Đề thi thử soạn theo hướng Đánh giá tư duy năm 2021-2022 - Môn Toán ĐỀ SỐ 25 (Theo ĐHBK-5)
II. Phần 2 (5đ) – Toán trắc nghiệm (câu hỏi 36 – 60)
Câu 36.Cho hàm số y
a1
x4
b 2
x c2 1 có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a1,b 2,c1. B. a1,b 2,c1. C. a1,b 2,c1. D. a1,b2,c1.
Câu 37. Cho hàm số
3 1
2x ax b
y x
. Biết rằng đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Tính giá trị 2 3
T a b . A. 11
4 . B. 3
2. C. 19
4 . D. 7
2.
Câu 38.Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB25m, chiều rộng AD20m được chia thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN (M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD). Một đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN, biết khi làm đường trên miền ABMN mỗi giờ làm được 15 m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30 m. Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C.
A. 2 5
3 . B. 10 2 725
30
. C. 20 725
30
. D.5.
Câu 39.Cho hàm số 1 y 1 ln
x x
với x0. Khi đó y2 y
bằng
A. 1 x
x . B.1 1
x. C.
1 ln
x x x
. D. 1
1 ln
x x x
.
Câu 40.Sau một tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường THPT Toàn Thắng đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu vẫn tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
A.19. B.18. C.17. D.20.
Câu 41. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài khoản?
Câu 42.Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC5SP. Một mặt phẳng
qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N. GọiV1 là thể tích của khối chóp S AMPN. . Tìm giá trị lớn nhất của V1V . A. 1
15. B. 1
25. C. 3
25. D. 2
15. Câu 43. Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy r5cm, chiều cao h6cm và nắp hộp là một nửa hình cầu.
Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó thì diện tích S cần sơn là A. S 80cm2. B. S 110cm2.
C. S 160cm2. D. S 130cm2
Câu 44.Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng
chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất.
A. tan 2. B. tan 1
2 . C. tan 1
2. D. tan 1.
Câu 45. Xét khối tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi, CD4 và các cạnh còn lại đều bằng 22. Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, hãy tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A. 340
S 9 . B. 85
S 9 . C. 340
S 3 . D. 52 S 9 .
Câu 46. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
0sin
i I t2. Ngoài ra i q t
với q là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc t 0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian2
là A. 0
2
I
. B.0. C. 2I0
. D. I0
. Câu 47. Cho hai đường tròn
O1;10
và
O2;8
cắt nhau tại hai điểm A, Bsao cho AB là một đường kính của đường tròn
O2 . Gọi
H là hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (phần tô đậm). Quay
H quanh trục O O1 2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.A. 824 3
. B. 608
3 . C. 97
3 . D. 145
3 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 1 , 2 8 , 3 1 3
z i z i z i . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Tam giác MNP cân. B.Tam giác MNP đều.
C.Tam giác MNPvuông. D.Tam giác MNPvuông cân.
Câu 49. Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z z1 2 8 6i và z z1 2 2, tìm giá trị lớn nhất của
1 2
P z z .
A. 4 6. B. 2 26. C. 5 3 5 . D. 34 3 2 .
Câu 50.Cho m là số thực, biết phương trình z2mz 5 0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm.
A.3. B. 5. C. 2 5. D.4.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A
1;1;6
, B
3; 2; 4
,
1;2; 1
C , D
2; 2;0
. Điểm M a b c
; ;
thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c .A.1. B.2. C.3. D.0.
Câu 52.Trong không gian Oxyz, cho
P x2y2z 5 0 và 2 mặt cầu
S1 : x2
2y2
z 1
2 1 ,
S2 : x4
2 y2
2 z 3
2 4 . Gọi M A B, , lần lượt thuộc mặt phẳng
P và hai mặt cầu
S1 ,
S2 . Tìm giá trị nhỏ nhất củaS MA MB .A. Smin 11. B. Smin 2 14 3 .
C. Smin 15 3 . D. Smin 3 6 3 .
Câu 53.Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy và 2 ,
SA a AB BC a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho 2 3
AM a. Tính khoảng cách d từ điểm S đến đường thẳng CM.
A. 2 110 5
d a . B. 10
5
d a . C. 110
5
d a . D. 2 10
5 d a .
