• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thế năng

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Thế năng"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Lưu ý:

Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét.

1. Thế năng

 

2 2 2 2 2 2

t

1 1 1

W k.x m .x m A cos t

2 2 2

       

2. Động năng

 

2 2 2 2

d

1 1

W m.v m A sin t

2 2

     

3. Cơ năng

2 2 2

t d

1 1

W W W k.A m A const

2 2

     

Nhận xét:

+, Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ +, Khi tính động năng tại vị trí có li độ x thì:

2 2

d t

W W W 1k. A x

   2 

+, Dao động điều hòa có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T thì Wd và Wt biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2.

+, Trong một chu kỳ có 4 lần Wd = Wt, khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để Wd = Wt là T/4.

+, Thời gian từ lúc Wd Wd max

Wt Wt max

đến lúc Wd Wd max/ 2 W

tWt max/ 2

là T/8 +, Khi Wd nWt W

n 1 W

t

max max

a v

x A ; a ; v

n 1 n 1 1

n 1

     

 

+, Khi

2 d 2

t

W

A A

x 1 n 1

n W x

 

       

 

(2)

Trang 2 II. BÀI TẬP

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

Bài 1: Chọn câu đúng: Động năng của dao động điều hoà

A. Biến đổi theo hàm cosin theo t B. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T C. Luôn luôn không đổi D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2 Bài 2: Biểu thức tính năng lượng con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ S0 là:

A. Emgh0 (h là độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng) B.

2

mgS0

E 2.l C. 1 2 20

E m .S

 2 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Bài 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa

A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng

C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng

Bài 4: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

(3)

Trang 3 D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

Bài 5: Chọn câu SAI

A. Động năng và thế năng biến đổi cùng chu kỳ B. Động năng biến đổi cùng chu kỳ với vận tốc

C. Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian D. Thế năng biến đổi với tần số gấp 2 lần tần số của li độ

Bài 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần

C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất

D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi

Bài 7: Một dao động điều hòa có chu kỳ T và tần số f. Chọn phát biểu sai:

A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi

Bài 8: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ lần lượt là A1 , A2, với A1 < A2 . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cơ năng hai con lắc

A. Không thể so sánh được B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn C. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn D. Cơ năng của 2 con lắc bằng nhau

Bài 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ dao động là A và năng lượng là E. Khi biên độ dao động của con lắc tăng gấp 3, mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Năng lượng dao động tăng 3 lần

B. Giá trị cực đại của động năng tăng 3 lần, còn giá trị cực đại của thế năng đàn hồi của lò xo giảm 3 lần C. Giá trị cực đại của thế năng đàn hồi của lò xo tăng 3 lần, còn giá trị cực đại động năng của vật giảm 3 lần

D. Cả A, B, c đều sai

Bài 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:

A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. Động năng ở thời điểm ban đầu

C. Thế năng ở ly độ cực đại.

D. Động năng ở vị trí cân bằng

Bài 11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở ly độ góc  là

A. Wt 2.mgl.cos2 2

  B. Wt mgl.sin

C. t 1 2

W mgl.

 2  D. Wt mgl 1 cos

 

Bài 12: Năng lượng của vật điều hoà:

A. Tỉ lệ với biên độ dao động

B. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại

(4)

Trang 4 C. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.

D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng Bài 13: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà

A. Bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên B. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng

C. Luôn không đổi vì quỹ đạo của vật được coi là thẳng D. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo

Bài 14: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu Bài 15: Xét cơ năng của 1 dao động điều hòa thì

A. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động B. Thế năng tỷ lệ thuận với li độ

C. Tổng động năng và thế năng là 1 số không đổi D. Cơ năng tỷ lệ với biên độ

Bài 16: Nếu tăng khối lượng của con lắc lò xo và con lắc dao động với biên độ không đổi thì cơ năng A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 1/2 lần

Bài 17: Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào:

A. Khối lượng vật nặng B. Độ cứng của lò xo

C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu

Bài 18: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ

C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu

Bài 19: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng

B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng

C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng

Bài 20: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng A. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật

B. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.

D. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật

Bài 21: Tìm phương án sai. Cơ năng của con lắc dao động điều hoà bằng:

A. Thế năng ở vị trí biên B. Động năng ở vị trí cân bằng.

C. Tổng thế năng và động năng khi gia tốc cực đại.

D. Tổng thế năng cực đại và động năng cực đại.

(5)

Trang 5 Bài 22: Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hoà:

A. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T C. Luôn luôn là một hằng số

D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

Bài 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng:

A. 2f1 B. 0,5f1 C. f1 D. 4f1

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU

Bài 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:

A. Tăng 2 lẩn B. Giảm 2 lẩn C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần

Bài 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, độ cứng lò xo là k, m là khối lượng và E là cơ năng.

