• Không có kết quả nào được tìm thấy

83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Sở GDĐT Hòa Bình (Lần 1) (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Hóa Học - Sở GDĐT Hòa Bình (Lần 1) (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GDĐT HÒA BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 086 Cho nguyên tử khối:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40°C, thấy giải phóng khí X. Ở điều kiện thích hợp X không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axetilen. B. Etilen. C. Axit acrylic. D. Metan.

Câu 42:Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:

A. KOH. B. H2SO4đặc, nóng. C. H2SO4loãng. D. HCl.

Câu 43:Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2. B. H2+ CuO (t°) → Cu + H2O.

C. Cu + FeCl2→ CuCl2+ Fe. D. Mg + FeCl2→ MgCl2+ Fe.

Câu 44:Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KCl.

Câu 45:Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2lớn hơn số mol H2O là:

A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và xenlulozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ và fructozơ.

Câu 46:Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4và H2O. B. N2và CO. C. CO2và CH4. D. CO2và O2. Câu 47:Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 48:Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. Na2O. B. K2O. C. BaO. D. CuO.

Câu 49:Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:

A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3và HCl.

C. Na2CO3và Na3PO4. D. Na2CO3và Ca(OH)2. Câu 50:Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaSO4. B. MgO. C. NaCl. D. Ca(HCO3)2. Câu 51:Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. BaCl2. B. MgCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3. Câu 52:Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa là:

A. Cao su thiên nhiên. B. Polietilen (PE). C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 53:Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?

A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính ánh kim.

Câu 54: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?

A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Al.

(2)

Câu 55:Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Ag.

Câu 56:Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản ứng:

A. Hiđro hóa. B. Xà phòng hóa. C. Thủy phân hóa. D. Este hóa.

Câu 57: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và không tráng bạc là:

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 58:Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là:

A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 59:Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.

Câu 60:Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính bazơ.

Câu 61:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.

B. Tơ tằm thuộc loại poliamit.

C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.

Câu 62: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

A. 16,25 gam. B. 15,25 gam. C. 17,25 gam. D. 16,20 gam.

Câu 63:Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3loãng.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.

C. Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4và H2SO4.

Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2là:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 65:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hòa tan hoàn toàn nhôm trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.

B. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Muối NaHCO3tan nhiều trong nước.

D. Tên gọi khác của Ca(OH)2là vôi tôi.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là:

A. C4H11N. B. C4H9N. C. C2H5N. D. C2H7N.

Câu 67: Phương trình H++ OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình nào sau đây:

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.

C. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O. D. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.

Câu 68:Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3(dư), phản ứng hoàn toàn, thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:

A. 0,2%. B. 0,4%. C. 7,2%. D. 3,6%.

(3)

Câu 69:Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là:

A. 600 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 900 ml.

Câu 70:Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X (t°) → X1+ CO2. X1+ H2O → X2.

X2+ Y → X + Y1+ H2O.

X2+ 2Y → X + Y2+ 2H2O.

Hai muối X, Y tương ứng là:

A. MgCO3, KHCO3. B. CaCO3, Na2CO3. C. BaCO3, KHCO3. D. CaCO3, KHSO4. Câu 71:Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3trong NH3thì thu được bao nhiêu gam kết tủa màu vàng?

A. 4,77 gam. B. 4,71 gam. C. 7,92 gam. D. 4,83 gam.

Câu 72:Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Nhiệt phân Na2CO3ở nhiệt độ cao.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho dung dịch NaHCO3vào dung dịch KHSO4.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là:

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 73:Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời tại anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam Al. Giá trị m là:

A. 0,18 gam. B. 0,36 gam. C. 0,24 gam. D. 0,54 gam.

Câu 74:Cho các phát biểu sau:

(a) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2tạo dung dịch màu xanh lam.

(c) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.

(d) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím.

(e) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin kém nhau là 2.

Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 75:Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,92 mol CO2và 1,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH trong dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 29. B. 30. C. 31. D. 32.

Câu 76:X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở (X kém hơn Y một nguyên tử C); Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2là 97/6.

Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Y trong 72,48 gam hỗn hợp E là:

A. 24,78. B. 23,76. C. 34,56. D. 30,66.

(4)

Câu 77:Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, đun nóng, thu được dung dịch X. Làm lạnh X đến 10℃ thì có m gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra. Biết ở 10℃, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 17,4 gam CuSO4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45,5. B. 30,7. C. 33,7. D. 40,5.

Câu 78:Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:

(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.

(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.

(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.

(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.

(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.

Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 79:Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp).

Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:

A. 40,43 gam. B. 41,13 gam. C. 38,43 gam. D. 35,19 gam.

Câu 80:Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(1) C5H8O4(X) + 2NaOH → 2X1+ X2. (2) X2+ O2(Cu, t°) → X3.

(3) 2X2+ Cu(OH)2→ Phức chất có màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X3là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. X1có phân tử khối là 68.

