ÔN BÀI CŨ
Đặt tính rồi tính
48 : 2 99 : 3
48 2 49 24 08
8 0
99 3 9 33 09
9
0
PHÉP CHIA HẾT
VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0.
b)
2 8
4 4 a
)
0 8
8 9 2
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1.
Chú ý:
*4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
5
20 15 3 24 4
0
20 4 15 5
0 0
24 6 Viết: 12 : 6 = 2
12 6
a) Mẫu:
0
12 2
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
3
19 29 6 19 4
1
18 6 24 4
5 3
16 4 Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
17 5
b) Mẫu:
2
15 3
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:
46 5 42 6 2
3 20
18 6
28 4 28 7
0 1
45 9
0 42 c)
7
Trong một phép chia cho 6 và số dư là 2.
Muốn phép chia đó là phép chia hết ta phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị nữa và thương lúc đó thay đổi như thế nào?
2.
Đ S
?
a,
32 4
32 8 0
c,
48 6 48 6 0
b,
30 6 24 4 6
d,
20 3 15 5 5
Đ
S Đ
S
Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?
Bài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?1
2
6 x 2 = ? 13 : 6 = ?
20 : 2 = ? 21 : 2 = ?
1 1 2 2
3 3 4 4
DẶN DÒ
- Làm bài tập 2, 3 trang 27 vào vở.
- Chuẩn bị bài tiếp theo:
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số