Chọn câu ĐÚNG:

A. 1

E k.A

 2 B. E2m .f .A2 2 2 C. E2. .f .A 2 2 D. 1 2

E m A

 2 

Bài 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc là?

A. 5000J B. 0,125J. C. 12500J. D. 0,25 J.

Bài 4: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ

A. x 0,5A B. x A / 2 C. x  3A / 2 D. x 1 / 3A

Bài 5: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.

A. 3 2cm B. 3cmC. 2 2cm D.  2cm

Bài 6: Trong một dao động điều hòa, khi gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại của nó thì tỉ số giữa động năng và thế năng là

A. 2 B. 3 C. 0,5 D. 1/3

Bài 7: Chọn câu SAI:

A. Khi vật chuyển về VTCB thì động năng tăng và thế năng giảm B. Khi vật ở VTCB thì động năng đạt giá trị cực đại

C. Động năng bằng thế năng khi x A / 2 D. Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng

Bài 8: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trìnhx2 cos10 t cm

 

. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì chất điểm ở vị trí

A. x = 2cm B. x = 1,4cm C. x = 1cm D. x = 0,67cm

Bài 9: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là E. Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của vật là

(6)

Trang 6 A. 3E

4 B.

E

2 C.

3E

4 D.

E 4

Bài 10: Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Bài 11: Câu nào sau đây là SAI

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại Bài 12: Trong dao động điều hoà khi chất điểm qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì:

A. Động năng bằng 1/3 lần thế năng B. Động năng gấp 3 lẩn thế năng C. Thế năng bằng động năng D. Thế năng bằng nửa động năng

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

Bài 1: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x2sin 20 t

  / 2 cm

 

. Biết khối lượng của vật nặng m = 100g. Tính chu kì và năng lượng dao động của vật

A. T1s; E78,9.10 J3 B. T0,1s; E78,9.10 J3 C. T1s; E7, 89.10 J3 D. T0,1s; E7,89.10 J3

Bài 2: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi li độ x = 3cm là:

A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J

Bài 3: Một con lắc đơn (m = 200g, 1 = 80cm) treo tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc 0 rồi thả không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng E3, 2.10 J4 . Biên độ dao động là

A. S0 3cm B. S0 2cm C. S0 1,8cm D. S01, 6cm

Bài 4: Một vật m = 200g dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn 40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:

A. T = 0,045s B. T = 0,02s C. T = 0,28s D. T = 0,14s

Bài 5: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo k = 40N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là:

A. Ed 0, 004J B. Ed 40J C. Ed0, 032J D. Ed3204J

Bài 6: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trìnhx10 cos 4 t cm . Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:

A. 0,5s B. 0,25s C. 1s D. 2s

(7)

Trang 7 Bài 7: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ của vật khi nó có động năng là 0,009J:

A. ± 4 (cm) B. ± 3 (cm) C. ± 2 (cm) D. ± 1 (cm)

Bài 8: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng:

A. 0,64 J. B. 3,2 mJ C. 6,4 mJ D. 0,32 J.

Bài 9: Một con lắc đơn có khối lượng m = 5kg và độ dài l = lm. Góc lệch cực đại của con lắc so với đường thẳng đứng là 0 = 6°  0,1 rad. Cho g = 10m/s2. Tính cơ năng của con lắc:

A. 0,5J B. 0,25J C. 0,75J D. 2,5J

Bài 10: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200 g. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình x5 cos 4 t cm

. Năng lượng đã truyền cho vật là:

A. 2J B. 2.10 J1 C. 2.10 J2 D. 4.10 J2

Bài 11: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4 cm; chu kì 2s (lấy 2 = 10 ). Năng lượng dao động của vật là:

A. 60 J B. 6mJ C. 6.10 mJ3 D. 0,15J

Bài 12: Một chất điểm khối lượng m = l00g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình

 

x4 cos 2t cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:

A. E = 3200J B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.

Bài 13: Một vật dao động điều hoà có phương trìnhx4 cos 3t

 / 6 cm

. Cơ năng của vật là 7, 2.10 J3 . Khối lượng của vật là

A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg

Bài 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là:

