Giáo viên:Hồ Thị Thu
Hãy xác định nguyên tử khối, phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau đây:
O C O
H
H
H H O
Fe
= 56đvC = 2đvC
= 18đvC = 44đvC
CHƯƠNG 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN
HÓA HỌC
12 chiếc bút chì 10 Quả trứng 1 chục trứng 1 tá bút chì
Avogadro, nhà Vật lý, Hóa học người Ý
Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856
Ông sinh tại Turin, Ý trong một gia đình luật gia Italia.
Nǎm 1806 ông được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học.
Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hoá học:
nguyên tử, phân tử, …
N N nguyên tửnguyên tử sắtsắt
1 mol nguyên tử sắt
1 mol nguyên tử sắt 1 mol phân tử nước 1 mol phân tử nước
NN phân tửphân tử nướcnước
Một mol nguyên tử sắt là gì?
Một mol phân tử nước là gì?
3.10
23phân tử
Bài tập 1 : chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống 0,5 mol phân tử H
2O có chứa . . . .
. . . H
2O A) 6.10
23nguyên tử
C) 6.10
23phân tử B) 3.10
23phân tử
D) 9.10
23nguyên tử
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: 1 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa
…………. hay ………. nguyên tử Al
Câu 2: 1,5 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa
………….. hay ……… nguyên tử Al
Câu 3: ……….. phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 6.1023 hay N phân tử NaCl
Câu 4: ………… phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 0,3.1023 hay 0,05 N phân tử NaCl
9.1023 1,5 N 1 mol
0,05 mol
6.1023 N
Hãy phân biệt 2 cách viết sau:
A . 1 mol H B . 1 mol H
2(1 mol nguyên tử hiđro) (1 mol phân tử hiđro)
1 mol Fe 1 mol Cu
Ai nhìn k , hi u nhanh: ĩ ể
18 g
56 g 2 g
nước
nước FeFe
H2
N phân tử
N phân tử N nguyên tử
Khối lượng của các chất được tính bằng đơn vị gì?
Nguyên tử khối (1)
Phân tử khối (2)
Khối lượng mol (3)
Fe 56 đvC
H2O 18 đvC
Cu 64 đvC
CO2 44 đvC
NaCl 58,5 đvC
56 g/mol.
64 g/mol.
44 g/mol.
58,5 g/mol.
18 g/mol.
Em hãy ghép đôi từng cặp sao cho đúng với khối lượng mol của các chất sau đây :
1. H
2S 2. NH
33. O
24. O
a. 32 g/mol b. 16 g/mol c. 17 g/mol d. 34 g/mol
Bài tập Bài tập
1-d 2-c 3-a 4-b
2g/mol
= 28g/mol28g/mol 44g/mol44g/molH2
M
=
N2
M
=CO2
M
Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất:
Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất:
H H
HH
H H
H H H
H
O O
OO
O O O
O O
O
O S O
OSO
OS O
O S O O S O
1 Mol H2 1 Mol O2 1 Mol SO2
MH
2 = MO
2 = M SO
2=
2 g/mol 32 g/mol 64 g/mol
= =
V H
2 V O
2 V SO
2
(1) (2)
1mol Cl2 1mol CO2
Khí Clo Khí CO2
Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t° = 0°C, p = 1 atm
VCl
2 VCO
=
2= 22,4l
Ai nhanh hơn?
A . 0,25 mol phân tử O
2B . 1,5 mol phân tử N
2Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:
Bài tập :
V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)
Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết:A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?
B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?
C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu?
Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tử Đáp án:
Đáp án: ở đktc, 1 mol mỗi chất khí có thể tích là 22,4 l
MH2 = 2g/mol MO2 = 32g/mol
Mời các em chọn câu hỏi Mời các em chọn câu hỏi
1
2
3
4
5
Đáp án Đáp án : :
Câu 1:
Phát biểu sau đây đúng hay sai ?1 mol nguyên tử kẽm chứa 6.10
23nguyên tử kẽm
Đúng
Câu 2 : Phát biểu sau đây đúng hay sai ? 1 mol phân tử N
2chứa 6.10
23nguyên tử N
2Đáp án
Đáp án : : Sai
phân tử
Đáp án Đáp án : :
Câu 3:
Phát biểu sau đây đúng hay sai ? Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,thể tích mol của các chất khí đều bằng nhau.
Đúng
Câu 4
Câu 4: 0,2 mol khí CO 0,2 mol khí CO
22 ở đktc ở đktccó thể tích là? có thể tích là?
A.A. 112 lít112 lít B.B. 44,8 lít44,8 lít C.C. 11,2 lít11,2 lít D. D. 4,48 lít4,48 lít
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 5:
Câu 5: Khối lượng của N phân tử H Khối lượng của N phân tử H
22O O (H = 1, O = 16) là:
(H = 1, O = 16) là:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A, 18 gam/mol A, 18 gam/mol B, 180 gam/mol B, 180 gam/mol C, 1,8 gam/mol C, 1,8 gam/mol D, 0,18 gam/mol D, 0,18 gam/mol A, 18 gam/mol A, 18 gam/mol B, 180 gam/mol B, 180 gam/mol C, 1,8 gam/mol C, 1,8 gam/mol D, 0,18 gam/mol D, 0,18 gam/mol
Text
Text