TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN TỔ CM: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TIN HỌC 6 (Năm học: 2021-2022) A. MA TRẬN ĐỀ.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Bài 9. An toàn thông tin trên internet
Biết được tác hại, nguy cơ và quy tắc an toàn thông tin khi sử dụng internet
Số câu C1,C2 2
Số điểm 1.0 1.0
Tỉ lệ 10% 10%
Bài 10. Sơ đồ tư duy
Biết được lợi ích của việc tạo sơ đồ tư duy và ưu điểm của vẽ sơ đồ tư duy trên giấy,
Số câu C3,C4 2
Số điểm 1.0 1.0
Tỉ lệ 10% 10%
Bài 11. Định dạng văn bản
Biết được các thao tác, các lệnh định dạng văn bản
Số câu C5,C6,C7 3
Số điểm 1.5 1.5
Tỉ lệ 15% 15%
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng
Nhận biết và sắp xếp được các bước để tạo bảng.
Số câu C8 1
Số điểm 0.5 0.5
Tỉ lệ 5% 5%
Bài 15.Thuật toán
Biết được ví dụ về thuật toán và lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán.
Hiểu được thuật toán, các cách để mô tả một thuật toán và sơ đồ khối của thuật toán là gì.
Xác định bài toán và mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối của một bài
toán cụ thể.
Số câu C9,C10 C11.a;,C11.b C13 5
Số điểm 1.0 1.5 2.0 4.5
Tỉ lệ 10% 15% 20% 45%
Bài 16.Các cấu trúc điều
khiển
Hiểu được cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ vẽ sơ đồ khối mô tả thuât toán.
Số câu C12 1
Số điểm 1.5 1.5
Tỉ lệ 15% 15%
Tổng số câu 10 3 1 14
Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0
Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
C/ ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và Tên :...
Lớp :...STT...
KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021-2022) MÔN : TIN HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh : Phòng thi:
Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet;
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 2. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ Câu 3. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:
A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 4. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo Câu 5. Trong phần mềm soạn thảo, các lệnh định dạng văn bản được chia thành:
A. định dạng kí tự, định dạng trang và định dạng bảng biểu.
B. định dạng đoạn văn bản, định dạng trang và định dạng bảng biểu.
C. định dạng kí tự, định dạng trang, định dạng bảng biểu.
D. định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản và định dạng trang.
Câu 6. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo Word?
A. Page layout B. Paragraph C. Design D. Font
Câu 7. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 8. Cho các bước tạo bảng:
a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table
b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng.
c. Chọn Insert
Trật tự sắp xếp các bước đúng:
A. a – b – c B. b – c – a C. a – c – b D. c – a – b
Câu 9. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát.
Câu 10. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?
A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
B. Sơ đồ khối dễ vẽ. C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 11. (1.5đ) a. Thuật toán là gì? Có mấy cách để mô tả một thuật toán?
b. Sơ đồ khối của thuật toán là gì?
Câu 12. (1.5đ) Vẽ sơ đồ khối mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ?
Câu 13 (2.0đ) Hãy xác định đầu vào, đầu ra và mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tin?
BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ)
Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C C D D B A D C A
II. TỰ LUẬN (5.0đ)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
11 (1.5đ)
a. * Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
* Có hai cách để mô tả thuật toán là liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sử dụng sơ đồ khối.
b. Sơ đồ khối của thuật toán là một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện
0.5đ
0.5đ 0.5đ
12 (1.5đ)
* Xác định và vẽ được.
- Sơ đồ khối mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
- Sơ đồ khối mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ.
0.5đ 1.0đ
13 (2.0đ)
* Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán:
+ Đầu vào: 3 điểm Toán, Văn và Tin
+ Đầu ra: Điểm trung bình của Toán, Văn và Tin.
* Mô tả đúng thuật toán bằng sơ đồ khối tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tin.
0.5đ 1.5đ
_________________________________________________