A. 1,5J. B. 0,26J C. 3J D. 0,18J

Bài 15: Một chất điểm khối lượng m = l00g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trìnhx4 cos 2t cm

 

. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm có giá trị là:

A. 3200 J B. 3,2 J C. 0,32 J D. 0,32 mJ

Bài 16: Một con lắc lò xo (m = 1 kg) dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v10cm / sthì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:

A. 0,03J. B. 0,00125J C. 0,04J. D. 0,02J.

Bài 17: Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T / 5s . Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:

A. 2cm B. 4cm C. 6,3cm D. 6cm

Bài 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k =40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:

A. Wt  0, 016J B. Wt  0, 008J C. Wt 0, 016J D. Wt 0, 008J

(8)

Trang 8 Bài 19: Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc của quả cầu khi nó đi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là

A. 2. 105 J B. 2 000 J C. 0,02 J D. 200 J

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO

Bài 1: Nếu một vật dao động điều hoà có chu kì dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỉ số của năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là:

A. 9/4 B. 4/9 C. 2/3 D. 3/2

Bài 2: Cơ năng của hệ con lắc lò xo dao động điều hoà sẽ:

A. Tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần (khối lượng vật nặng không đổi) B. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi (khối lượng vật nặng không đổi)

C. Tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi (tần số góc  không đổi)

D. Giảm 9/4 lần khi tần số góc tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần (khối lượng vật nặng không đổi) Bài 3: Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4N. Chiều dài dây treo l,2m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ góc  = 0,05 rad, con lắc có thế năng trọng trường bằng:

A. 10 J3 B. 4.10 J3 C. 12.10 J3 D. 6.10 J3

Bài 4: Một vật dao động điều hoà có phương trìnhx8 cos 40t

 



cm, s

, khối lượng vật là 400g. Tính năng lượng dao động:

A. 2,048J B. 0,15J C. 1,560 J D. 3,012J

Bài 5: Con lắc lò xo có khối lượng m=l kg, dao động điều hòa với cơ năng E=125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v=25 cm/s và gia tốca 6, 25 3m / s2. Biên độ của dao động là

A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm

Bài 6: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Thế năng của quả cầu khi qua li độxA / 2là

A. E0

4 B. 3E0

4 C. E0

3 D. E0

2

Bài 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°.

Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng:

A. 6,8. 103J. B. 3,8. 103J C. 5,8. 103J. D. 4,8. 103J.

Bài 8: Con lắc đơn có chiều dài l = lm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc (0 = 6° tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc có giá trị bằng

A. E= 1,58J B. E=1,62J C. E= 0,05 J D. E = 0,005 J

Bài 9: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình làx1A cos t1  và x2 A cos2

 t 0, 5

. Gọi E0 là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng

A. 0

2 2 2

1 2

2.E

A A

 

B.

 

0

2 2 2

1 2

E

A A

  C. 0

2 2 2

1 2

E

A A

 

D.

 

0

2 2 2

1 2

2.E

A A

 

(9)

Trang 9 Bài 10: Tại một điểm có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động của chúng lần lượt là 2s và ls.

Biết m1 = 2m2 và hai con lắc dao động với cùng biên độ a0. Năng lượng của con lắc thứ nhất là E1 với năng lượng con lắc thứ hai E2 có tỉ lệ là:

A. 0,5 B. 0,25 C. 4 D. 8

Bài 11: Vật m dao động điều hòa với tần số 1,59Hz. Khi vật có vận tốc 0,71 m/s thì thế năng bằng động năng. Biên độ dao động có giá trị:

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Bài 12: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động với cơ năng E1 = 2E2 thì quan hệ giữa 2 biên độ:

A. A12A2 B. A14A2 C. A1 2A2 D. A1 3A2

Bài 13: Một con lắc đơn có khối lượng m = lkg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:

A. E2J; vmax 2m / s B. E0, 30J; vmax 0, 77m / s C. E0,30J; vmax 7, 7m / s D. E3J; vmax 7, 7m / s

Bài 14: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là

A. 1 B. 3 C. 2 D. 1/3

Bài 15: Một vật có khối lượng lkg dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình

 

x10 cos   t cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5cm đến vị trí x = + 5cm là /30 (s). Cơ năng dao động của vật bằng

A. 0,5J B. 5J C. 0,3J D. 3J

Bài 16: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là l,6s và l,2s. Hai con lắc có cùng khối lượng và cùng biên độ dài. Tỉ lệ năng lượng của hai dao động là T1/ T2

A. 0.5625 B. 1.778 C. 0.75 D. 1.333

Bài 17: Tại một nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Biết m = 90 g và l = 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 6, 8.10 J3 B. 5,8.10 J3 C. 3,8.10 J3 D. 4,8.10 J3

Bài 18: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?

