• Không có kết quả nào được tìm thấy

TIẾT 20. TRANG PHỤC (T2)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TIẾT 20. TRANG PHỤC (T2)"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TIẾT 20. TRANG PHỤC (T2)

(2)

KHỞI ĐỘNG

? Người phụ nữ trên mặc trang

phục đã phù hợp chưa?

Giải thích

vì sao?

(3)

Sử dụng trang phục có cùng kiểu may nhưng màu sắc, hoa văn khác

Sử dụng trang phục có cùng màu sắc nhưng kiểu dáng khác nhau

GV chia lớp thành các nhóm (8HS/1 nhóm)

GV phát cho mỗi

nhóm các phiếu mầu

có ghi các cụm từ về

chất liệu, kiểu dáng,

màu sắc, đường nét,

họa tiết ảnh hưởng

đến vóc dáng người

mặc. GV yêu cầu các

nhóm sắp xếp đúng

các ảnh hưởng của

chất liệu, kiểu dáng,

màu sắc, đường nét,

họa tiết ảnh hưởng

đến vóc dáng người

mặc. Thời gian thảo

luận 2 phút.

(4)

Đặc điểm Tạo cảm giác gầy đi cao lên

Tạo cảm giác béo ra thấp xuống

Chất liệu    

Kiểu dáng    

Màu sắc    

Đường nét, họa tiết

   

GV yêu cầu các nhóm lên dán ý kiến của mình lên bảng

tương ứng với từng chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường

nét, hoa văn ảnh hưởng tới vóc dáng người mặc

(5)

- Ki u may d c theo thân áo, v a sát c th , th ng xuống t o c m giác thon ể ọ ừ ơ ể ẳ ạ ả g n, cao lên. ọ

- Ki u may ngang thân áo, r ng, rút dún, xêp li, có bèo dún t o c m giác tròn ể ộ ạ ả đâ$y, thâp xuống.

- Ki u may v a sát c th , th ng suống: t o c m giác thon g n, cao lên.ể ừ ơ ể ẳ ạ ả ọ

- Ki u may r ng, rút dún, xêp li có bèo dún: t o c m giác tròn đâ$y, thâp xuống.ể ộ ạ ả

(6)

Nhận xét về kiểu dáng và màu sắc của mỗi lứa tuổi:

Người lớn tuổi, trẻ em;

thanh thiếu niên

Trang phục người lớn tuổi Trang phục trẻ em Trang phục thanh thiếu niên

(7)

L a tu iứ ổ Màu sắc Ki u dángể

Ngườ ới l n tu iổ Màu sắc trang nhã, l ch sị ự Ki u may trang nhã, l ch ể ị sự

Tr emẻ Màu sắc tươi sáng, hoa vắn

sinh đ ngộ Ki u may r ng rãiể ộ

Thanh thiêu niên Hoa vắn và màu sắc đa d ngạ Phù h p nhiê$u ki u mayợ ể

Nhận xét về màu sắc, kiểu dáng trang phục mỗi lứa tuổi:

(8)

III/ L a ch n trang ph c: ự ọ ụ

• 2/. Chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi

• + Tr em: ch n lo i v i mê$m, dê4 thâm mố$ hối, ẻ ọ ạ ả màu sắc t ươ i sáng, hoa vắn sinh đ ng, ki u ộ ể

may r ng rãi; ộ

• + Thanh thiêu niên: thích h p v i nhiê$u lo i ợ ớ ạ vâi, ki u may, màu sắc và hoa vắn; ể

• + Ng ườ ớ i l n tu i: màu sắc, hoa vắn, ki u may ổ ể

trang nhã, l ch s . ị ự

(9)

Phiếu học tập 1. Cho hình ảnh dưới đây

Đồng phục đi học Trang phục đi chơi Trang phục lao động Trang phục lễ hội Trang phục dự tiệc

Em hãy hoàn thành nội dung bảng sau

STT Loại trang phục Kiểu dáng và màu sắc

   

(10)

Trang ph cụ Màu sắc Ki u dángể

Đố$ng ph c đi h cụ ọ Màu sắc trang nhã, l ch sị ự Ki u dáng v a v nể ừ ặ Trang ph c đi ch iụ ơ Màu sắc tươi sáng, hoa vắn sinh

đ ngộ

Ki u dáng tho i máiể ả Trang ph c lao ụ

đ ngộ Màu tối màu Ki u dáng g n gàng, tho i ể ọ ả mái

- Sự khác biệt về kiểu dáng và màu sắc của các bộ trang phục trong Hình 7.7 trên là:

- Đặc điểm của trang phục lao động giúp cho việc lao động thuận tiện và an toàn là:

- gọn gàng, thoải mái, chất liệu thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể.

(11)

3/. Chọn trang phục phù hợp với môi trường  và tính chất công việc.

- Trang ph c nên đ ụ ượ ự c l a ch n phù h p v i mối ọ ợ ớ tr ườ ng và tính chât cống vi c. Các trang ph c ệ ụ

nên có màu sắc, ki u dáng, lo i v i phù h p cho ể ạ ả ợ

mố4i tình huống: đi h c, đi ch i, đi lao đ ng, đi lê4 ọ ơ ộ

h i, đi d ti c… ộ ự ệ

(12)

Phiếu học tập 1. Em hãy hoàn thành nội dung bảng sau STT Loại trang phục Kiểu dáng và màu sắc 1  Đi học, làm việc 

công sở

 chọn trang phục có kiểu dáng  vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch  sự.

