• Không có kết quả nào được tìm thấy

Mol - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Mol - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giáo viên:Hồ Thị Thu

(2)

Hãy xác định nguyên tử khối, phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau đây:

O C O

H

H

H H O

Fe

= 56đvC = 2đvC

= 18đvC = 44đvC

(3)

CHƯƠNG 3 MOL VÀ TÍNH TOÁN

HÓA HỌC

(4)

12 chiếc bút chì 10 Quả trứng 1 chục trứng 1 tá bút chì

(5)
(6)

Avogadro, nhà Vật lý, Hóa học người Ý

Sinh ngày 09 / 08 / 1776 Mất ngày 09 / 07 / 1856

Ông sinh tại Turin, Ý trong một gia đình luật gia Italia.

Nǎm 1806 ông được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học.

Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hoá học:

nguyên tử, phân tử, …

(7)

N N nguyên tửnguyên tử sắtsắt

1 mol nguyên tử sắt

1 mol nguyên tử sắt 1 mol phân tử nước 1 mol phân tử nước

NN phân tửphân tử nướcnước

Một mol nguyên tử sắt là gì?

Một mol phân tử nước là gì?

(8)

3.10

23

phân tử

Bài tập 1 : chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống 0,5 mol phân tử H

2

O có chứa . . . .

. . . H

2

O A) 6.10

23

nguyên tử

C) 6.10

23

phân tử B) 3.10

23

phân tử

D) 9.10

23

nguyên tử

(9)

Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 1: 1 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa

…………. hay ………. nguyên tử Al

Câu 2: 1,5 mol nguyên tử Al là lượng Al có chứa

………….. hay ……… nguyên tử Al

Câu 3: ……….. phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 6.1023 hay N phân tử NaCl

Câu 4: ………… phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa 0,3.1023 hay 0,05 N phân tử NaCl

9.1023 1,5 N 1 mol

0,05 mol

6.1023 N

(10)

Hãy phân biệt 2 cách viết sau:

A . 1 mol H B . 1 mol H

2

(1 mol nguyên tử hiđro) (1 mol phân tử hiđro)

(11)

1 mol Fe 1 mol Cu

(12)
(13)

Ai nhìn k , hi u nhanh: ĩ ể

18 g

56 g 2 g

nước

nước FeFe

H2

N phân tử

N phân tử N nguyên tử

Khối lượng của các chất được tính bằng đơn vị gì?

(14)
(15)

Nguyên tử khối (1)

Phân tử khối (2)

Khối lượng mol (3)

Fe 56 đvC

H2O 18 đvC

Cu 64 đvC

CO2 44 đvC

NaCl 58,5 đvC

56 g/mol.

64 g/mol.

44 g/mol.

58,5 g/mol.

18 g/mol.

(16)
(17)

Em hãy ghép đôi từng cặp sao cho đúng với khối lượng mol của các chất sau đây :

1. H

2

S 2. NH

3

3. O

2

4. O

a. 32 g/mol b. 16 g/mol c. 17 g/mol d. 34 g/mol

Bài tập Bài tập

1-d 2-c 3-a 4-b

(18)

2g/mol

= 28g/mol28g/mol 44g/mol44g/mol

H2

M

=

N2

M

=

CO2

M

(19)
(20)

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất:

Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất:

H H

HH

H H

H H H

H

O O

OO

O O O

O O

O

O S O

OSO

OS O

O S O O S O

1 Mol H2 1 Mol O2 1 Mol SO2

MH

2 = MO

2 = M SO

2=

2 g/mol 32 g/mol 64 g/mol

= =

V H

2 V O

2 V SO

2

(21)

(1) (2)

1mol Cl2 1mol CO2

Khí Clo Khí CO2

 Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) : t° = 0°C, p = 1 atm

VCl

2 VCO

=

2

= 22,4l

(22)

Ai nhanh hơn?

A . 0,25 mol phân tử O

2

B . 1,5 mol phân tử N

2

Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:

Bài tập :

V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)

V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)

(23)
(24)

Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết:

A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?

B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?

C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu?

Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tử Đáp án:

Đáp án: ở đktc, 1 mol mỗi chất khí có thể tích là 22,4 l

MH2 = 2g/mol MO2 = 32g/mol

(25)
(26)

Mời các em chọn câu hỏi Mời các em chọn câu hỏi

1

2

3

4

5

(27)

Đáp án Đáp án : :

Câu 1:

Phát biểu sau đây đúng hay sai ?

1 mol nguyên tử kẽm chứa 6.10

23

nguyên tử kẽm

Đúng

(28)

Câu 2 : Phát biểu sau đây đúng hay sai ? 1 mol phân tử N

2

chứa 6.10

23

nguyên tử N

2

Đáp án

Đáp án : : Sai

phân tử

(29)

Đáp án Đáp án : :

Câu 3:

Phát biểu sau đây đúng hay sai ? Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất,

thể tích mol của các chất khí đều bằng nhau.

Đúng

(30)

Câu 4

Câu 4: 0,2 mol khí CO 0,2 mol khí CO

22 ở đktc ở đktc

có thể tích là? có thể tích là?

A.A. 112 lít112 lít B.B. 44,8 lít44,8 lít C.C. 11,2 lít11,2 lít D. D. 4,48 lít4,48 lít

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

(31)

Câu 5:

Câu 5: Khối lượng của N phân tử H Khối lượng của N phân tử H

22

O O (H = 1, O = 16) là:

(H = 1, O = 16) là:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

A, 18 gam/mol A, 18 gam/mol B, 180 gam/mol B, 180 gam/mol C, 1,8 gam/mol C, 1,8 gam/mol D, 0,18 gam/mol D, 0,18 gam/mol A, 18 gam/mol A, 18 gam/mol B, 180 gam/mol B, 180 gam/mol C, 1,8 gam/mol C, 1,8 gam/mol D, 0,18 gam/mol D, 0,18 gam/mol

(32)

Text

Text

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Lập niên biểu các các giai đoạn phát triển của KN -Rút ra nguyên nhân thất bại

luật này, người da đen bị tước hết mọi quyền công dân quyền công dân , phải , phải sống hoàn toàn cách biệt với người da trắng, chịu xử tội.. sống hoàn toàn cách

Hơn nữa, để giao tiếp hiệu quả, người học cần phải sử dụng các hình thức ngôn ngữ thích hợp với tình huống giao tiếp (situations), trong đó yêu cầu người tham gia

T¸c dông víi chÊt chØ thÞ mµu B.. T¸c dông

 Các thành phần chính: các hàng, các cột, các ô tính, hộp tên, khối, thanh công thức..  Hộp tên: Ở bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ

Câu 3: Các nút lệnh sau đây, nút lệnh nào được sử dụng để tăng chữ số thập phân của dữ liệu số trong ô tính.. Hàng có giá trị

Kết hợp các phương pháp dạy hoc như vấn đáp, thuyết trình, phương tiện trực quan, thao tác mẫu và HS tự thực hành trên

Tính cạnh góc vuông còn lại và cho biết có phải là tam giác vuông cân hay không..