Câu 54.Cho lăng trụ đều ABC A B C. có AB2 3,BB2. Gọi M N P, , tương ứng là trung điểm của
, ,
A B A C BC . Nếu gọi là độ lớn góc của hai mặt phẳng
MNP
và
ACC
thì cos bằng A. 45. B. 2
5. C. 3
5 . D. 2 3
5 . Câu 55.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A.2. B.3. C.0. D.1.
Câu 56.Lớp 11A2 có 45 bạn học sinh. Đầu năm cô giáo muốn chọn ra một ban cán sự lớp từ 45 bạn học sinh lớp 11A2 gồm một lớp trưởng, một lớp phó học tập, một lớn phó văn thể mĩ, hai thư kí. Số cách cô giáo chọn ra một ban cán sự lớp như vậy là
A. 2.P4. B. 2.A345. C. A445. D. 3!. .C C453 422 .
Câu 57.Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu, các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm?
A.76,324%. B.79,257%. C.78,626%. D.80,126%.
Câu 58.Cho cấp số cộng
un với u14, công sai 48d 25. Giá trị của biểu thức
1 2 2 3 50 51
1 1 ... 1
S u u u u u u
là
A. 6
25. B. 4
25. C. 25
4 . D. 25
6 . Câu 59.Cho cấp số nhân
un có các số hạng đều dương và 1 2 31 2 3
... 2020 1 1 1 ... 1 2021
n
n
u u u u
u u u u
.
Giá trị của P u u u 1 2 3. . ...un là
A. 2020
2021
n
P
. B. 2020
2021
n
P
.
C. 2021
2020
n
P
. D. 2021
2020
n
P
.
Câu 60. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia, người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1
10 độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tính tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất
A. 56,4
m . B. 68,2
m . C. 64,8
m . D. 72,6
m . III. Phần 3 (2,5đ) – Toán tự luậnBài 1.Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại một cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ; để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại hai cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ. Xưởng sản xuất này có 200 kg nguyên liệu và có thể hoạt động trong 50 ngày liên tục. Biết rằng mỗi kg sản phẩm loại một thu lợi
nhuận 40 nghìn đồng, mỗi kg sản phẩm loại hai thu lợi nhuận 30 nghìn đồng. Hỏi nên sản xuất mỗi loại bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất?
Bài 2.Cho đường tròn có bán kính bằng 4 dm và hai Elip lần lượt nhận đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip đều bằng 1 dm. Tính diện tích của phần hình phẳng tô màu như hình vẽ.
Bài 3.Cho 2 bình: bình 1 đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi vàng; bình 2 đựng 3 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. An và Bình cùng nhau chơi trò gieo súc sắc như sau: Gieo hai con súc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y lần lượt là kết quả số chấm xuất hiện của hai con súc sắc đó. Nếu x y 5 thì lấy ra 2 viên bi từ bình 1, còn nếu x y 5 thì lấy ra 2 viên bi từ bình 2. Tính xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh.
Đáp án
36-B 37-C 38-A 39-B 40-B
41-D 42-C 43-B 44-B 45-A 46-D 47-B 48-C 49-B 50-C
51-A 52-B 53-C 54-B 55-C 56-D 57-C 58-D 59-A 60-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 36.Đồ thị đi lên khi x nên a 1 0 a 1.
Đồ thị đi qua điểm
0; 1c
có tung độ nằm phía trên trục hoành nên c 1 0 c 1. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
a1 .
b2
0 mà a1 nên b 2 0 b 2.Câu 37.Đặt
3 '
1 .2 3
f x x ax b f x a
x
Để đồ thị hàm số
C không có tiệm cận đứng thì f x
x 3 ax b
x1 .
2 g x
'
2 0 1
1 01 0 1 0 74 .
4 4
a b a
f
f a b
Vậy 2 3 19.
T a b 4
Câu 38.Do cần thời gian xây là ngắn nhất nên con đường làm trên mỗi miền phải là những đường thẳng.
Gọi AEvà EC lần lượt là đoạn đường cần làm. Với NE x m
.
25 .
EM x m
Ta được
2 2 2
2 2 2
100 .
100 25
AE AN EN x
EC MC EM x
Thời gian để làm đoạn đường từ A đến C là:
100 2
25 2
100
15 30 15 30
AE EC x x
t x h
2
2' 25 .