C. X2có ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

(5)

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

41D 42B 43C 44B 45B 46C 47B 48D 49C 50D

51D 52B 53B 54D 55C 56A 57B 58D 59C 60A

61C 62A 63D 64A 65C 66D 67A 68D 69A 70C

71C 72B 73A 74A 75D 76B 77B 78A 79C 80A

Câu 41:

C2H5OH + Na —> C2H5ONa + 0,5H2

Khí X là H2. X không tác dụng được với metan (CH4) Câu 42:

Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch H2SO4đặc nóng.

Còn lại, với KOH chỉ Zn tác dụng; với H2SO4loãng, HCl chỉ Zn, Fe tác dụng.

Câu 44:

Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2loãng tác dụng được với dung dịch Na2CO3: Ba(HCO3)2+ Na2CO3—> BaCO3+ 2NaHCO3

Câu 45:

Saccarozơ (C12H22O11), xenlulozơ (C6H10O5)n khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2lớn hơn số mol H2O

glucozơ, fructozơ là C6H12O6, khi cháy cho nCO2= nH2O Câu 46:

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) đều gây hiệu ứng nhà kính là CO2và CH4. Câu 49:

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Na2CO3và Na3PO4: M2++ CO32-—> MCO3

3M2++ 2PO43-—> M3(PO4)2

(M2+là Mg2+, Ca2+) Câu 50:

Ca(HCO3)2tác dụng được với dung dịch NaOH:

Ca(HCO3)2+ 2NaOH —> CaCO3+ Na2CO3+ 2H2O

(6)

Câu 51:

Al(OH)3tác dụng được với dung dịch HCl:

Al(OH)3+ 3HCl —> AlCl3+ 3H2O Câu 57:

Các chất thỏa mãn:

CH3COOCH2CH3

CH3CH2COOCH3

Câu 61:

A. Sai, tơ vinylic có mạch không phân nhánh

B. Sai, tơ tằm không có nhóm amit nên không thuộc loại poliamit.

C. Đúng, trùng hợp CH2=CH-CH=CH2thu được cao su Buna.

D. Sai, đồng trùng ngưng phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.

Câu 62:

2Fe + 3Cl2—> 2FeCl3

nFe = 0,1; nCl2= 0,25 —> nFeCl3= 0,1

—> mFeCl3= 16,25 gam Câu 63:

D có xảy ra ăn mòn điện hóa học vì:

Zn + Cu2+—> Zn2++ Cu

Cu sinh ra bám vào thanh Zn hình thành cặp điện cực Zn-Cu cùng tiếp xúc với dung dịch điện li nên có ăn mòn điện hóa.

Câu 64:

Trừ anilin, 3 chất còn lại đều hòa tan được Cu(OH)2.

glixerol (tạo phức xanh lam), Gly-Ala-Gly (phản ứng màu biurê), axit axetic (phản ứng axit-bazơ) Câu 65:

A. Đúng, thu được dung dịch chứa NaAlO2và NaOH dư.

B. Đúng

C. Sai, NaHCO3là muối ít tan.

D. Đúng Câu 66:

Amin đơn chức nên nX = 2nN2= 0,1

—> Số C = nCO2/nX = 2

—> X là CH N

(7)

Câu 67:

A. H++ OH-→ H2O

B. HSO4-+ Ba2+—> BaSO4+ H+ C. OH-+ HCO3-—> CO32-+ H2O D. 3H++ Fe(OH)3—> Fe3++ 3H2O Câu 68:

nAg = 0,02 —> nGlucozơ = nAg/2 = 0,01

—> C%C6H12O6= 0,01.180/50 = 3,6%

Câu 69:

nHCl = nH+= nOH-= 2nH2= 0,06

—> VddHCl = 600 ml Câu 70:

Hai muối X và Y tương ứng là BaCO3và KHCO3. (1) BaCO3—> BaO + CO2

(2) BaO + H2O —> Ba(OH)2

(3) KHCO3+ Ba(OH)2—> BaCO3+ KOH + H2O (4) 2KHCO3+ Ba(OH)2—> BaCO3+ K2CO3+ 2H2O Câu 71:

X dạng CnH2n+2-2k

CnH2n+2-2k+ kBr2—> CnH2n+2-2kBr2k

0,12/k……….0,12 nCO2= 0,12

—> Số C = n = nCO2/nX = k

Do X có n = k và 28 < MX< 56 nên n = k = 4 là nghiệm duy nhất.

X là CH≡C-C≡CH (điaxetilen)

nX = 0,12/k = 0,03. Kết tủa là C4Ag2(0,03 mol)

—> m↓ = 7,92 gam Câu 72:

(a)Ca(HCO3)2—> CaCO3+ CO2+ H2O (b) Không phản ứng

(c)Fe2++ H++ NO3-—> Fe3++ NO + H2O

(d)NaHCO3+ KHSO4—> Na2SO4+ K2SO4+ CO2+ H2O (e)NaOH + NH4Cl —> NaCl + NH3+ H2O

(8)

Câu 73:

nCu = 0,02 và n khí = 0,015

Dễ thấy 0,02.2 > 0,015.2 —> Khí phải có cả O2—> Catot không có H2. nCl2+ nO2= 0,015

2nCl2+ 4nO2= 0,02.2

—> nCl2= 0,01 và nO2= 0,005

—> nH+= 4nO2= 0,02

nAl phản ứng = nH+/3 —> mAl = 0,18 gam Câu 74:

(a) Đúng, trùng ngưng hỗn hợp etylen glycol và axit terephtalic thu được poli(etylen terephtalat).

(b) Đúng, saccarozơ có nhiều OH kề nhau nên có tính chất của ancol đa chức.

(c) Sai, tinh bột và xenlulozơ có công thức mắt xích giống nhau (C6H10O5) nhưng số lượng mắt xích khác nhau nên phân tử khối khác nhau.

(d) Đúng

(e) Sai, triolein (M = 884) và tristearin (M = 890) Câu 75:

Quy đổi X thành C15H31COOH (a), C17H33COOH (b), C3H5(OH)3(c) và H2O (-3c) nNaOH = a + b = 0,11

nCO2= 16a + 18b + 3c = 1,92 nH2O = 16a + 17b + 4c – 3c = 1,83

—> a = 0,06; b = 0,05; c = 0,02

—> Muối gồm C15H31COONa (0,06) và C17H33COONa (0,05)

—> m muối = 31,88 Câu 76:

nNaOH = 360.12%/40 = 1,08 —> nE = 0,54 Đốt 72,48 gam E —> nCO2= u và nH2O = v

Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 0,92.3.32 + 72,48 Bảo toàn O: 2u + v = 0,92.3.2 + 0,54.4

—> u = 2,82; v = 2,04 nE = nX + nY + nZ = 0,54

nCO2– nH2O = 0,78 = nX + nY + 2nZ

—> nX + nY = 0,3; nZ = 0,24 nAnđehit = nAncol = nNaOH = 1,08

(9)

M anđehit = 32,33 —> HCHO (0,9) và nCH3CHO (0,18)

—> nCH3OH = 0,9 và nC2H5OH = 0,18

Muối gồm A(COONa)2(0,3) và B(COONa)2(0,24)

m muối = 0,3(A + 134) + 0,24(B + 134) = mE + mNaOH – mAncol = 78,6

—> 5A + 4B = 104 —> A = 0 và B = 26 là nghiệm duy nhất.

Z là C2H2(COOCH3)2(0,24)

nCH3OH trong 2 este còn lại = 0,9 – 0,24.2 = 0,42 > nC2H5OH nên nếu X kém Y một C thì:

X là (COOCH3)2(0,12 mol) và Y là CH3OOC-COOC2H5(0,18 mol)

—> mY = 23,76 Câu 77:

CuO + H2SO4—> CuSO4+ H2O 0,2……….0,2………….0,2

mddX = 0,2.80 + 0,2.98/20% = 114 nCuSO4.5H2O tách ra = x

C%CuSO4còn lại = 160(0,2 – x)/(114 – 250x) = 17,4/117,4

—> x = 0,12285

—> mCuSO4.5H2O = 30,7125 Câu 78:

(a) Sai, CH4không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.

(b) Đúng

(c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khi hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm.

(d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngươc vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn.

(e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy.

Câu 79:

Khí Z chứa nCO2= 0,25 và nCO = 0,15 Trong X: nO = 0,2539m/16

—> Trong Y: nO = 0,2539m/16 – 0,25 nNO3-= 3nNO + 2nO = 0,46 + 0,2538m/8

m muối = (m – 0,2538m) + 62(0,46 + 0,2538m/8) = 3,456m

—> m = 38,39 gam Câu 80:

(3) —> X2là ancol 2 chức, có 2OH kề nhau.

(10)

X là (HCOO)2C3H6

X1là HCOONa

X2là CH3-CHOH-CH2OH X3là CH3-CO-CHO A. Sai, X3là chất tạp chức B. Đúng

C. Đúng

D. Đúng, X chứa HCOO-nên làm mất màu dung dịch Br2.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl 2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim loại X.. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

Cho X tác dụng với NaOH thu được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic không có phản ứng tráng bạc và một muối

Cho X tác dụng với NaOH thu được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic không có phản ứng tráng bạc và một muối

(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ) (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh (d) Trùng ngưng axit

(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ) (c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh (d) Trùng ngưng axit

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 89,86 gam muối sunfat trung hòa và 3,36 lít khí X gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa

Lọc tách kết tủa, đun nóng phần dung dịch cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa nữa.. Sau khi hản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giản

Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan có cùng