A. Giảm 3 lần B. Tăng 9 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần

Bài 19: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là E. Khi vật có li độ x = A/3 thì tốc độ của vật là:

A. 3E

2m B.3 E

4 m C.4 E

3 m D. 3E

4m

Bài 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m =100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x4 cos 10 5t cm

 

. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li độ x=2cm là:

A. Wd 0, 04J B. Wd 0, 03J C. Wd0, 02J D. Wd 0, 05J

Bài 21: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng  = 10° (0.175 rad). ; Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là

(10)

Trang 10 A. E2J, vmax 2m / s B. E0, 3J, vmax0, 77m / s

C. E2, 98J, vmax 2, 44m / s D. E29,8J, vmax7, 7m / s

Bài 22: Một vật nặng 500 g dao động điều hòa trên qũy đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian phút vật thực hiện 540 dao động. Cơ năng của vật là:

A. 8J B. 0,9J C. 900J D. 1,025J

Bài 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trìnhxA cos 2 t cm

 

Động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là:

A. 1/8s B. 1/4s C. 1/2s D. 1s

Bài 24: Một vật có khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 2(Hz), lấy tại thời điểm t1 vật có li độ x1 5 cm

 

, sau đó l,25(s) thì vật có thế năng:

A. 20mJ B. 15mJ C. 12,8mJ D. 5mJ

Bài 25: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao độngx2 sin10t cm

 

. Li độ x của chất điểm khi động năng bằng ba lần thế năng có độ lớn bằng:

A. 2(cm) B. 2 cm

 

C. 1(cm) D. 0,707(cm)

Bài 26: Một con lắc lò xo dao động với phương trìnhx4 cos 10

  / 3 cm

 

. Thế năng và động năng con lắc bằng nhau khi li độ bằng:

A. 4cm B. 2 3cm C. 2 2cm D. 2cm

Bài 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi thế năng gấp 3 lần động năng thì vận tốc có độ lớn

A. v 2 A B. v A C. v0,5 A D. v A / 2

Bài 28: Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2. Biết rằng trong khoảng thời gian 12s thì nó thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6 (cm/s), lấy 2 = 10. Giá trị góc lệch của con lắc so với phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là:

A. 0,04rad B. 0,08rad C. 0,1rad D. 0,12rad

Bài 29: Ở 1 thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20% vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là:

A. 24 B. 5 C. 1/5 D. 1/24

Bài 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 6cm B. 4,5cm C. 4cm D. 3cm

Bài 31: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là:

A. 4/3 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/4

Bài 32: Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ số giữa động năng và thế năng vào lúc li độ dao động bằng 1/5 biên độ

A. 0,5 B. 2 C. 10 D. 24

Bài 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc = 6°. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:

A. 1,5° B. 2° C. 2,5° D. 3°

(11)

Trang 11 Bài 34: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình xA cos t (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,05(s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng, số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là:

A. 3 B. 5 C. 10 D. 20

Bài 35: Khi Wd aWt thì biểu thức của vận tốc là

A. vA / a 1

B. vA / a 1

1/ 2 C. v

A

 

/ 1 1 / a

1/ 2 D. v

A

 

/ a 1/ a

1/ 2

Bài 36: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó A. xA / n B. xA / n 1

C. x A /

n 1

D. x A / n 1

Bài 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc   5 rad/s và pha ban đầu   / 3rad . Hỏi sau một thời gian ngắn nhất nào dưới đây (tính từ khi con lắc bắt đầu dao động). Động năng dao động bằng thế năng dao động?

A. 4/60s B. 1/60s C. 14/60s D. 16/60s

Bài 38: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 =2A2, khi dao động 1 có động năng Wd1= 0,56J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,08 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’d1= 0,08J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu?

A. 0,2J B. 0,56J C. 0,22J D. 0,48J

Bài 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m=100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Lấy 2 = 10, vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:

A. 1/15s B. 1/30s C. 1/60s D. 1/20s

Bài 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x2 cos 3 t

  / 2 cm

. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 cm là

A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56

Bài 41: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Gọi Et1 là thế năng khi vật ở vị trí có li độ x = A/2; gọi Et2 là thế năng khi vật có vận tốc là v A / 2 . Liên hệ giữa Et1 và Et2 là:

A. Et1 = Et2 B. Et1 = 3Et2 C. Et2 = 3Et1 D. Et2 = 4Et1

Bài 42: Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa Động năng và thế năng của vật là:

A. 5 B. 0,2 C. 24 D. 1/24

Bài 43: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A và cơ năng là E. Động năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 là:

A. E/2 B. 3E0/4 C. E/4 D. E/3

Bài 44: Một vật dao động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại là:

A. 3 lần B. 2 lần C. 2 lần D. 3 lần

Bài 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0=5°. Với li độ góc  bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A.   2,89 B.  3, 45 C.  2,89 D.   3, 45

III. HƯỚNG DẪN GIẢI

(12)

Trang 12 A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án A Bài 4: Chọn đáp án D Bài 5: Chọn đáp án B Bài 6: Chọn đáp án A Bài 7: Chọn đáp án C Bài 8: Chọn đáp án A Bài 9: Chọn đáp án D Bài 10: Chọn đáp án B Bài 11: Chọn đáp án C Bài 12: Chọn đáp án B Bài 13: Chọn đáp án A Bài 14: Chọn đáp án C Bài 15: Chọn đáp án C Bài 16: Chọn đáp án A Bài 17: Chọn đáp án A Bài 18: Chọn đáp án B Bài 19: Chọn đáp án C Bài 20: Chọn đáp án D Bài 21: Chọn đáp án D Bài 22: Chọn đáp án B Bài 23: Chọn đáp án D

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án A

Bài 2: Chọn đáp án B Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án A Bài 5: Chọn đáp án B Bài 6: Chọn đáp án B Bài 7: Chọn đáp án D Bài 8: Chọn đáp án C Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án D Bài 11: Chọn đáp án D Bài 12: Chọn đáp án B C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Chọn đáp án B

Ta có 2

T  0,1s

 

(13)

Trang 13 Năng lượng của dao động là E 1m 2A2 1.0,1. 20

  

2 0, 02

2 78,9.10 J3

2 2

    

Bài 2: Chọn đáp án D

Ta có: EEdEtEdE E t với cơ năng 1 2

E kA

 2 và thế năng t 1 2

E kx

 2

Động năng d

2 2

E 1.20. 0, 04 0, 03 0, 007J

2  

Bài 3: Chọn đáp án D

Ta có cơ năng 1 2 20 0 2E2 2E.l

E m S S 0, 016m 1, 6cm

2 m mg

      

Bài 4: Chọn đáp án C

Trong 1 chu kì vật đi được quãng đường S = 4A = 40cm  A = 10cm Ta có EEdEtEd E E t

Với cơ năng 1 2

E kA

2 và thế năng t 1 2

E kx

 2

Động năng 0, 375 1k 0,1

2 0, 052

k 100N / m

 2   

Chu kỳ m

T 2 0, 28s

  k  Bài 5: Chọn đáp án C

Ta có EEdEtEd E E t Với cơ năng 1 2

E kA

2 và thế năng t 1 2

E kx

 2

Động năng d

2 2

E 1.40. 0, 05 0, 03 0, 032J

2  

Bài 6: Chọn đáp án B Ta có x10 cos 4 tcm

Chu kỳ 2

T 0, 5s

4

  

Chu kỳ của động năng Ed T

T 0, 25s

 2  Bài 7: Chọn đáp án A

Quỹ đạo dao động của vật L = 2.A=10cm  A = 5cm Ta có EEdEtEd E E t

Với cơ năng 1 2

E kA

2 và thế năng t 1 2

E kx

 2

Động năng 0, 009 1.20. 0, 05

2 x2

x 0, 04m 4cm

 2      

Bài 8: Chọn đáp án D

Ta có EEdEtEd EEt

(14)

Trang 14 Với cơ năng 1 2

E kA

2 và thế năng t 1 2

E kx

 2

Động năng d

2 2

E 1.100. 0,1 0, 06 0, 32J

2  

Bài 9: Chọn đáp án B

Cơ năng của con lắc đơn 2 20 2max

 

2

1 1 1

E m S mgl .5.10.1. 0,1 0, 25J

2 2 2

     

Bài 10: Chọn đáp án D

Ta có cơ năng E 1m 2A2 1.0, 75.

 

2.0, 052 4.10 J2

2 2

    

Bài 11: Chọn đáp án B

Ta có cơ năng E 1m 2A2 1.0, 75.