15 100 30. 25 100
x x
t x x x
Xét
2 2
' 0 25 0
15 100 30. 25 100
x x
t x x x
2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 25 100 25 100
4 25 100 25 100
4 25 400 100 25 25 0
4 25 25 20 25 0
5 4 25 5 45 0 5
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
Ta được
0 4 29; 5
2 5; 25
1 29.6 3 3
t t t
Vậy thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C là 2 5
. 3 hCâu 39.Ta có 1 1 1 ln
y 1 ln x x
x x y
' '
2
1 x 1 lnx y' 1 1.
y y x
Câu 40.Gọi khối lượng công việc công ty xây dựng đã làm được trong tháng thứ nhất là x x
0 .
Theo đúng tiến độ như tháng thứ nhất công trình hoàn thành sau đúng 23 tháng nữa nên tổng khối lượng công việc phải hoàn thành là 24 .x
Theo bài ra, để sớm hoàn thành công việc thì khối lượng công việc mỗi tháng công ty xây dựng phải làm lập thành cấp số nhân có số hạng đầu u1 x, công bội q1,04.
Giả sử công trình được hoàn thành ở tháng thứ n sau khi khởi công.
Ta có phương trình: .1,04 1 24 1,04 1 24.0,04 17,158.
0,04
n n
x x n ;
Vậy công trình được hoàn thành ở tháng thứ 18 sau khi khởi công.
Câu 41.Ta có số tiền người đó gửi ban đầu là a1000triệu đồng, lãi suất hàng tháng m0,005; số tiền người đó rút ra hàng tháng là r10triệu đồng.
Sau tháng thứ nhất người đó thu được số tiền là T a1
1m
. Đầu tháng thứ hai người đó có số tiền là a
1m r
.Cuối tháng thứ hai người đó có số tiền làT2
a
1m r
1m
a
1m
2r
1m
. Đầu tháng thứ ba người đó có số tiền là a
1m
2r
1m r
.Cuối tháng thứ ba người đó có số tiền là T a3
1m
3r
1m
2r
1m
. Cứ như thế số tiền người đó có trong cuối tháng thứ nlà
1 2
1 1 1 ... 1
1 1
1 . .
n n n
n
n n
T a m r m r m r m
m m
a m r
m
Người đó rút hết tiền trong tài khoản khi
1
1
0 10 1 . 10
n n
n n
m m
T r T a m r
m
Thay số ta được1000.1,005 10.1,005 1,005 10 1,005 2 138,975.
0,005
n n n n
Vậy sau 139 tháng thì người đó rút hết tiền.
Câu 42.Công thức giải nhanh (chỉ áp dụng với hình chóp có đáy là hình bình hành). Hình chóp SABCDcó
; ; ; .
SM a SN b SP c SQ d
SA SB SC SD Khi đó,
1 1 1 1 1 1 1 1 .
4
SMNPQ SABCD
V abcd
a c b d V a b c d
Áp dụng công thức giải nhanh vào bài toán:
+) Đặt a SA 1;b SB ;c SC 5;d SD.
SA SM SP SN
+) Ta có a c b d 1 5 b d d 6 .b
+) ..
21 5 6 3. 1 .
4 4.1. .5. 6 5 6
S AMPN S ABCD
V a b c d b b
V abcd b b b b
+) Xét
3. 21 ;
1;5 .5 6
f b b
b b
'
2 2
3. 2 6 ; 5 ( 6 )
f b b
b b f b'
0 b 3.Từ bảng biến thiên (hình bên) ta có giá trị lớn nhất của 1 3 25 V
V .
Câu 43.Diện tích xung quanh phần thân hộp là S12 .5.6 60
cm2 Diện tích xung quanh nửa hình cầu là 2 1 .4 .5 502
2S 2 cm Diện tích cần sơn là S S S 1 2 110
cm2 .Câu 44.
Gọi Dlà hình chiếu vuông góc của Blên mặt phẳng
O . Kẻ AH OD H OD , .Ta có thể tích của khối chóp OO AB' là
2 2 3
' 1 . ' 2 . 2 . 4
3 3 3 3
OO AB OO B a a a
V AH S AH AO
VOO AB'
max H O . Suy ra AD2 2 .a Suy ra tan tan· 1 . BAD 2
Câu 45.
+) Gọi E F, lần lượt là trung điểm của AB CD, . ACD
cân tại Acó trung tuyến AFAF CD . BCD
cân tại Bcó trung tuyến BFBF CD .
CD AB.CD AFB
CD EF
Mặt khác vì ACD BCD c c c
. .
. AF BF EF AB
EF
là đoạn vuông góc chung của ABvà CD.
