BÀI GIẢNG TIN HỌC BÀI GIẢNG TIN HỌC
(lớp 8) (lớp 8)
Ti Ti ết 15: Ôn ết 15: Ôn
Tập Tập
1. Chương trình máy tính là gì? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính?
- Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà
máy tính có thể hiểu và thực hiện được
- Việc viết nhiều lệnh và tập hợp lại trong một chương trình, giúp con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn
+ Ngôn ngữ lập trình là gì?
+ Ngôn ngữ lập trình là gì?
Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình.
máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình.
I. LÝ THUYẾT
I. LÝ THUYẾT
2.Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
2.Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
Gồm 2 phần Gồm 2 phần
+ Phần khai báo: thường gồm các câu lệnh dùng để khai báo : + Phần khai báo: thường gồm các câu lệnh dùng để khai báo :
. Tên chương trình . Tên chương trình
. Các thư viện và các khai báo khác . Các thư viện và các khai báo khác
+ Phần thân : gồm có các câu lệnh cần thực hiện nằm trong từ khóa Begin và + Phần thân : gồm có các câu lệnh cần thực hiện nằm trong từ khóa Begin và end. end.
* + Phần khai báo có thể có hoặc không có trong CT
* + Phần khai báo có thể có hoặc không có trong CT
+ Phần thân là phần bắt buộc có trong CT. + Phần thân là phần bắt buộc có trong CT.
3.Từ khóa là gì? Tên là gì? Cho ví dụ?
3.Từ khóa là gì? Tên là gì? Cho ví dụ?
- Từ khoá là các từ mà ngôn ngữ lập trình đã quy - Từ khoá là các từ mà ngôn ngữ lập trình đã quy
định là những từ dành riêng không sử dụng vào mục định là những từ dành riêng không sử dụng vào mục
đích khác.
đích khác.
VD: Program, begin, end, var… VD: Program, begin, end, var…
- Tên do người lập trình tự đặt ra và sử dụng những - Tên do người lập trình tự đặt ra và sử dụng những
kí tự mà ngôn ngữ lập trình cho phép, tên không kí tự mà ngôn ngữ lập trình cho phép, tên không
được trùng với từ khoá, tên không bắt đầu bằng số được trùng với từ khoá, tên không bắt đầu bằng số
và không chứa dấu cách.
và không chứa dấu cách.
VD: Tamgiac, Ban_Kinh… VD: Tamgiac, Ban_Kinh…
4. Các kiểu dữ liệu đã được học?
4. Các kiểu dữ liệu đã được học?
4 kiểu dữ liệu cơ bản của Pascal: 4 kiểu dữ liệu cơ bản của Pascal:
Integer Real Char string Integer Real Char string
Kí hiệu
Phép toán Kiểu dữ liệu
- Trừ Integer, real
* nhân Integer, real
/ chia Integer, real
+ Cộng Integer, real
div Chia lấy phần nguyên
Integer mod Chia lấy phần dư Integer
5. Các phép toán toán với kiểu dữ liệu số ?
5. Các phép toán toán với kiểu dữ liệu số ?
6. Các phép so sánh?
6. Các phép so sánh?
Các phép so sánh
Kí hiêu ( toán học)
Kí hiêu ( Pascal)
Ví dụ (toán
học)
Ví dụ ( Pascal)
Bằng = = 5=5 5=5
Khác ≠ <> 4≠3 4<>3
Nhỏ hơn < < 3<5 3<5
Lớn hơn > > 9>7 9>7
Lớn hơn hoặc
bằng ≥ >= 8 ≥ 7 8 >= 7
Nhỏ hơn
hoặc bằng ≤ <= 6≤8 6<=8
7. Biến là gì? Cú pháp khai báo như thế nào?
7. Biến là gì? Cú pháp khai báo như thế nào?
Cho ví
Cho ví dụ khai báo biến? VD khai báo biến? dụ khai báo biến? VD khai báo biến?
- Cú pháp khai báo biến:
- Cú pháp khai báo biến:
Var Var
<Tên các biến> : <kiểu dữ liệu>; <Tên các biến> : <kiểu dữ liệu>;
VD VD : :
Var tong : integer; Var tong : integer;
Var S, a : real; Var S, a : real;
Var ten : string; Var ten : string;
8. Hằng là gì? Cách khai báo như thế nào?
8. Hằng là gì? Cách khai báo như thế nào?
Cho ví dụ?
Cho ví dụ?