 

2.0,042 6mJ

2 2

    

Bài 12: Chọn đáp án D

Ta có cơ năng E 1m 2A2 1.0,1. 2 .0, 04

 

2 2 0, 32mJ

2 2

   

Bài 13: Chọn đáp án A

Ta có cơ năng 1 2 2 2E2 2

E m A m 1kg

2 A

    

Bài 14: Chọn đáp án D

Ta có lmax lmin

A 6cm 0, 06m

2

   

Ta có cơ năng 1 2 2 1 2 1 2

E m A kA .100.0, 06 0,18J

2 2 2

    

Bài 15: Chọn đáp án D

Ta có cơ năng E 1m 2A2 1.0,1. 2 .0, 04

 

2 2 0, 32mJ

2 2

   

Bài 16: Chọn đáp án D

Ta có: d 1 2 1 2 3

E mv .1.0,1 5.10 J

2 2

  

Vì Et3Ed 0, 015J

 Cơ năng EEdEt 0, 02J Bài 17: Chọn đáp án A

Ta có: 2 2

10rad / s

T / 5

 

   

Cơ năng 1 2 2 2E2

E m A A 0, 02m 2cm

2 m

     

Bài 18: Chọn đáp án D

Ta có t 1 2 1 2

E k.x .40.0, 02 0, 008J

2 2

  

Bài 19: Chọn đáp án C

(15)

Trang 15 Ta có vmax20 cm / s 0, 2 m / s

Cơ năng d max 1 2max

E E mv 0, 02J

  2 

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO Bài 1: Chọn đáp án A

Vì đây là 1 vật nên khối lượng của vật không đổi Ta có

2

2 2 2

1 1 2

E m A m .A

2 2 T

 

    

  Tương tự:

2

1 2 '2

E ' m .A

2 T '

 

  

 

Với T A

T ' ; A '

3 2

 

Lập tỉ số E ' 9 9

E ' E

E  4  4 Bài 2: Chọn đáp án B

Ta có

 

2

2 2 2 2 2

1 1 2 1

E m A m .A .m. 2 f .A

2 2 T 2

 

      

  Đáp án A sai vì khi A

f ' 2f ; A '

  3 thì

 

2 2

1 A 4

E ' .m. 2 2f . E

2 9 9

  

Đáp án B đúng vì khi f '2f ; A'2 A thì E ' 1.m. 2 2f

 

2.4 A2 16E

 2  

Đáp án C sai vì khi m'2m; A '2A thì E ' 1.2m. 2 f

 

2.4 A2 8E

 2  

Đáp án D sai vì khi A ' 3 ; A '

    2 thì

 

2 2

1 A 9

E ' .2m. 2 3f . E

2 4 4

  

Bài 3: Chọn đáp án D Ta có P = m.g = 4N

Thế năng Et mgl 1 cos

  

4.1, 2. 1 cos 0, 05

6.10 J3 Bài 4: Chọn đáp án A

Ta có cơ năng của vật 1 2 2 1 2 2

W m A .0, 4.40 .0, 08 2, 048J

2 2

   

Bài 5: Chọn đáp án Đổi v = 25cm/s = 0,25m/s

Ta có cơ năng W 1m 2A2

A

2 2E 0, 25

2 m

     

Vì gia tốc dao động vuông pha với vận tốc nên

 

2

2 2 2

2 2

6, 25 3

v a 0, 25

1 1 25rad / s

A A 0, 25 .0, 25

   

       

    

   

 Biên độ dao động A = 2cm

(16)

Trang 16 Bài 6: Chọn đáp án A

Ta có cơ năng 0 1 2

E kA

 2 và thế năng t 1 2

E kx

 2 Với

2 0 t

E

1 A

x A / 2 E k

2 2 4

 

     

  Bài 7: Chọn đáp án D

Đổi max 6 rad / s 30

    

Cơ năng của con lắc đơn

2

2 2 2 3

0 max

1 1 1

E m S mgl .0, 09.9,8.1. 4,8.10 J

2 2 2 30

 

       

 

Bài 8: Chọn đáp án D

Cơ năng của con lắc đơn

2

2 2 2

0 max

1 1 1

E m S mgl .0, 09.10.1. 0, 005J

2 2 2 30

  

       

 

Bài 9: Chọn đáp án D

Ta có 2 1

2

       2 dao động này là vuông pha A2 A12A22

 

2 2 0 0

0 2 2 2 2 2

1 2

2E 2E

E 1m A m

2 A A A

    

  

Bài 10: Chọn đáp án A

Ta có

2

2 2 2

1 1 1 1

1

1 1 2

E m A m . .A

2 2 T

 

    

 

2

2 2 2

2 2 2 2

2

1 1 2

E m A m . .A

2 2 T

 

    

 

Với 1 2 1 2 1

2

T 2s; T 1s; m 2m E 0, 5

   E 

Bài 11: Chọn đáp án D Ta có    2 f 10rad / s

Khi động năng bằng thế năng thì vmax 2 2 max

v v 100cm / s

2 2

   

Mà vmax  A100cm / sA10cm Bài 12: Chọn đáp án C

Ta có cơ năng 1 1 12 2 1 22

E kA ; E kA

2 2

 

Lâp tỉ số

2

1 1

1 2

2 2

E A

2 A 2A

E A

 

    

 

Bài 13: Chọn đáp án B

Ta có 1 2max 1 2

E mgl .1.9, 8.2.0,175 0, 3J

2 2

   

Mà 1 2max max 3E

E mv v 0, 77m / s

2 m

   

Bài 14: Chọn đáp án B

(17)

Trang 17 Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng ứng với điểm M0 trên đường tròn

Sau t = T/12 vật ở vị trí M góc quét t 6

   

Từ đường tròn lượng giác  x = A/2

Khi x = A/2 thì ta có

2 2

2 2

d d

2 2

t t

1 1

kA kx

E E E 2 2 A x 3

E E 1kx x

2

  

   

Bài 15: Chọn đáp án A

Vị trí x1 5cm có 2 điểm trên đường tròn M1 và M2

Vị trí x2 5cm có 2 điểm trên đường tròn M3 và M4

Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí x = -5cm đến vị trí x = +5cm tức là ứng với cung tròn 

1 3

M M Góc quét

6 6 3

  

   

Thời gian t 10rad / s

t

     

Cơ năng 1 2 2

E m A 0, 5J

 2   Bài 16: Chọn đáp án A

Ta có cơ năng

2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 01 1 01 2 2 02 2 02

1 2

1 1 2 1 1 2

E m S m .S ; E m S m .S

2 2 T 2 2 T

   

         

   

Lập tỉ số

2

1 2

2 1

E T

0,5625

E T

 

  

 

Bài 17: Chọn đáp án D

Cơ năng của con lắc đơn

2

2 2 2 3

0 max

1 1 1

E m S mgl .0,9.9,8.1. 4,8.10 J

2 2 2 30

 

       

 

Bài 18: Chọn đáp án C

Cơ năng

2

2 2 2

1

1 1

E m A m .A

2 2 T



    

  Nếu T '3T thì E’=E/9

Bài 19: Chọn đáp án C

Ta có EEdEtEd E E t

 Động năng d

2 2

2

1 8 1 8 4 E

E k A x E mv E v

2 9 2 9 3 m

      

Bài 20: Chọn đáp án B

Ta có km 2 0,1.50050N / m

Cơ năng EEdEt Ed EEt với cơ năng 1 2

E kA

2 và thế năng t 1 2

E kx

2

(18)

Trang 18

Động năng d

2 2

E 1.50. 0,04 0,02 0, 03J

2  

Bài 21: Chọn đáp án B

Ta có 1 2max 1 2

E mgl .1.9, 8.2.0,175 0, 3J

2 2

   

Mà 1 2max max 3E

E m.v v 0, 77m / s

2 m

   

Bài 22: Chọn đáp án A

Ta có quỹ đạo của chuyển động L=2A=20cm  A=10cm

Chu kỳ của dao động t 1 2

T s 18 rad / s

N 9 T

      

Cơ năng 1 2 2

E m A 8J

 2   Bài 23: Chọn đáp án A

Ta có khi d t t E A

E E E x

2 2

      Lúc t = 0 vật ở vị trí M0 trên đường tròn

Khi A

x  2 vật ở vị trí M

Góc quét 1

2 t t s

4 8

     

Bài 24: Chọn đáp án B

Ta có f=2Hz  =2f=4 rad/s

Góc quét     t 4 .1, 25     5 4 Biểu diễn trên đường tròn

x 5cm

   Thế năng t 1 2 2

E m x 15mJ

 2   Bài 25: Chọn đáp án C

Ta có Ed 3EtE3EtEt 4Et

2 2

1 1 2

kA 4. kx x 1cm

2 2 2

      

Bài 26: Chọn đáp án C

Ta có Ed EtEEtEt 2Et

2 2

1 1 A

kA 2. k.x x 2 2cm

2 2 2

      

