• Không có kết quả nào được tìm thấy

Unit 11 lớp 8: Language focus trang 108, 109 | Giải Tiếng Anh 8 hay nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Unit 11 lớp 8: Language focus trang 108, 109 | Giải Tiếng Anh 8 hay nhất"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 11. Traveling around Viet Nam Language focus

1 (trang 108 sách tiếng Anh 8 cũ) Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is. (Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.)

Gợi ý:

- The man walking up the stairs is Mr. Quang.

- The woman carrying a bag is Miss Lien.

- The boy standing next to Miss Lien is Nam.

- The girl standing by the table is Lan.

(2)

- The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.

Hướng dẫn dịch:

- Người bước lên cầu thang là anh Quang.

- Người phụ nữ xách cặp là cô Liên.

- Cậu bé đứng cạnh cô Liên là Nam.

- Cô gái đứng cùng bàn là Lan.

- Cô gái chơi bài là Nga ở bên trái và Hoa ở bên phải.

2 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Look at this stall. Describe the goods for sale.

Use the past participles of the verbs in the box. (Nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.)

Đáp án:

- The green painted box is one dollar.

- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.

(3)

- The doll dressed in red is two dollars.

- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.

- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

Hướng dẫn dịch:

- Hộp sơn xanh là một đô la.

- Chiếc xe tải làm từ lon nhôm tái chế là hai đô la.

- Con búp bê mặc áo đỏ là hai đô la.

- Những bông hoa gói trong giấy màu xanh là một đô la.

- Đồ chơi đựng trong hộp các tông là mười đô la.

3 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (√) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu (V) có nghĩa là đồng ý, dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)

Đáp án:

a) Would you mind moving your car?

- No, of course not.

b) Would you mind putting out your cigarette?

(4)

- No, of course not.

c) Would you mind getting me some coffee?

- I'm sorry, I'm too busy right now.

d) Would you mind waiting a moment?

- I'm sorry, I can't. I'm already late for work.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn có phiền di chuyển ô tô của bạn không?

- Tất nhiên là không rồi.

b) Bạn có phiền bỏ thuốc lá ra không?

- Tất nhiên là không rồi.

c) Bạn có phiền lấy cho tôi một ít cà phê không?

- Tôi xin lỗi, hiện tại tôi bận quá.

d) Bạn có phiền chờ một chút không?

- Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã đi làm muộn rồi.

4 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you.

(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)

(5)

Gợi ý:

a) Request: Do you mind if I sit down?

Response: Please do.

b) Request: Would you mind if I smoked?

(6)

Response: I'd prefer you didn't.

c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?

Response: Not at all.

d) Request: Do you mind if turn off the stereo?

Response: I'd rather you didn't.

e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?

Response: Please do.

f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?

Response: No, of course not.

Hướng dẫn dịch:

a) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi xuống?

Trả lời: Hãy làm đi.

b) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?

Trả lời: Tôi muốn bạn không.

c) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hoãn cuộc họp của chúng ta?

Trả lời: Không hề.

d) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tắt âm thanh nổi không?

Trả lời: Tôi muốn bạn không.

e) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi bật điều hòa không khí?

Trả lời: Hãy làm đi.

f) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi vừa ăn trưa vừa xem TV?

Trả lời: Không, tất nhiên là không.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tôi sẽ học chăm chỉ hơn. d) Bạn sẽ mang túi cho tôi chứ, làm ơn?. Tôi sẽ mang túi cho bạn. e) Bạn sẽ treo đồ giặt chứ,

Use the correct form of the verbs in brackets (Một nhà phát minh nổi tiếng, Tiến sĩ Kim, sẽ chế tạo một cỗ máy thời gian. Một trong những trợ lý của anh, Hải, đang

a) Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm.. b) Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây

=> Nhi hỏi Nga liệu có nhiều khách du lịch đến Mỹ Sơn mỗi năm hay không. f) Bạn có muốn đến thăm Mỹ Sơn một ngày nào đó không.. => Nhi hỏi Nga liệu cô ấy có muốn

Không. Nó vẫn chưa khởi hành. - Chuyến bay đến Bangkok đã khởi hành chưa??. Không. Nó vẫn chưa khởi hành. - Chuyến bay đi Singapore đã khởi

c) Cây bút mực được phát minh bởi Lewis Waterman vào năm 1884.. e) Phương pháp in chụp tĩnh điện được sử dụng rộng rãi trong thương mại và công nghiệp trong các máy

a) Auld Lang Syne là một bài hát cái mà được hát vào đêm giao thừa. b) Chiếc đồng hồ này là một món quà cái mà được tặng cho tôi bởi cô của tôi vào hôm sinh nhật thứ 14.

Ai đó đã gọi điện cho bạn khi bạn ra ngoài, nhưng họ không để lại lời nhắn.. Có ai phiền nếu mình ăn trước