Khai báo: Khai báo:
Cú pháp Cú pháp : :
const const
<tên hằng>= <giá trị của hằng>; <tên hằng>= <giá trị của hằng>;
VD: VD:
const pi=3.14; const pi=3.14;
Lop8=30; Lop8=30;
Bài 4/33 (SGK): Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a) var tb: real;
b) var 4hs: integer;
c) const x: real;
d) var R= 30;
ĐÁP ÁN a) Hợp lệ
b) Không hợp lệ vì tên biến bắt đầu là số
c) Không hợp lệ vì câu lệnh khai báo hằng không chứa dấu (:) và hằng phải được gán giá trị cụ thể khi khai báo.
d) Không hợp lệ vì câu lệnh khai báo biến không chứa dấu (=) và
biến không được gán giá trị cụ thể khi khai báo.
Câu. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a. 15(4 + 30 + 12) b. ( 10 3 x y ) 2 5 18 y
c. ax 2 + bx +2c
d. (a+b) 2 .(d+e) 3
+ Để dịch chương trình : Alt+F9 + Chạy Ctrình nhấn : Ctrl +F9.
+ Lệnh Read (<danh sách biến>) hoăc Readln( <DS biến> ) dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím
+ Lệnh Writeln: in thông tin ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng. Còn lệnh Write không đưa con trỏ xuống dòng.
+ Lệnh Writeln( giá trị thực : n : m) in ra số thực với n phần nguyên và m phần thập phân. Writeln(‘ dien tich la: ‘,S:3:0);
+ Lệnh Clrscr dùng để xoa màn hình sau khi khai báo thư viện Crt uses;
+ Lệnh Read hoăc readln: tạm dừng CT cho đến khi nhấn
phím enter.
Program Dientich.chunhat; Dientich.chunhat;
Var a : Integer; a : Integer;
S: Real;
S: Real;
Const b=2; b=2;
Begin
Write(‘Nhap canh a: ’);Readln(a);
Write(‘Nhap canh a: ’);Readln(a);
S:=a*b;
S:=a*b;
Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,S: 3: 0);
Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,S: 3: 0);
Readln;
Readln;
End. End.
Giải thích từng câu lệnh trong chương trình :
Program DT_hinh_vuong;{1}
Var a, S: Integer ;{2}
Begin {3}
writeln(‘nhap gia tri cho canh a:’);{4}
readln(a); {5}
S:=a*a;{6}
writeln(‘dien tich hinh vuong la:’, S); {7}
End. {8}
Giải thích từng câu lệnh trong chương trình :
Program DT_hinh_vuong;{1}
Var a, S: Integer ;{2}
Begin {3}
writeln(‘nhap gia tri cho canh a:’);{4}
readln(a); {5}
S:=a*a;{6}
writeln(‘dien tich hinh vuong la:’, S);{7}
End. {8}
1 1 Khai b¸o tªn ch ¬ng tr×nh lµ DT_hinh_vuong Khai b¸o tªn ch ¬ng tr×nh lµ DT_hinh_vuong
2 2 Khai b¸o biÕn a vµ biÕn S thuéc kiÓu sè Khai b¸o biÕn a vµ biÕn S thuéc kiÓu sè nguyªn.
nguyªn.
3 3 B¾t ®Çu th©n ch ¬ng tr×nh. B¾t ®Çu th©n ch ¬ng tr×nh.
4 4 LÖnh in dßng ch÷ ‘nhap gia tri cho canh a‘ LÖnh in dßng ch÷ ‘nhap gia tri cho canh a‘
lªn mµn h×nh.
lªn mµn h×nh.
5 5 LÖnh nhËp gi¸ trÞ cho biÕn a. LÖnh nhËp gi¸ trÞ cho biÕn a.
6 6 LÖnh tÝnh gi¸ trÞ cña a b×nh ph ¬ng råi g¸n kÕt LÖnh tÝnh gi¸ trÞ cña a b×nh ph ¬ng råi g¸n kÕt qu¶ cho biÕn S.
qu¶ cho biÕn S.
7 7 LÖnh in dßng ch÷ ‘diÖn tÝch h×nh vu«ng lµ : ‘ LÖnh in dßng ch÷ ‘diÖn tÝch h×nh vu«ng lµ : ‘ vµ in gi¸ trÞ cña biÕn S.
vµ in gi¸ trÞ cña biÕn S.
8 8 KÕt thóc th©n ch ¬ng tr×nh. KÕt thóc th©n ch ¬ng tr×nh.
Bài 1 Bài 1
Tìm chỗ trong sai các lệnh khai Tìm chỗ trong sai các lệnh khai báo sau và gõ lại cho đúng:
báo sau và gõ lại cho đúng:
a) var start, begin: real; a) var start, begin: real;
→ → var start, batdau: real; var start, batdau: real;
b) const x : =3.14; P:=1000; b) const x : =3.14; P:=1000;
→ → const x =3.14; y =1000; const x =3.14; y =1000;
c) var a:=5; c) var a:=5;
→ → const a=5; const a=5;
d)const ten lop = '8A 2';
d)const ten lop = '8A 2';
→ → const tenlop = '8A2'; const tenlop = '8A2';
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.end.
