• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Bình Dương - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Bình Dương - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

BÌNH DƯƠNG Năm học: 2022 – 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN

Ngày thi: 02/06/2022

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2 điểm).

a) Giải hệ phương trình 2 5 1 x y x y

 



  

b) Thực hiện phép tính

82 15 72 10

3 2

.

Câu 2 (2 điểm) Cho Parabol 1 2 ( ) :

P y 2x . a) Lập bảng giá trị và vẽ Parabol (P).

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng :y3x4 bằng phép tính.

Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình x2(m3)x2m20 với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để:

a) Phương trình có nghiệm x3.

b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 sao cho x12x22 13.

Câu 4 (1,5 điểm). Một người nông dân trồng hoa trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Cuối mỗi vụ thu hoạch, bình quân người đó bán được 20.000 đồng tiền hoa trên mỗi mét vuông đất. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó. Biết tổng số tiền bán hoa cuối vụ từ mảnh vườn, người đó thu được là 252 triệu đồng.

Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Các đường cao AK, BE và CF cắt nhau tại H. Gọi I là trung điểm của đoạn AH, N là trung điểm của đoạn BC.

a) Chứng minh bốn điểm A, E, H, F nằm trên cùng một đường tròn.

b) Chứng minh NE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH.

c) Chứng minh CI2IE2CK CB. .

…………Hết………..

(3)

ĐÁP ÁN:

Câu 1 (2 điểm).

a) Giải hệ phương trình 2 5 3 6 2 2

1 1 2 1 1

x y y y y

x y x y x x

    

   

  

   

         

   

Vậy hệ có nghiệm là 1

2 x y

 

 

 b) Thực hiện phép tính

   

    

      

2 2

2 2

8 2 15 7 2 10 3 2 5 3 5 2 3 2

5 3 5 2 3 2 5 3 5 2 3 2

3 2 3 2 3 2 3 2 1

 

         

 

 

         

 

 

       

Câu 2 (2 điểm) Cho Parabol 1 2 ( ) :

P y 2x . a) Lập bảng giá trị và vẽ Parabol (P).

y

x

2 8

O 2

-2

-4 4

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng :y3x4 bằng phép tính.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là:

2 2

1 3 4 6 8 0

2xx  xx  có  36 32 40 nên có hai nghiệm

1 1

2 2

6 4

4 8

2

6 4

2 2

2

x y

x y

 

   

 

   



.

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng : y3x4 là

4;8 , 2;2 .

  

(4)

Câu 3 (1,5 điểm).

a) Phương trình x2(m3)x2m20có nghiệm x3. Thay x3 vào phương trình, ta có

32(m3).3 2 m   2 0 9 3m 9 2m   2 0 m  2 m2. Vậy m2 thì phương trình có nghiệm x3.

b) x2(m3)x2m20có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 sao cho x12x22 13.

 

2

2 2

6 9 8 8 2 1 1

m m m m m m

           . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 khi  0

m1

20m1 (*).

Theo Viét và theo đề, ta có 1 2

1 2

3

2 2

x x m x x m

  



 

 

2

 

2

 

2 2 2

1 2 13 1 2 2 1 2 13 3 2 2 2 13 2 8 0

xx   xxx x   m  m  mm  .

Phương trình có   4 32360 nên có hai nghiệm

1

2

2 36

2 2

2 36

2 4 m

m

  

 

  

  



thỏa (*).

Vậy m2 hoặc m 4 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 4 (1,5 điểm).

Gọi x m( ) là chiều dài mảnh vườn

x15

, chiều rộng mảnh vườn là x15. Diện tích mảnh vườn là 252.000.000

 

2

12600

20.000  m .

Ta có phương trình x x

15

12600 x215x126000.

Phương trình có  225 50400 506250 nên có hai nghiệm

1 2

15 50625 15 50625

120, 105

2 2

xx

     (loại).

Vậy chiều dài mảnh vườn là 120( )m và chiều rộng mảnh vườn là 105( )m . Câu 5 (3 điểm)

M O

J

N I

K

E F

H

B C

A

a) Chứng minh bốn điểm A, E, H, F nằm trên cùng một đường tròn:

BE và CF là hai đường cao cắt nhau tại H nên E và F cùng nhìn AH dưới một góc vuông  bốn điểm A, E, H, F nằm trên cùng một đường tròn.

(5)

b) Chứng minh NE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH:

BE là đường cao ABC và I, N lần lượt là trung điểm của đoạn AH, đoạn BC nên:

AEH vuông tại E, có EI là trung tuyến  1   2 (1)

IEIAAHIAEIEA

BEC vuông tại E, EN là trung tuyến  1   2 (2)

NENCBCNECNCE AK là đường cao  AKC vuông tại K  IAE NCE90 (3)0

Từ (1), (2), (3)   IEANEC 900 IEN 900IEEN

 NE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH.

c) Chứng minh CI2IE2CK CB. :

Đường thẳng CI cắt đường tròn tại hai điểm J, M sao cho I nằm giữa JM.

Ta có IEIMIJ.

CI2IE2

CI IE CI



IE

 

CI IM



CI IM

CM CJ a. ( )

CHM

 đồng dạng CJF vì có góc C chung và MHCMJF vì cùng bù với MHF

CH CM . . ( )

CH CF CM CJ b

CJCF  

CKH đồng dạng với CFB (hai  vuông có góc nhọn C chung)

CK CH . . ( )

CH CF CK CB c CFCB  

Từ (a), (b), (c)  CI2IE2CK CB. .

Trường THPT Tân Bình  Bình Dương.

Giáo viên: Lê Hành Pháp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong tất cả các cách ghi các số vào bảng thỏa mãn yêu cầu bài toán, tìm giá trị lớn nhất của tổng các số trong mỗi bảng vuông con cỡ 2 x 2..

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ CHÍNH THỨC.. a) Chứng minh tứ giác AKHD là tứ giác nội tiếp.. Tính thể tích của hình trụ đó.. Thi sinh phải

Người ta rót nước vào cái ly, biết chiều cao của nước trong ly bằng 6cm (như hình bên). Tính thể tích của nước có trong ly. a) Chứng minh rằng tứ giác

(1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Khi thực hiện, mỗi ngày xưởng may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ phải

Khi đi từ trường về nhà vẫn trên con đường đó, An đạp xe với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 3 km/h.. Tổng thời gian đạp xe cả đi

a) Rút gọn biểu thức. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 6m. a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn. ĐỀ CHÍNH THỨC.. a)

Gọi C là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho AC > BC.. Vẽ OD vuông góc với AC (D thuộc AC) và CE vuông góc với AB (E

a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.. a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân