Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 81226 (Đề thi có 06 trang) Môn: Toán – Lớp 12 – Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
Câu 1. [702282]: Số đường tiệm cận đúng của đồ thị hàm số x2 9 3
y x x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. [702297]: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x
x38x216x9 trên đoạn
1;3 .A.
max1;3 f x 5. B.
1;3
max 13.
f x 27 C.
max1;3 f x 6. D.
max1;3 f x 0.
Câu 3. [702303]: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 4 y x
x
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4. [702315]: Đồ thị hàm số 2 3 1 y x
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. x1 và y2. B. x2 và y1. C. x1 và y 3. D. x 1 và y2.
Câu 5. [702334]: Giả sử M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1
x trên 1 2;3 .
Khi đó 3M m bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 35.
6 C. 7.
2 D. 10.
Câu 6. [702344]: Cho hàm số y x3 3x23x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
và đồng biến trên khoảng
1;
.B. Hàm số luôn đồng biến trên . C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
và nghịch biến trên khoảng
1;
.Câu 7. [702357]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
3 2
1 2 3 2
y 3x mx m x m luôn nghịch biến trên . A. m
; 3
1;
. B. 3 m1.C. m1. D. 3 m1.
Câu 8. [702358]: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?x –∞ 0 1 +∞
y' – – 0 +
y
+∞ +∞ +∞
–∞ –2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.ID đề Moon.vn: 81226
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 81226 Câu 9. [702369]: Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 2x2 x bằng
A. 2 2. B. 2. C. 1. D. 2 2.
Câu 10. [702379]: Hàm số y 4x2 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
0; 2 . B.
2;0 .
C.
0;
. D.
2; 2 .
Câu 11. [702392]: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đạo hàm
2
3
4' 1 2 3 5 .
f x x x x x Hàm số y f x
có mấy điểm cực trị?A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 12. [702416]: Cho hàm số y f x
liên tục trên . Hàm số
'
y f x có đồ thị như hinh vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y f x
có hai điểm cực trị.B. Đồ thị hàm số y f x
có ba điểm cực trị.C. Đồ thị hàm số y f x
có bốn điểm cực trị.D. Đồ thị hàm số y f x
có một điểm cực trị.Câu 13. [702426]: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?x –∞ 2 4 +∞
y' + 0 – 0 +
y
3 +∞
–∞ –2
A. Hàm số đạt cực đại tại x2. B. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x4. D. Hàm số đạt cực đại tại x3.
Câu 14. [702443]: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y3x44x36x212x1 là điểm M x y
0; 0
. Tính tổng T x0y0.A. T 8. B. T 4. C. T 11. D. T 3.
Câu 15. [702448]: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 y x
x
trên đoạn
2;3 .A.
2;3
miny 3. B.
2;3
miny3. C.
2;3
miny2. D.
2;3
miny4.
Câu 16. [702449]: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
1 x m y mx
không có đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17. [702450]: Đồ thị của hàm số yx32mx2m x n2 có tọa độ điểm cực tiểu là
1;3 . Khi đó m n bằngA. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 81226
1 2
Câu 18. [702451]: Có bao nhiêu giá trị nguyên m
3;3
sao cho đồ thị của hàm số2
1 1 y x
mx
có hai tiệm cận ngang.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 19. [702452]: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
2 y x
x
trên tập hợp
; 1
1;3 .D 2
Tính giá trị PM n?
A. P 2. B. P0. C. P 5. D. P 3.
Câu 20. [702453]: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số
'
y f x được cho như hình vẽ. Hàm số 1 2
y f xx nghịch biến trên khoảng nào?
x –1 0 1 2 3
' f x
3 4
–1
A.
2;0 .
B.
4; 2 .
C.
0; 2 . D.
2; 4 .Câu 21. [702454]: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y x 1 x m
nghịch biến trên khoảng
4;
. Tính tổng P của các giá trị m của S.A. P10. B. P9. C. P 9. D. P 10.
Câu 22. [702455]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 4 y mx
x m
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của hàm số.
A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 23. [702488]: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao hàm số y f x
2x a sinx b cosxluôn tăng trên ? A. 1 1 1.
a b B. 1 2
2 .
a b 3
C. a2b2 4. D. a2b2 3.
Câu 24. [677376]: Một ngọn hải đăng tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng
7 km.
BC Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4 km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?
A. 0 km. B. 14 5 5
12 km.
C. 2 5 km. D. 7 km.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 81226 Câu 25. [702489]: Gọi S là tập giá trị m là số nguyên để hàm số
3 2
1 1 2 2 3
y3x m x m x m đạt giá trị tại 2 điểm x x1, 2 thỏa mãn x12x22 18. Tính tổng P của các giá trị nguyên m của S.
A. P 4. B. P1. C. 3.
P 2 D. P 5.