Do đó EFlà trung trực của ABvà CD nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diệnABCD là điểm Ithuộc đoạnEF
+) Trong tam giác vuông ADF AF. 2 AD2DF2 18AF 3 2.
1 2 1 ·
2 2. . . . sin
3 3 2
ABCD DABF ABF
V V DF S DF AF BF AFB
21 . . 1 3 2 6.
3DF AF BF 3
VABCDlớn nhất bằng 6 khi sin·AFB 1 AFB· 900AF BF . Trong tam giác vuông cânABF có: AB AF 2 6 EF 3.
Đặt IE x IF 3 x
0 x 3 .
Trong tam giác vuôngAEI có: AI2 x29.
Trong tam giác vuôngDFIcó: DI2
3 x
24.Tứ diện ABCD ngoại tiếp mặt cầu tâmI thì R AI DI AI2DI2
22 9 3 4 6 4 0 2 2 2 85.
3 9
x x x x R AI
Vậy 4 2 4 .85 340 .
9 9
S R
Câu 46. Tính từ lúc t0, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian
là
2 2 0 0 0
0
sin cos
2 2
S I t dt I t
0
0 0
cos . cos .0
2 2 2
cos cos .
2 I
I I
Câu 47.
Ta xây dựng hệ trục tọa độ Oxynhư hình vẽ Ta có O2
0;0 ,O1 6;0 , 8;0 .
CTa có O O1 2 O A O A1 2 2 2 6.
Đường tròn
O2;8
có phương trình là
2 2 64 64 2 8 8 .
x y y x x
Đường tròn
O1;10
có phương trình là
x6
2y2100
2
100 6 16 4 .
y x x
Thể tích cần tìm 8
2
4
20 0
64 100 6 608 .
3
V x dx x dx
Câu 48.Vì M là điểm biểu diễn số phứcz1 1 i nên tọa độ điểmM là (1;1).
Vì Nlà điểm biểu diễn số phứcz2 8 i nên tọa độ điểmN là (8;1).
Vì Plà điểm biểu diễn số phứcz3 1 3i nên tọa độ điểm Plà (1;-3).
Ta có MNuuur
7;0 ,MPuuur
0; 4
nên MN MP. 0 MN MP
uuur uuur
uuur uuur hay tam giácMNP vuông tạiM mà không phải tam giác cân.
Câu 49.
Ta có z z1 2 8 6i 10.
Suy ra 2
z12 z2 2
z z1 22 z z1 2 2 100 4 104 .Ta có P z 1 z2 2
z1 2 z2 2
104 2 26 .Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
1 2
1 2
26 8 6
2 z z
z z i
z z
Vậy maxP2 26 . Câu 50.
Phương trình z2mz 5 0 có hai nghiệm phức z z1, 2 thì hai nghiệm phức là hai số liên hợp của nhau nên z1 z2 2 z1 .
Gọi z a i a1 ,
¡
là một nghiệm của phương trình.Ta có
a i
2m a i
5 0
a2ma 4
2a m i
02 4 0 2 2 2 4 0 2
2 0 2 4
a ma a a a
a m m a m
hoặc 2 4 a m
Suy ra z1 2 i hoặc z1 2 i. Do đó z1 2 i.
Vậy z1 z2 2 5. Câu 51.
Gọi CABM là chu vi của tam giác ABM.
2; 3; 10
113AB AB uuur
2; 3; 10 ,
1; 4;1
. 2 12 10 0AB CD AB CD AB CD
uuur uuur uuur uuur
Gọi
P là mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với đường thẳng CD; H là giao điểm của
P và đường thẳng CD.Phương trình mặt phẳng
P đi qua A
1;1;6
có vectơ pháp tuyến
1; 4;1
CDuuur
là: x4y z 1 0.
Phương trình đường thẳng
1
: 2 4
1 x t
CD y t
z t
.
Vì H CD nên H
1 ;2 4 ; 1t t t
.Mà H
P 1 t 4 2 4
t
1 t 1 0 t 12 H 32;0; 12. Với M CD, ta có AM AH AM BM AH BHBM BH
.
113 ,
CABM AB AM BM AH BH M CD .
Suy ra minCABM 113AH BH , đạt được 3;0; 1
2 2
M H M .
