• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Thái Bình - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Thái Bình - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

(Đề này gồm 01 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức: 1 1 3

3 3 .

A x

x x x

 

     với x0 và x9. 1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức A khi x4. 3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để 1

A2. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hệ phương trình: x my 1

mx y m

 

   

 với mlà tham số.

1) Giải hệ phương trình với m1.

2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của mthì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất

 

x y; . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S x y.

Câu 3. (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol

 

P y x: 2 và đường thẳng

 

d :y x 2.

1) Tìm tọa độ hai giao điểm A B, của

 

d với

 

P .

2) Gọi

 

c là đường thẳng đi qua điểm C

1; 4

và song song với đường thẳng

 

d .Viết phương trình đường thẳng

 

c .

Câu 4. (3,5 điểm)

1) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn

O R;

kẻ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm) và cát tuyến MBCkhông đi qua tâm O (điểm B nằm giữa hai điểm M và C). Gọi H là trung điểm BC. Đường thẳng OH cắt đường tròn

O R;

tại hai điểm N K, (trong dó điểm K thuộc cung BAC). Gọi D là giao điểm của AN và BC.

a) Chứng minh tứ giác AKHD là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh: NAB NBD  và NB2NA ND. .

c) Chứng minh rằng khi

O R;

và điểm M cố định đồng thời cát tuyến MBC thay đổi thì điểm D nằm trên một đường tròn cố định.

2) Một hình trụ có chu vi đấy bằng 20 ( cm) và chiều cao bằng 7(cm). Tính thể tích của hình trụ đó.

Câu 5. (0,5 điểm)

Cho các số dương a b c, , thay đổi và thỏa mãn điều kiện: a b c  2022.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  2a2ab2b2  2b2bc2c2  2c2ca2a2 ---HẾT---

Họ và tên thí sinh ... Số báo danh ...

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN

(Hướng dẫn gồm 03 trang)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1.

Cho biểu thức: 1 1 3

3 3 .

A x

x x x

 

     với x0 và x9. 1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức A khi x4. 3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để 1

A 2.

2,0

1) Ta có:

 

33 x

 

. 33 x

.3 x

A x x x

     

 

   

0,25

3 x2



x3 x

.3xx

   0,25

2

3 x

  0,25

Vậy với x0 và x9 thì 2 A 3

 x

0,25

2) Với x4 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào ta có: 2 3 4 2

A 

 0,25

Vậy với x4 thì A2 0,25

3)

 

   

4 3

1 2 1 2 1 0 0 1 0

2 3 2 3 2 2. 3 2. 3

x x

A x x x x

  

         

    0,25

 

3 x 0 do 1 x 0 x 3 x 9

        

Do x và kết hợp với điều kiện xác định  x

1;2;3; 4;5;6;7;8

0,25

Câu 2.

Cho hệ phương trình: x my 1 mx y m

 

   

 với mlà tham số.

1) Giải hệ phương trình với m1.

2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của mthì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất

 

x y; . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S x y.

2,0

1) Thay m1 vào ta có 1 1 x y x y

  

   

 0,25

2 0

1 x x y

 

    0,25

0 1 x y

 

   0,25

Vậy với m1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất

   

x y; 0;1 . 0,25
(3)

2) Hệ x my 1 x 1 my

mx y m mx y m

   

 

       

  0,25

11

 x 21 1my 2

x my

m my y m m y m

  

   

        0,25

Vì m2 1 0 với mọi m nên hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất

2

2 2

2 2

2 1

1 .

1 1

2 2

1 1

m m

x m x

m m

m m

y y

m m

     

   

 

   

  

  

0,25

Ta có

   

 

2 2 2 2

2 2 4 2

2 2

2 2 2 2 2 2

1 2 1 2 4 1 1

1 1 1 1

m m m m m m

x y

m m m m

        

           

Ta lại có

x y

22.

x2y2

   2 x y 2

Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi

2

2 2

1 2

1 1

m m

x y m m

   

 

2 2 1 0 1 2

m m m

        hoặc m  1 2 (loại vì khi đó S   2)

0,25

Câu 3.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol

 

P y x: 2 và đường thẳng

 

d :y x 2.

1) Tìm tọa độ hai giao điểm A B, của

 

d với

 

P .

2) Gọi

 

c là đường thẳng đi qua điểm C

1; 4

và song song với đường thẳng

 

d . Viết phương trình đường thẳng

 

c .

2,0

1) Hoành độ giao điểm của parabol

 

P y x: 2 với đường thẳng

 

d :y x 2 là nghiệm phương trình: x2  x 2 x2  x 2 0(1)

(1) là phương trình bậc hai có a b c  0 nên phương trình có hai nghiệm x1 và x2 0,25 Với x 1 thay vào

 

P hoặc

 

d ta có y1

Với x2 thay vào

 

P hoặc

 

d ta có y4 0,25

Vậy hai giao điểm của

 

P

 

d A

1;1

B

 

2; 4 . 0,25 2) Giả sử đường thẳng

 

c có phương trình y ax b 

Do

 

c song song với

 

d

 

d có hệ số góc bằng 1 nên a1 và b2 (1) 0,25 Do

 

c đi qua điểm C

1; 4

nên ta có 4  a b (2) 0,25

Từ (1) và (2) ta có a1 và b5 0,25

 

c có phương trình y x 5 0,25

Câu 4.

1) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn

O R;

kẻ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm) và cát tuyến MBCkhông đi qua tâm O (điểm B nằm giữa hai điểm M và C). Gọi H là trung điểm BC. Đường thẳng OH cắt đường tròn

O R;

tại hai điểm N K, (trong đó điểm K thuộc cung BAC). Gọi D là giao điểm của AN và BC.

a) Chứng minh tứ giác AKHD là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh: NAB NBD  và NB2 NA ND. .

c) Chứng minh rằng khi

O R;

và điểm M cố định đồng thời cát tuyến MBC thay đổi thì điểm D nằm trên một đường tròn cố định.

3,5

(4)

2) Một hình trụ có chu vi đấy bằng 20 ( cm) và chiều cao bằng 7(cm). Tính thể tích của hình trụ đó.

1) a) Xét

O R;

KAN là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn KAN900 0,25 Có BC là dây không đi qua tâm, Hlà trung điểm của BC, KN là đường kính của đường

tròn

O R;

. KN BC KHD900 0,25

Tứ giác AKHD có  KAD KHD 1800;  KAD KHD, là hai góc đối diện

 Tứ giác AKHD là tứ giác nội tiếp 0,5

b) + Xét

O R;

KN BC N là điểm chính giữa cung BC 0,25 BN NC

  0,25

BAN NBC

  (2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau). 0,25

+ Xét BND ANB; có BAN NBD; BNA chung 0,25

ANB đồng dạng BND(gg) 0,25

2 .

AN NB

NB NA ND BN ND

    0,25

c) Tứ giác AKHD nội tiếp  ADHAKH1800 (hai góc đối) (1)

ta có  ADHADM 1800 (hai góc kề bù) (2) từ (1) và (2)  AKH ADM Mà  AKH MAD (cùng có số đo 1 

2sđ AN

 )  ADM MAD

0,25

AMD có  ADM MAD  AMD cân tại M MD MA

Mà M ,

O R;

cố định tiếp tuyến MA cố định và độ dài MA không đổi Suy ra D thuộc đường tròn tâm M bán kính MA.

0,25 2) Hình trụ có chu vi đáy bằng 20 (cm) 2R20  R 10cm 0,25 Thể tích của hình trụ là V R h2 .10 .7 7002

 

cm3 0,25

Câu 5.

Cho các số dương a b c, , thay đổi và thỏa mãn điều kiện: a b c  2022. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

M  a ab b  b bc c  c ca a

0,5 Ta có

 

2

 

2

   

2 2 5 3 5 2 2 2 5

2 2 2 2

4 4 4 2

a ab b  a b  a b  a b  a ab b  a b Chứng minh tương tự 2 2 2 2 5

 

b bc c  2 b c ; 2 2 2 2 5

 

c ca a  2 c a

0,25

(5)

       

5 5 5

2 2 2 5

M a b b c c a a b c

         

2022 5

M  . Dấu '' '' xảy ra    a b c 674. Vậy MinM 2022 5    a b c 674

0,25

Ghi chú:

+) Hướng dẫn trên gồm các bước giải và biểu điểm tương ứng. Thi sinh phải biếến đổi và lấp luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo thang điểm.

+) Câu 4 nếu không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm.

+) Các cách giải khác mà đúng cho điểm tối đa theo thang điểm.

+) Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Tứ giác BCEF nội tiếp. b) Vẽ đường tròn đường kính BC.. Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Các điểm M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,

* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng câu.. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số)

Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh bốn điểm P, H, M, K thẳng hàng. Chứng minh ba đường thẳng MN, EF, AH đồng quy.. a) Ta thấy các tứ giác

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm và hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng. c) Tính diện tích tam giác OAB... Do

Quãng đường đi được của ô tô thứ hai sau 3 giờ nhiều hơn quãng đường đi được của ô tô thứ nhất sau 2 giờ là 35km.. Chọn ngẫu nhiên một số trong các

Trong tất cả các cách ghi các số vào bảng thỏa mãn yêu cầu bài toán, tìm giá trị lớn nhất của tổng các số trong mỗi bảng vuông con cỡ 2 x 2..

Người ta rót nước vào cái ly, biết chiều cao của nước trong ly bằng 6cm (như hình bên). Tính thể tích của nước có trong ly. a) Chứng minh rằng tứ giác

(1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Khi thực hiện, mỗi ngày xưởng may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ phải