Câu 26. [702505]: Cho hình chóp đều S ABC. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên đoạn SC sao cho NS 2NC. Tính thể tích V của khối chóp A BCNM. .
A.
3 11
16 .
V a B.
3 11
24 .
V a C.
3 11
18 .
V a D.
3 11
36 . V a
Câu 27. [323962]: Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 28. [297370]: Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Ba mặt. D. Năm mặt.
Câu 29. [340519]: Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích của khối chóp tam giác này.
A. 7000 2 cm .3 B. 6000 cm .3 C. 6123 cm .3 D. 7000 cm .3
Câu 30. [702509]: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa giác. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 20 3. B. S 20. C. S 10 3. D. S 10.
Câu 31. [702512]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA3a và SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt đáy góc 60 .0 Tính thể tích khối chóp S ABC. .
A.
9 3
2 .
a B. 27 .a3 C. 9 .a3 D.
3 3
2 . a
Câu 32. [702514]: Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 8 2 cm .3 B. 16 2 cm .3 C. 8 cm .3 D. 2 2 cm . 3
Câu 33. [702515]: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có AB2 cm; AD5 cm; AA'3 cm.
Tính thể tích của khối chóp A A B C D. ' ' ' '.
A. 5 cm .3 B. 10 cm .3 C. 20 cm .3 D. 15 cm .3
Câu 34. [702516]: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có tất cả các cạnh đều bằng 2 ,a đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy.
Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.
A.
4 3 2 3 .
V a B. V 4a3 2. C. V 8 .a3 D.
8 3
3 . V a
Câu 35. [702517]: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60o. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F và chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích V của khối chóp không chứa đỉnh S.
A.
3 6
36 .
V a B.
3 6
9 .
V a C.
3 6
18 .
V a D.
3 6
12 . V a
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 81226 Câu 36. [702518]: Cho hình chóp đều S ABC. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 21
6 .
a Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3 3
8 .
V a B.
3 3
6 .
V a C.
3 3
12 .
V a D.
3 3
24 . V a
Câu 37. [702519]: Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
A. 262 cm3. B. 54 cm3. C. 145 cm3. D. 206 cm3. Câu 38. [525293]: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39. [627049]: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).
A.
3
2 .
a B.
3 3
2 .
a C.
3 3
4 .
a D.
3 2
3 . a
Câu 40. [702520]: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.
A.
3 3
12 .
V a B.
3 3
6 .
V a C.
3 3
4 .
V a D.
3 2
3 . V a
Câu 41. [529132]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BABCa. Cạnh bên SA2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S ABC. .
A.
3 3
2 .
V a B.
3
3 .
V a C.
2 3
3 .
V a D. V a3.
Câu 42. [702521]: Một hình chóp có 100 cạnh có bao nhiêu mặt?
A. 53. B. 51. C. 50. D. 52.
Câu 43. [702522]: Trong các vật thể sau đây, vật thể nào là hình đa diện?
A. B. C. D.
Câu 44. [702523]: Cho khối chóp có thể tích V 36 cm3 và diện tích mặt đáy B6 cm .3 Tính chiều cao của khối chóp.
A. h18 cm. B. 1 cm.
h 2 C. h6 cm. h72 cm.
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 81226 Câu 45. [622412]: Kim tự tháp Kheops (Kê–ốp) ở Ai Cập xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công Nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của nó.
A. 2592100 m3. B. 3888150 m3. C. 7776300 m3. D. 2952100 m3.
Câu 46. [702524]: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ' '
A B và BC. Mặt phẳng
DMN
chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi
H là khốiđa diện chứa đỉnh A,
H' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số '
H .
H
V V
A.
'
55. 89
H H
V
V B.
'
37. 48
H H
V
V C.
'
1. 2
H H
V
V D.
'
2. 3
H H
V
V
Câu 47. [702525]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm O; AC2a 3, BD2 .a Hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
. Biết khoảng cách từ tâm O đến
SAB
bằng 3.4
a Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. theo a.
A.
3 3
9 .
V a B.
3 3
6 .
V a C. V a3 3. D.
3 3
3 . V a
Câu 48. [702526]: Cho tứ diện ABCD có ABACBDCD1. Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 2 .
3 B. 1 .
3 C. 1 .
2 D. 1.
3
Câu 49. [608369]: Cho hình chóp S ABCD. , đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D;
2 , .
ABAD a CDa Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABCD
bằng 60o. Gọi I là trung điểm AD, biết hai mặt phẳng
SBI
, SCI
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Tính thể tích khối chóp. .
S ABCD A. 3 19 3
5 a . B. 3 22 3
5 a . C. 3 17 3
5 a . D. 3 15 3
5 a .
Câu 50. [702529]: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều và có SASBSC1. Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp đã cho.
A. max 1.
V 6 B. max 2
12 .
V C. max 3
12.
V D. max 1 .
V 12 ---HẾT---