ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2020 - 2021) Môn: Tin học 6 (Thời gian: 45 phút)
GV ra đề: Trần Đình Luận Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Làm quen với soạn thảo văn bản
Biết các thao tác cơ bản trong khi soạn hao văn bản
Thực hiện được các bước để soạn thảo một văn bản cơ bản Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 7 2.0đ 20%
Câu 1 0.5đ
5%
2 2.5đ 25%
2. Chỉnh sửa văn bản
Biết được thao tác xóa một kí tự và sao chép nội dung văn bản
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Câu 2 1.5đ 15%
1 1.5 15%
3. Định dạng văn bản
Biết được các tính chất của định dạng kí tự Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 3 0.5đ
5%
1 0.5 5%
4. Định dạng đoạn văn bản
Sử dụng được các lệnh định dạng đoạn văn bản trong nhóm Paragraph để định dạng.
Thực hiên được bằng cách khác để định dạng đoạn văn Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 1 1.5đ 10%
Câu 4 0.5đ
5%
2 2.0 20%
5. Trình bày trang văn bản và in
Biết cách trình bày hướng trang văn bản và
in Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 2 0.5đ
5%
1 0.5 5%
6. Thêm hình ảnh vào văn bản
Biết được lệnh chèn hình ảnh vào văn bản Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Câu 5 0.5đ
5%
1 0.5 5%
7. Trình bày cô đọng bằng bảng
Biết được các lệnh xóa cột trong bảng
Hiểu được các bước để tạo bảng và các bước để chèn thêm cột vào bảng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Câu 6 0.5đ
5%
Câu 3 2.0đ 20%
2 2.5 20%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
5 4.0 40%
2 3.5 45%
1 1.5 15%
2 1.0 10%
10 10 100%
Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn A/ MA TRẬN ĐỀ
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và Tên :...
Lớp :...STT...
KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2020-2021) MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Số báo danh : Phòng thi:
Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
A. Gõ văn bản Chỉnh sửa In Lưu B. Gõ văn bản InLưu Chỉnh sửa C. Gõ văn bản LưuIn Chỉnh sửa D. Gõ văn bản Chỉnh sửaLưu In Câu 2: Thực hiện lệnh Page Layout Orientation, chọn Portrait có nghĩa là:
A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng
C. Chọn trang văn bản D. Không có đáp án đúng
Câu 3 . Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự ?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Căn lề giữa đoạn văn bản C. Thay đổi phông chữ Arial thành Tims New Roman D. Chọn chữ màu xanh Câu 4: Để định dạng đoạn văn bản, ngoài cách sử dụng lệnh ta có thể sử dụng bằng cách.
A. Chọn Home nháy nút bên nhóm Font … B. Chọn Insert nháy nút Font…
C. Chọn Format nháy nút bên nhóm Paragraph … D. Chọn Home nháy nút bên nhóm Paragraph….
Câu 5. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A. Nháy lệnh Copy trên dải lệnh Home.. B. Nháy lệnh Table trên dải lệnh Insert C. Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert. D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 6. Để xóa cột trong bảng, ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Chọn LayoutDelete Delete Rows B. Chọn LayoutDelete Delete Columns C. Chọn LayoutDelete Delete Table D. Chọn Insert Table...
Câu 7. Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng ( 2.0đ)
Cột B Cột A
1. Để mở văn bản đã có trên
máy ta lần lượt thực hiện A. Lưu văn bản cũ với một tên khác 2. Các nút lệnh
dùng để B. Chọn File → Save → Chọn ổ đĩa → gõ tên văn bản → Save
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
C. Chọn File → Open → Chọn tệp văn bản → Open
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn File rồi Save As có nghĩa là:
D. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản II/ Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1. (1.5đ) Định dạng đoạn văn bản là gì? Nêu các lệnh để định dạng đoạn văn bản trong nhóm Paragraph?
Câu 2. (1.5đ) Nêu tác dụng của phím Backspace và Delete? Sao chép nội dung văn bản là gì?
Câu 3 . (2.0đ) Hãy nêu các bước thực hiện để tạo bảng? Nêu các bước để chèn thêm cột vào bảng?
BÀI LÀM A/ TRẮC NGIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
ĐÁP ÁN 1- ; 2- ; 3- ; 4-
B/ TỰ LUẬN:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
A/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (5đ) Chọn mỗi câu đúng được 0.5 đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7
ĐÁP ÁN D B B D C B 1-C ; 2-D; 3-B; 4-A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu Đáp án Thang
điểm
Câu 1 (1.5đ)
* Định dạng văn bản là bố trí đoạn văn bản trên trang in.
* Các lệnh để định dạng đoạn văn bản : + : Căn lề trái.
+ : Căn giữa.
+ : Căn lề phải.
+ : Căn thẳng hai lề.
* Thay đổi lề cả đoạn văn:
+ : Giảm mức thụt lề trái của cả đoạn.
+ :Tăng mức thụt lề trái của cả đoạn.
+ : Khoảng cách giữa các đoạn.
0.5đ 0.5đ
0.5đ
Câu 2 (1.5đ)
* Tác dụng của phím Backspace và Delete - Backspace: xóa ký tự trước con trỏ soạn thảo.
- Delete: xóa ký tự sau con trỏ soạn thảo.
* Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
0.75đ
0.75đ
Câu 3 (2.0đ)
* Các bước tạo bảng:
B1. Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert
B2. Kéo thả chuột để chọn số hàng số cột cho bảng.
* Các bước để chèn thêm cột vào bảng.
B1. Đưa con soạn thảo vào một ô trong bảng.
B2. Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table tools và nháy Insert Left (hoặc Insert right )để chèn cột vào bên trái hoặc bên phải cột chứa ô có con trỏ soạn thảo .
0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.75đ