Unit 13. Festivals Language focus
1 (trang 128 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs in the box. Decide whether the time is past, present or future. (Hoàn thành những câu sau dùng dạng bị động của động từ trong khung, lưu ý thời gian ở quá khứ, hiện tại hay tương lai.)
Đáp án:
a) were performed b) was decorated
c) was made d) will be held
e) was awarded f) was written
Hướng dẫn dịch:
a) Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm.
b) Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây được trang trí và đặt tại một khu chợ ở thành phố Riga của Latvia.
c) Trong lễ hội nấu cơm, lửa được tạo ra theo cách truyền thống.
d) Một cuộc thi hùng biện tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường Nguyễn Huệ vào tháng tới.
e) Giải nhất được trao cho Đội Mekhong ngay sau trận chung kết ngày hôm qua.
f) Bài hát Giáng sinh "Đêm Thánh yên bình" được viết ở Áo bởi Franz Gruber vào thế kỷ 19.
2 (trang 128-129 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the conversation. Use the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, dùng động từ trong khung.)
break (2) jumble scatter pull Hanh and her mother have just got home from the market.
Hanh: Mom! Something has happened to our kitchen.
Mrs. Thanh: What’s wrong?
Hanh: Mom! Look. The cupboard is open and everything has been (1) ______ . Mrs. Thanh: Oh, no. The jar I like has been (2)__________ .
Hanh: Many bowls and dishes have been (3) ___________ , too. And look at this, Mom. The dried mushrooms have been (4) ______________ all over the floor.
Mrs. Thanh: And where is the pan of fish I left on the stove?
Hanh: Here it is. It has been (5)________________ into the sink. The fish has gone.
Mrs. Thanh: Who has done all this?
Hanh: Mom, it must have been the cat!
Đáp án:
1. jumbled 2. broken 3. broken 4. scattered 5. pulled Hướng dẫn dịch:
Hạnh: Mẹ ơi! Cái gì đó đã xảy ra với nhà bếp của chúng ta.
Bà Thanh: Có chuyện gì vậy con?
Hạnh: Mẹ ơi!Nhìn kìa. Chiếc tủ đã bị mở và mọi thứ đã bị xáo trộn.
Bà Thanh: Ồ, không. Chiếc bình mẹ thích bị vỡ mất rồi.
Hạnh: Nhiều bát và đĩa cũng đã bị vỡ mẹ ạ. Mẹ ơi nhìn kìa. Nấm khô đã bị rải rác khắp sàn nhà.
Bà Thanh: Còn cái chảo cá mẹ để ở đâu trên bếp đâu rồi?
Hạnh: Đây ạ. Nó đã bị kéo xuống dưới bồn rửa chén. Con cá đã biến mất rồi ạ.
Bà Thanh: Ai đã làm tất cả những điều này?
Hạnh: Mẹ ơi, chắc hẳn là con mèo rồi!
3 (trang 130 sách tiếng Anh 8 cũ) Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound word in your sentences. (Viết lại các câu vào vở bài tập, dùng từ ghép trong câu của em.)
a) It is a contest in which participants have to make a fire.
b) It is a festival in which people have their bulls fight against each other.
c) The United States has a big industry that makes cars.
d) Last week Tran Hung Dao School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could.
e) Viet Nam is a country which exports a lot of rice.
f) This is a machine which is used to wash clothes.
Đáp án:
a. It’s a fire-making contest.
b. It's a bull-fighting contest.
c. The United States has a car-making industry.
d. Last week Tran Hung Dao School held a flower-arranging contest, e. Viet Nam is a rice-exporting country.
f. This is a washing machine.
Hướng dẫn dịch:
a. Đó là một cuộc thi tạo lửa.
b. Đó là một cuộc thi đấu bò.
c. Hoa Kỳ có ngành công nghiệp sản xuất xe hơi.
d. Tuần trước trường Trần Hưng Đạo tổ chức hội thi cắm hoa, e. Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.
f. Đây là một máy giặt.
4 (trang 130 sách tiếng Anh 8 cũ) Yesterday Lan's grandmother, Mrs. Thu, needed a plumber. A man came to her door. Report what the man told Thu. (Hôm qua bà Thu, bà của Lan, cần một thợ sửa ống nước. Có một người đến nhà bà. Hãy thuật lại lời người ấy nói với bà Thu.)
a) “ I'm a plumber.”
b) “I can fix the faucets.”
c) “The pipes are broken.”
d) “New pipes are very expensive.”
e) “You must pay me now.”
Đáp án:
a) He said he was a plumber.
b) He said he could fix the faucets.
c) He said the pipes were broken.
d) He said new pipes were very expensive.
e) He said we had to pay him then.
Hướng dẫn dịch:
a) Anh ấy nói anh ấy là thợ sửa ống nước.
b) Anh ấy nói anh ấy có thể sửa vòi nước.
c) Anh ta nói các đường ống đã bị hỏng.
d) Anh ấy nói những chiếc ống mới rất đắt tiền.
e) Anh ấy nói rằng chúng tôi phải trả tiền cho anh ấy sau đó.