2 Đi chơi:  chọn trang phục có kiểu dáng  thoải mái.

3 Đi lao động chọn trang phục rộng rãi, chất  liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để  bảo vệ cơ thể.

4

Đi lễ hội chọn trang phục lịch sự, trang  trọng phù hợp với tính chất của  buổi lễ.

5

Đi dự tiệc:  chọn trang phục có kiểu dáng và 

màu sắc tôn lên được vẻ đẹp 

(13)

e g

1.Cách phối màu sắc quần và áo ở trang phục a, b, c, d dựa trên vòng tròn màu

2. Nhận xét về

sự phối hợp

họa tiết của

trang phục e, g

(14)

Hình  Cách phối hợp màu sắc

7.8a Phối h p gi a hai màu tợ ữ ương ph nả

7.8b Phối h p gi a hai màu kê c n nhau trên vòngợ ữ ậ

7.8c Phối h p gi a các màu sắc đ khác nhau c a cùng 1 màuợ ữ ộ ủ

7.8d Màu trắng và màu đen có th kêt h p v i tât c các màu khác nhauể ợ ớ ả

(15)

• 4/  Lựa chọn phối hợp trang phục.

• + Có th phối h p các trang ph c có màu sắc t ể ợ ụ ươ ng ph n, đối nhau, hay kê c n nhau trên vòng màu; ả ậ

• + Có th phối h p các trang ph c có các sắc đ khác ể ợ ụ ộ nhau c a cùng m t màu; ủ ộ

• + Có th phối h p trang ph c may bắ$ng v i hoa phù ể ợ ụ ả h p v i trang ph c may bắ$ng v i tr n có màu trùng ợ ớ ụ ả ơ v i m t trong nh ng màu chính c a v i hoa; ớ ộ ữ ủ ả

• + Câ$n phối h p màu sắc c a các v t d ng đi kèm hài ợ ủ ậ ụ hoà v i màu sắc c a áo quâ$n. ớ ủ

(16)

LUYỆN TẬP

Bài tập 1. Theo em, mỗi trang phục dưới đây ảnh

hưởng đến với đáng người mặc như thế nào?.

(17)

Hình  Dáng người

a Khiến người trở nên đầy đặn hơn b Khiến người trở lên gầy hơn,

c Khiến người trở lên gầy hơn, và người dài hơn.

d  Khiến người trở nên đầy đặn hơn, ngắn hơn.

e Khiến người trở nên đầy đặn hơn.

(18)

LUYỆN TẬP

Bài tập 2. Em hãy giải thích vì sao những bộ trang

phục dưới đây không nên mặc để đi học

(19)

-Nh ng b trang ph c đã cho khống nên m c đ ữ ộ ụ ặ ể

đi h c vì nh ng b trang ph c này khống đố$ng ọ ữ ộ ụ

b , phù h p v i trang ph c đi ti c ho c đi ch i ộ ợ ớ ụ ệ ặ ơ

h n. Trang ph c đi h c ph i nghiêm túc và đố$ng ơ ụ ọ ả

b h n. ộ ơ

(20)

LUYỆN TẬP

Bài tập 3. Mỗi loại trang phục dưới đây phù hợp cho

từng hoàn cảnh nào

(21)

Trang phục Hoàn cảnh

a Lao động

b Đi chơi

c Đi thể thao

d Đi làm văn phòng

(22)

-Có m t số quâ$n áo nh hình trên, em có th kêt h p thành 10 b quâ$n áo.ộ ư ể ợ ộ -Ch n 3 b mà em thích trên giây A4, và tố màuọ ộ

(23)

- Nylon, l a t tâ$m (soie/silk) v trí nhi t 1 châmụ ơ ị ệ - Len (laine/wool), v trí nhi t 2 châmị ệ

- Bống (contton, conton) v trí nhi t 3 châmị ệ - Lanh (lin/linen), v trí max.ị

(24)

Câu 1: Đ t o c m giác gâ$y đi và cao lên, ta nên ch n ể ạ ả ọ v i may và trang ph c có đ c đi m nào sau đây? ả ụ ặ ể

• A. Màu đen, k s c d c, v i tr n ẻ ọ ọ ả ơ

• B. Màu xanh đen, k s c ngang, m t v i ph ng ẻ ọ ặ ả ẳ

• C. Màu trắng, hoa to, M t v i bóng láng ặ ả

• D. Màu vàng nh t, hoa nh , m t v i thố ạ ỏ ặ ả

(25)

Câu 2: Ng ườ ơ i l n tu i nên ch n v i và ki u may trang ổ ọ ả ể ph c nào sau đây? ụ

• A. V i màu tối ki u ốm sát ả ể

• B. V i màu tối, ki u may trang nhã , l ch s ả ể ị ự

• C. V i màu s c s , ki u may hi n đ i ả ặ ở ể ệ ạ

• D. V i màu t ả ươ i sáng , ki u may câ$u kì ph c ể ứ

t p ạ

(26)

VẬN DỤNG

1 . Mô tả bộ trang phục đi chơi phù hợp với vóc dáng của em.

Ghi trên giấy A4. Giờ sau nộp lại cho GV.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan