• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 6 LT&C: MRVT: Trung thực-Tự trọng | Tiểu học Nhân Chính

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 6 LT&C: MRVT: Trung thực-Tự trọng | Tiểu học Nhân Chính"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIÓM TRA BµI Cò

Luyện từ và câu

Em h·y t×m danh tõ riªng vµ danh tõ chung trong c©u sau:

Ch«m lµ chó bÐ trung thùc.

DTR DTC

(2)

Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.

Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ...”

Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ...Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,... nhất cũng dần dần thấy...hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ... . Lớp 4A chúng em rất...về bạn Minh.

Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.

Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ...”

Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ...Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,... nhất cũng dần dần thấy...hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ... . Lớp 4A chúng em rất...về bạn Minh.

(Từ để chọn: , , , , , ) Luyện từ và câu

tự trọng tự kiêu tự ti

tự tin tự hào tự ái

Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Chọn từ điền vào chỗ chấm

(3)

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Luyện từ và câu

(4)

Luyện từ và câu

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.

- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó.

- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.

- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.

- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.

- Ngay thẳng, thật thà.

- trung thành.

- trung hậu.

- trung kiên.

- trung thực.

- trung nghĩa.

(5)

Luyện từ và câu

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)

a. Trung có nghĩa là

“ở giữa”

b. Trung có nghĩa là

“một lòng một dạ”

-

trung bình

-

trung thành

-

trung thu

-

trung nghĩa

-

trung tâm

-

trung thực

-

trung hậu

-

trung kiên

(6)

Luyện từ và câu

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.

Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .

- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.- Trung kiên :Trước sau như một, không

gì lay chuyển nổi.

- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.

- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.

- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.

a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung

b.Trung có nghĩa là “một lòng

một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.

trung bình, trung thu, trung tâm.

(7)

Luyện từ và câu

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

TRTRÒ CHƠI: Ò CHƠI:

AI NHANH AI ĐÚNG ! AI NHANH AI ĐÚNG !

ĐẶT CÂU VỚI

TỪ TRUNG TÂM NGHĨA CỦA TỪ TRUNG THỰC

ĐẶT CÂU VỚI TỪ TRUNG THU

TÌM TỪ GẦN NGHĨA VỚI TỪ TRUNG THỰC

THẾ NÀO LÀ TỰ TRỌNG

ĐỌC CÂU TỤC NGỮ NÓI VỀ TÍNH

TỰ TRỌNG

(8)

Luyện từ và câu

Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng

Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.

Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .

- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.- Trung kiên :Trước sau như một,

không gì lay chuyển nổi.

- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.

- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.

- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.

a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:

Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung

b.Trung có nghĩa là “một lòng

một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.

trung tâm.

trung thu, trung bình,

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì.. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có

a) Lên thác xuống ghềnh.. Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:. d) Khoai đất lạ,

 Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong.. trường hợp nào, nói về phẩm chất gì,

Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu……... Ở nhà em tự tập viết bằng chân. Cuối cùng, Ký đã vượt qua mọi khó khăn. Tốt nghiệp một trường đại học danh tiếng,

Viết các từ ghép (được in đậm ) trong những câu dưới đây vào ô thích hợp trong bảng phân loại từ ghép:.. a) Từ ngoài vọng vào tiếng chuông xe điện lẫn tiếng chuông xe

1. Theo em, trong những việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện tính trung thực trong học tập ?.. ự ọ ậ ỉ ệ b) Thiếu trung thực trong học tập là giả dối.?. c) Trung

Bài tập 2: Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề,.. lạc thú). a)Những tiếng trong đó lạc

Câu 2 (trang 48 sgk Tiếng Việt 4): Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực.