TIẾT 48: BÀI TẬP : BÀI SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG- TỰ CẢM.
A/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A.sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B.sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C.được sinh ra bởi nguồn điện hóa học. D.được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A.tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B.độ lớn từ thông qua mạch.
C.điện trở của mạch. D.điện tích của mạch.
Câu 3: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A.hóa năng. B.quang năng. C.cơ năng. D. nhiệt năng.
Câu 4: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất . Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L. B. 2L. C. L/2. D.4L
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B.dòng điện giảm nhanh.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 6: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.
Câu 7: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi
A. sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. Sự chuyển động của mạch với nam châm.
D.sự biến thiên của từ trường trái đất.
Câu 8: Suất điện động tự cảm của mạch có độ lớn tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 9: Độ tự cảm của một ống dây có chiều dài l, số vòng dây N, tiết diện ngang S. Độ tự cảm của ống dây được xác định theo công thức nào dưới đây?
A.L 2 .10 7N
S
B. L 4 .10 7N2
S
C. 2 .10 7 N2
L S
D. 4 .10 7 N2
L S
Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A. 1A B. 2A C. 3A D. 4A
B/TỰ LUẬN
Câu 1: Một khung dây hình vuông cạnh 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều vuông góc với các đường cảm ứng từ. Trong thời gian 1/5s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian trên.
HD:
Tóm tắt:
a=20cm=0,2m
t 1/5(s) B1=1,2T; B2=0 Tính eC
+S=a2=0,22=0,04m2
+eC= 2 1
B2 0 2 0
t t
= 1 cos 1, 2 0, 04 1
0, 24 240 0, 2
B S V mV
t
Câu 2: Cuộn dây có 100 vòng, bán kính 10cm. Trục của cuộn dây song song với B của một từ trường đều với B=0,2T. Quay đều cuộn dây sao cho sau 0,5s trục của nó vuông góc với B. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây
HD:
Tóm tắt:
N=100(vòng);
r=10cm=0,1m B=0,2T; t 0,5 (s) Trục B1 00
Trục B 2 900 Tính eC
+S=.r2 =3,14x0,12=0,0314m2
+ eC= 2 1
2 900 cos 2 0 2 0
t t
= cos 1 100 0, 2 0.0314 1
1, 256 0,5
NBS t
V
Câu 3: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Tính hệ số tự cảm của ống dây
HD: Tóm tắt:
l=50cm=0,5m S=10cm2=10-3m2; N=100(vòng) Tính L
2 2
7 7100 3 5
4 .10 4 .10 .10 2,512.10
0,5
L N S
l
H
25,12H
Câu 4: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16A đến 0 trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
HD: Tóm tắt:
i1=16A; i2=0 0, 01
t s; etc=64 Tính L
64 0, 01 16 0,04
tc tc
e t
e L i L H
t i