Mặt phẳng
P có một vectơ pháp tuyến là nuurP
1;2; 2
. Mặt cầu
S1 có tâm I1
2;0; 1
và bán kính R11. Mặt cầu
S2 có tâm I2
4; 2;3
và bán kính R2 2. Ta có I Iuuur1 2
6; 2;4
I I1 2 2 14 R R1 2suy ra
S1 ,
S2 nằm ngoài nhau.Ta có
xI1 2yI12zI15
xI2 2yI2 2zI2 5 0
nên I I1, 2 nằm về hai phía đối với mặt phẳng
P . Ngoài ra
1, 3 1, 2, 3 2
d I P R d I P R .
Gọi N, P, H lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I I1 2 với hai mặt cầu
S1 ,
S2 và
P . Ta có1 2 1 2
MA MB AI BI I I
1 2 1 2
MA MB NI PI I N NP PI MA MB NP
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A N B P , và M H . Khi đó,
MA MB
min NP I I 1 2R R1 22 14 3 . Câu 53.Ta có 2 2 10
9 3
a a CM a ,
2 4 2 2 10
4 , 6
9 3
a a
SM a SC a .
Đặt 2
SM MC SC
p . Diện tích tam giác SMC là
2311SMC a
S p p SM p CM p SC .
Suy ra khoảng cách từ S đến CM là
2 110
SMC 5
S a
SH CM Câu 54.
Gọi K là trung điểm của AC.
Suy ra BK AC BK
ACC A
BK NCBK AA
.
Kẻ KH NC H NC
, suy ra NC
BKH
NC BH
.
Ta có
MNP
ACC
NC BH NCKH NC
·
MNP , ACC
KHB· .
Lại có 3, 2 21 5 21
7 7
BK KH BH . Khi đó, cos 2
5 KH
BH . Câu 55.Ta có
3 3 2
4cos xcos 2x m 3 cosx 1 0 4cos x2cos x m 3 cosx0
2
cos x 0
4cos x 2cos x m 3 0 1
cos 0 ,
x x 2 k k không có nghiệm thuộc khoảng ; 2 2
. Đặt tcosx, vì ;
x 2 2 nên t
0;1
.Khi đó phương trình (1) 4t2 2t m 3 0
2 .Ycbt phương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt t t1 2, thỏa mãn 0t t1 2, 1.
2 m 4t2 2 3t g t
Ta có bảng biến thiên của g t
trên t
0;1
.Từ bảng biến thiên trên phương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt1 2,
t t thỏa mãn 0t t1 2, 1 thì 3 13 m 4
. Vì m nguyên nên không có giá trị nào.
Câu 56.Để chọn ra ban cán sự lớp thỏa mãn yêu cầu, ta tiến hành chọn theo hai bước sau.
Bước 1.Chọn 3 bạn trong đó có một lớp trưởng, một lớp phó học tập, một lớp phó văn thể mĩ từ 45 bạn.
Mỗi một cách chọn ra một ban cán sự lớp gồm ba bạn trong đó có một lớp trưởng, một lớp phó học tập, một lớp phó văn thể mĩ từ 45 bạn học sinh lớp 11A2 tương ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 45 phần tử.
Do đó số cách chọn là: A453 .
Bước 2.Chọn 2 bạn làm thư kí từ 42 bạn còn lại. Mỗi cách chọn này không phân biệt về thứ tự nên số cách chọn là: C422 .
Công việc được thực hiện hai bước liên tiếp nên theo qui tắc nhân, ta có số cách cô giáo chọn ra một ban cán sự lớp thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A C3. 2 3!. .C C3 2 .
Để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm thì học sinh đó đúng ít nhất 5 câu trong 25 câu còn lại.
Gọi A là biến cố “học sinh đó đúng ít nhất 5 câu trong 25 câu còn lại”.
A
là biến cố học sinh đó đúng nhiều nhất 4 câu trong 25 câu còn lại.
Xét các trường hợp sau:
TH1. Học sinh đó đúng 4 câu, có xác suất là: 254. 1 4. 3 21 25425.321
4 4 4
C C .
TH2. Học sinh đó đúng 3 câu, có xác suất là: 25325.322 4
C .
TH3. Học sinh đó đúng 2 câu, có xác suất là: 25225.323 4
C .
TH4. Học sinh đó đúng 1 câu, có xác suất là: 12525.324 4
C .
TH5. Học sinh đó không đúng câu nào, có xác suất là: 32525 4 .
254 21 253 22 25252 23 125 24 25.3 .3 .3 .3 3
4
C C C C
P A
.
Vậy P A
1 P A
78,626%.Câu 58.
