WEEK 4 - ENGLISH 8 UNIT 3: AT HOME
PERIOD 11: GETTING STARED & GRAMMAR ( REFLEXIVE PRONOUN)
1/ VOCABULARY:
chore (n) = housework (n)
→ do chores (v)
cơng việc trong nhà
→ làm cơng việc nhà
do the washing-up (v) Rửa chén
make the bed (v) Dọn giường
sweep the floor (v) Quét nhà
tidy (v) Dọn cho gọn gàng
feed the chicken (v) Cho gà ăn
2/ GRAMMAR:
REFLEXIVE PRONOUNS : (Đại từ phản thân) Subject(S) : chủ ngữ Reflexive pronouns I
You We They He She It
myself : chính tơi
yourself/ yourselves : chính bạn/ chính các bạn ourselves : chính chúng ta
themselves : chính họ
himself : chính anh ấy
herself : chính cơ ấy
itself : chính nĩ
Notes: Let’s = Let’s → ourselves
* USE :
1- Khi chủ ngữ và tân ngữ là một.
Ex : She looked at herself in the mirror. ( = thấy chính cô ấy trong gương = soi gương ) Look after yourself. ( hãy bảo trọng)
Icut myself with the bread knife. ( bị đứt tay) I enjoy myself very much at the party. ( vui ) Don’t give him the knife. He can hurt himself.
Our new neighbors knocked at our door and introduced themselves. (tự giới thiệu)
2- Để nhấn mạnh vào chủ ngữ : đứng sau chủ ngữ / ở cuối câu.
Ex : Tomhimself did the homework. = Tom did the homework himself.
Chính Tom ( chứ không phải bố / me nó ) làm bài tập về nhà này.
3- Để nhấn mạnh vào tân ngữ : đứng ngay sau tân ngữ . Ex : I wasn’t to meet Mrs Greenherself, not her son.
4- Dùng BY + đại từ phản thân với nghĩa WITHOUT HELP hoặc ALONE : 1 mình
Ex : She made the dress by herself = without help: Cô ấy may cái áo đầm này không ai giúp đỡ She lives by herself. = alone Cô ấy sống 1 mình
EXERCISE
1. Who repaired your bicycle for you ? – Nobody. I repaired it _____________
( himself - herself – myself - ourselves)
2. Don’t worry about Tim and me. We can look after ____________.(yourself - myself - himself – ourselves) 3. Hoa and I _____ saw that accident yesterday . ( myself - herself - ourselves – themselves)
4. Mary and Jack enjoyed _____very much at the party. (herself- himself – themselves – ourselves) 5. She cut ________ with the knife. ( himself, herself, itself, myself)
6. The film ______ wasn’t very good but I liked the music. (himself, herself, itself, myself) 7. Do you sometimes talk to ________ ? ( yourself, myself, themselves, herself)
8. Let’s paint the house _____. It will be much cheaper.(herself- himself – themselves – ourselves) 9. Tom prides ________ on his cooking. ( himself, herself, itself, myself)
10. On the right _________ of the room, there is a window. ( side, corner, opposite, vase)
11. I’m going to be home late tonight, so you’ll have to cook dinner ________.(your , yours, yourself, you )
4/ HOMEWORK:
- Learn by heart vocabulary and reflexive pronoun.
- Do exercise 3 (page 35,36)
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
NỘI DUNG GHI CHÚ
AV8_TUAN 4_P11 Unit 3: AT HOME BÀI HỌC
GETTING STARED &
GRAMMAR
- Học sinh xem tài liệu đính kèm.
- Học thuộc từ vựngcủa bài.
- Học thuộc lòng các đại từ phản thân và cách sử dụng đải từ phản thân
EXERCISE Sử dụng dạng đúng của đại từ phản thân điền vào chổ trống cho thích hợp.
Học sinh xem bảng đại từ phản thân và cách sử dung để áp dụng làm bài tập.
CÂU HỎI THẮC MẮC, CÁC TRỞ NGẠI CỦA HỌC SINH KHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ HỌC TẬP.
Trường: ___________________________________
Lớp: _________
Họ tên học sinh: _____________________________
Môn học Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh
Tiếng Anh
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
_____________________________
1. ____________________________
______________________________
2. ____________________________
______________________________
3. ____________________________
______________________________
______________________________
______________________________
______________________________
______________________________