khối

a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Gọi thời gian để đội thứ nhất và đội thứ hai làm riêng một mình hoàn thành xong công việc lần lượt

Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100mA. Bán kính đáy của khối

Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = 6 m 3 dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều

Câu 11: Cho một hình cầu bán kính r và một bình đựng nước có dạng hình trụ với bán kính đáy r và chiều cao 2r (bỏ qua bề dầy mặt xung quanh của hình trụ).. Thả hình