Ta có 2 1 3 2 51 50
2 1 3 2 51 50
u u ... u u
u u
S u u u u u u
51 1 1 50 1 25
6
u u u d u
d d .
Câu 59.Ta có
1
1 2 3 ... 1 21 211. . ... .1 1 1. 1. 1.
n n n n
n
n n n
P u u q u q u q u q u q
. Theo giả thiết, ta có 1 2 3 ... 1. 1
1
n
n q
A u u u u u
q
.
2 1
1 2 3 1
1 1 1 ... 1 1 . 1 1 1 ... 1n
n
B u u u u u q q q
Và 1
1 1
1 1
1.1 1 1. 11 1.
n n
n
q q
u u q q
q
.
Suy ra
1 2
2 1 2
1. n 1. n
A u q u q B
. Vậy 2020
2021
n n
P A
B
. Câu 60.
Gọi hn là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n
n *
Gọi ln là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ n
n *
Theo bài ra ta có 1 55,8,1 1 .55,8 5,58
10
h l và các dãy số
h ln , n là các cấp số nhân lùi vô hạn với công bội 1q10
Suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là 1 11 1 11 109
1 1
68,2
10 10
h l
S h l m
.
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.Gọi x và y lần lượt là số kg sản phẩm loại một và loại hai mà xưởng này sản xuất
x y; 0
. Lợi nhuận thu được là f x
; y 40x30y nghìn đồng.Ta có hệ bất phương trình sau đây 30 152 4 2001200 2 2 10080
, 0 , 0
x y x y
x y x y
x y x y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là miền tứ giác OABC với
0;0 , 0;50 , 20;40 , 40;0
O A B C
Ta suy ra f x y
;
đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm khi
x y;
20;40
.Vậy nên sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm loại II để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Bài 2.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Vì hai elip lần lượt nhận đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi elip đều bằng 1 dm nên ta có phương trình hai elip là:
1 : 2 2 116 1 x y
E và
2 : 2 2 1 1 16 x yE .
Tọa độ giao điểm của hai elip trong góc phần tư thứ nhất là nghiệm của phương trình:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
4
17 2 1
2 0 4
17
4 1 16 1
16
S x dx x dx
.Xét
4 4
17 2 17
1 2
0 0
1 1 16
16 4
I
x dx
x dx. Đặt x4sin 0t t 2 4cosdx tdt
.
Đổi cận: 0 0; 4 arcsin 1
17 17
x t x t .
Khi đó,
1 1
arcsin arcsin
17 17
2 2
1
0 0
1 16 16sin .4cost 4 cos t
I 4
t dt
dt
1 1
arcsin 17 arcsin 17
0 0
2 1 cos 2 t 2 1 1sin 2 dt 2 t
1 1 8 1 8
2 arcsin . 2arcsin
2 17 17
17 17
.
Tương tự, ta có 2 1
2
4 17
8 4
16 1 2arcsin
17 17
I
x dx
1 2
1 44 4 8 arcsin arcsin
17 17
S I I
Vậy diện tích cần tìm là 4 8 arcsin 1 arcsin 4
17 17
S
.
Bài 3. Không gian mẫu của phép thử gieo hai con súc sắc xanh và đỏ gồm các bộ số
x y;
thỏa mãn
, 1;2;...;6
x y .
Số phần tử của không gian mẫu là n
6 6 36.Ta thấy trong 36 bộ số
x y;
của không gian mẫu chỉ có 6 cặp
x y;
có tổng nhỏ hơn 5. Đó là
1;1 , 1;2 , 2;1 , 1;3 , 3;1 , 2;2 . Vậy xác suất để x y 5 là 1 6 1P 36 6 . Xác suất để x y 5 là 2 1 1 5
P 6 6.
Bình 1 đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi vàng Xác suất lấy cả 2 viên bi vàng từ bình 1 là 422
10
C C
Xác suất lấy được ít nhất 1 viên bi xanh từ bình 1 là 422
10
1 C
C . Bình 2 đựng 3 viên bi xanh và 6 viên bi vàng
Xác suất lấy cả 2 viên bi vàng từ bình 2 là 622
9
C C
Xác suất lấy được ít nhất 1 viên bi xanh từ bình 2 là 622
9
1 C
C . Do đó xác suất để lấy được ít nhất 1 bi xanh trong trò chơi là
2 2
6
42 2
10 9
5 1 1 1 59
6 6 72
C C
C C
.