Hãy phân biệt hằng và biển trong chương trình bẳng cách đánh dấu váo bảng sau Hãy phân biệt hằng và biển trong chương trình bẳng cách đánh dấu váo bảng sau
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi X X
3.14 3.14 ban_kinh ban_kinh
chuvi chuvi dien_tich dien_tich
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 ban_kinh ban_kinh
chuvi chuvi dien_tich dien_tich
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 x x
ban_kinh ban_kinh
chuvi chuvi dien_tich dien_tich
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 x x
ban_kinh
ban_kinh x x
chuvi chuvi dien_tich dien_tich
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 x x
ban_kinh
ban_kinh x x
chuvi
chuvi x x
dien_tich dien_tich
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 x x
ban_kinh
ban_kinh x x
chuvi
chuvi x x
dien_tich
dien_tich x x
2 2
Bài 2
Bài 2: Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập : Chương trình Pascal dưới đây được viết để tính chu vi và diện tích của hình tròn với bán kính được nhập từ bàn phím:
từ bàn phím:
Program Hinh_tron;
Program Hinh_tron;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
var ban_kinh, chuvi, dien_tich: real;
const pi =3.14;
const pi =3.14;
Begin Begin
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
write(' Cho biết bán kính:'); readln( ban_kinh);
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
Chu_vi:=2*Pi*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
dien_tich:= Pi*ban_kinh*ban_kinh;
writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) writeln('C=',chu_vi,'S=',dien_tich) readln
readln end.
end.
Hằng
Hằng Biến Biến Không phải hằng hoặc biến Không phải hằng hoặc biến Pi Pi x x
3.14 3.14 x x
ban_kinh
ban_kinh x x
chuvi
chuvi x x
dien_tich
dien_tich x x
2 2 x x
Bài 3: Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình Bài 3: Hãy liệt kê các lỗi trong chương trình
Pascal dưới đây và sửa lại cho đúng.
Pascal dưới đây và sửa lại cho đúng.
const Pi:=3.1416;
const Pi:=3.1416;
Var cv, dt: integer Var cv, dt: integer
r:real;
r:real;
Begin Begin
r=5.5;
r=5.5;
cv:=2*Pi*r;
cv:=2*Pi*r;
dt=pi*r*r;
dt=pi*r*r;
writeln('Chu vi là:=cv');
writeln('Chu vi là:=cv');
writeln(' dien tich la:=dt');
writeln(' dien tich la:=dt');
readln
readln
end. end.
S S ửa lại: ửa lại:
Program baitap;
Program baitap;
const Pi=3.1416;
const Pi=3.1416;
Var cv, dt, r : real;
Var cv, dt, r : real;
Begin Begin
r=5.5;
r=5.5;
cv:=2*Pi*r;
cv:=2*Pi*r;
dt:=pi*r*r;
dt:=pi*r*r;
writeln('Chu vi là:= ', cv );
writeln('Chu vi là:= ', cv );
writeln( ' dien tich la:= ' , dt );
writeln( ' dien tich la:= ' , dt );
readln
readln
end. end.
Bài 4
Hãy viết ch ơng trình để giải bài toán sau:
Tính diện tích S của tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao t ơng ứng h ?(a và h là các số tự nhiên đ ợc nhập từ bàn phím )
Thuật toán:
1
S 2 ah h
a
Hoạt động nhúm Hoạt động nhúm
Thời gian 5 phỳt
Thời gian 5 phỳt
Program: Dientich tamgiac Dientich tamgiac Var a, h: Interger; a, h: Interger;
Const b:=2; b:=2;
Begin
Wrile(‘Nhap canh a: ’);
Wrile(‘Nhap canh a: ’);
Readln(a);
Readln(a);
Write(‘Nhap chieu cao h: ’);
Write(‘Nhap chieu cao h: ’);
Readln(h);
Readln(h);
S:=a.h/b;
S:=a.h/b;
Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,S);
Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,S);
Readln;
Readln;
End End
Program Dientichtamgiac; Dientichtamgiac;
Var a, h: Integer; a, h: Integer;
S: Real;
S: Real;
Const b=2; b=2;
Begin
Write(‘Nhap canh a: ’);Readln(a);
Write(‘Nhap canh a: ’);Readln(a);
Write(‘Nhap chieu cao h: ’);Readln(h);
Write(‘Nhap chieu cao h: ’);Readln(h);
S:=a*h/b;
S:=a*h/b;
Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,S);
Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,S);
Readln;
Readln;
End. End.
Ngày 20 tháng 10 năm 2012