Bài 27: Chọn đáp án C

Ta có 3.Ed EtEEd3Ed 4Ed

(19)

Trang 19

 

2 2

1 1 A

m A 4. mv v

2 2 2

     

Vì độ lớn của vận tốc nên v=0,5A Bài 28: Chọn đáp án D

Ta có chu kỳ

2 2

t T g

T 0, 5s l 0, 0625m

N 4

    

Tốc độ cực đại vmax  A 6 cm / s Mà cơ năng 1 2max t d t

E mv E E 9E

 2   

 

2

 

1m 0, 06 9mgl 1 cos 0,12rad

2       

Bài 29: Chọn đáp án D

Ta có v0, 2vmax bình phương 2 vế ta được 2 2 2max d 1

v 0, 2 .v E E

  25

 Thế năng t d 24

E E E E

   25 Lập tỉ số d

t

E 1

E 24 Bài 30: Chọn đáp án D

Ta có d 3 t d 1 A

E E E E E E x 3cm

4 4 2

       

Bài 31: Chọn đáp án C

Ta có v0, 5vmax bình phương 2 vế ta được 2 2 2max d 1

v 0, 5 .v E E

   4

Bài 32: Chọn đáp án D

Ta có 1 2 1 2 t 1

x A x A E E

5 25 25

    

d t 24

E E E E

   25 Lập tỉ số d

t

E 24

E  Bài 33: Chọn đáp án D

Ta có Ed 3EtE3EtEt 4Et

2 2 max

max

1 1

mgl 4 mgl 3

2 2 2

         Bài 34: Chọn đáp án B

Ta có d 1 t A

E E E x

2 2

    

(20)

Trang 20 Từ đường tròn lượng giác thời gian vật đi từ vị trí có Ed Et đến vị trí đó tiếp theo là T/4=0,05  T=0,2s

Tần số dao động f=1/T=5Hz Bài 35: Chọn đáp án C

Ta có khi d t t 1 d

E a.E E E

  a

d t d a 1

E E E E

a

  

    

 

Mặt khác 1 2max 1 2 a 1 vmax

E mv mv v

2 2 a 1

1 a

  

    

 

Bài 36: Chọn đáp án C

Ta có khi Ed nEt E

n 1 E

tE 1kA2

n 1

1kx2

2 2

  

 

x A

n 1

  

Bài 37: Chọn đáp án B

Từ đường tròn lượng giác khi d t A

E E x

2

   

Góc quét

3 4 12

  

   

t t 1 s

60

      

 

Bài 38: Chọn đáp án A

Vì đây là 2 dao động ngược pha nên ta có 1 2

2 1

x x

A  A mà A12A2x1 2x2 vàE14E2 Dao động 1 có d1 t1 1 12 t 2

E 0,56J; E kx 4E

  2  theo bài raEt 20, 08JEt10, 32J Cơ năng của vật 1 là E1Ed1Et10,88J4E2E20, 22J

Khi E'd10, 08JE 0,8J't1 4.E't 2E't 2 0, 2J Bài 39: Chọn đáp án B

Ta có k

10 rad / s

  m  

Khi d t t E A

E 3E E x

4 2

     

Từ đường tròn lượng giác min / 3 1

t s

10 30

 

  

 

(21)

Trang 21 Bài 40: Chọn đáp án B

Ta có

2 2

d t

2

t t

E E E A x

0, 78

E E x

 

  

Bài 41: Chọn đáp án C

Ta có A 2 2 A 3 t 2 3

v A x x E E

2 2 4

        

Khi A t1 1 t 2 t1

x E E E 3E

2 4

    

Bài 42: Chọn đáp án D

Ta có v0, 2vmax bình phương 2 vế ta được 2 2 2max d 1

v 0, 2 v E E

  25

 Thế năng t d 24

E E E E

  25 Lập tỉ số d

t

E 1

E 24 Bài 43: Chọn đáp án B

Khi A

x 2 thì t E

E  4 mà d t 3

E E E E

   4 Bài 44: Chọn đáp án D

Ta có d t t A amax

E 2E E 3E x a

3 3

        

Bài 45: Chọn đáp án A

Ta có Ed 2Et E 3.Et max 2,89

3

           

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại

Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là.. Một con lắc lò xo gồm lò xo có

Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C

Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 1 và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị

Biên độ và tốc độ Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ.. Tần số

chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.. chuyển động của vật là dao động điều

chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.. chuyển động của vật là dao động