• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử dạy online môn Sinh học lớp 6 (Bài 41)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử dạy online môn Sinh học lớp 6 (Bài 41)"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kiểm tra bài cũ:

Cơ quan sinh sản của cây thông là gì? Cấu tạo ra sao?

Vảy (nhị)

Trục nón Túi phấn

Nón đực Nón cái

Noãn

Vảy(lá noãn) Trục nón

§¸p ¸n : Cơ quan sinh sản của thông gọi là nón.

(2)

Tiết 49: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

I. QUAN SÁT CÂY CÓ HOA 1. Cơ quan sinh dưỡng

2. Cơ quan sinh sản

II. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN

(3)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

Thân

Rễ

(4)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

Rễ cọc Rễ cọc

Rễ chùm Rễ chùm

-Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

(5)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

-Thân đứng

- Thân leo - Thân bò.

- Thân: gồm 3 loại Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

(6)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

-Thân đứng

- Thân leo - Thân bò.

- Thân: gồm 3 loại Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

Thân củ .

Thân mọng nước. Thân Rễ.

(7)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

-Thân đứng

- Thân leo - Thân bò.

- Thân: gồm 3 loại Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

Mọc đối Mọc đối

Mọc vòng Mọc vòng Mọc cách Mọc cách

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng

(8)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sỏt cõy cú hoa:

-Thõn đứng

- Thõn leo - Thõn bũ.

- Thõn: gồm 3 loại Thõn gỗ Thõn cột Thõn cỏ Thõn quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chớnh rễ cọc và rễ chựm

- Lỏ:

- Mọc cỏch, mọc đối, mọc vũng

Lá đơn (lá mồng tơi) Lá kép (lá hoa hồng)

- Lỏ đơn, lỏ kộp

(9)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây cĩ hoa:

-Thân đứng

- Thân leo - Thân bị.

- Thân: gồm 3 loại Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vịng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

Gân hình mạng Gân hình song song Gân hình cung

(10)

Lá biến thành gai. Lá biến thành gai.

Lá biến thành tua cuốnLá biến thành tua cuốn

Lá biến thành vảy. Lá biến thành vảy. Lá dự trữ Lá dự trữ

Lá biến thành tay móc Lá biến thành tay móc

Lá bắt mồi Lá bắt mồi

(11)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

-Thân đứng

- Thân leo - Thân bò.

- Thân: gồm 3 loại Thân gỗ Thân cột Thân cỏ Thân quấn

Tua cuốn

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

(12)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

(13)

Nêu các bộ phận của hoa?

Cuống hoa

Đế hoa

Lá đài Nhị Nhụy

Cánh hoa 1

2 3

4

5

6

(14)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy

(15)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy - Quả: Quả khô, quả thịt

(16)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy - Quả: Quả khô, quả thịt

- Hạt: Hạt Hai lá mầm và hạt Một lá mầm

(17)

 Ngoài đa dạng về cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản. Thực vật hạt kín còn đa dạng về gì?

§Çm lÇy ven biĨn

Sa mạc

Trong nước

Trên mặt nước Trong rừng rậm

Trên núi cao

Đa dạng về mơi trường sống

(18)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy - Quả: Quả khô, quả thịt

- Hạt: Hạt Hai lá mầm và hạt Một lá mầm

(19)

11 33 22

Hạt

H¹t

Lá noãn hở Thịt quả

Hạt

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

(20)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây có hoa:

- Thân: gồm 3 loại

- Rễ: gồm 2 loại chính rễ cọc và rễ chùm

- Lá:

- Mọc cách, mọc đối, mọc vòng - Lá đơn, lá kép

- Gân lá hình mạng, hình song song, hình cung

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy - Quả: Quả khô, quả thịt

- Hạt: Hạt Hai lá mầm và hạt Một lá mầm

* Hạt nằm trong quả → Hạt kín

(21)

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

1. Cơ quan sinh dưỡng:

I. Quan sát cây cĩ hoa:

2. Cơ quan sinh sản:

- Hoa: - Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

- Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

- Hoa gồm: đài, tràng, nhị, nhụy - Quả: Quả khơ, quả thịt

- Hạt: Hạt Hai lá mầm và hạt Một lá mầm

* Hạt nằm trong quả → Hạt kín

II. Đặc điểm của thực vật Hạt kín:

- Hạt kín là nhĩm thực vật cĩ hoa, quả - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng - Trong thân cĩ mạch dẫn phát triển

- Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.( Trước đĩ là nỗn nằm trong bầu ) là 1 ưu thế của cây Hạt kín

- Mơi trường sống đa dạng, đây là nhĩm thực vật tiến hĩa hơn cả.

(22)

Giữa cây hạt trần và cây hạt kín cĩ những điểm gì phân biệt, Trong đĩ điểm nào là quan trọng nhất ?

Đặc điểm phân biệt chủ yếu là:

Hạt trần Hạt kín - Chưa có hoa, quả. - Có hoa, quả.

- Hạt nằm lộ trên lá noãn hở. - Hạt được bảo vệ trong quả.

Đặc điểm quan trọng nhất là: Hạt kín cĩ Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.

Tiết 49 : HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN.

(23)

Câu 1 Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là: Câu 1 Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là:

a. Có sinh sản bằng hạt b. Có mạch dẫn

c. Có rễ, thân, lá

d. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

(24)

Câu 2: Trong nhóm cây sau, nhóm cây nào là cây hạt kín ?

a. Cây mít, cây rêu, cây ớt

d. Cây pơ mu, cây cải, cây dừa

c. Cây thông, cây lúa, cây đào

b. Cây ổi, cây cải, cây táo

(25)

Câu 3: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là:

a. Quả và hạt b. Túi bào tử

c. Nón đực và nón cái

d. Hoa, quả, hạt

(26)

Câu 5: Cây hạt kín có đặc điểm chung nào?

a. Cơ quan sinh dưỡng(rễ thân, lá) phát triển

b. có hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, quả chứa hạt bên trong c. Trong thân có mạch dẫn phát triển

d. T t ấ cả các đặc điểm trên

(27)

- Học bài. Tr l i ả ờ câu hỏi 1,2,4 SGK trang 136 - Đọc mục “Em có biết?”.

- Chuẩn bị mẫu vật: Cây dừa cạn, cây hoa huệ tây,

cây lúa nước, cây cải có hoa.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chế độ dinh dưỡng lại có thể tác động tới sự sinh trưởng và phát triển vì: Chất dinh dưỡng có vai trò cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các quá trình sống ở cơ

Như vậy, có thể thấy (1) thông qua các chủ đề STEM đã thiết kế S đã có nhiều cơ hội để bộc lộ các biểu hiện của năng lực GQVĐ, cũng đ ng nghĩa với việc, nếu được

- Rêu góp phần vào việc hình thành chất mùn. - Có loài rêu khi

Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy không đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt.. CÁC NHÓM

Baïn coù nhaän xeùt gì veà maøu saéc hoaëc höông thôm cuûa hoa thuï phaán nhôø coân truøng vaø hoa thuï phaán nhôø gioù... Baïn coù nhaän xeùt gì veà maøu saéc hoaëc

Baïn coù nhaän xeùt gì veà maøu saéc hoaëc höông thôm cuûa hoa thuï phaán nhôø coân truøng vaø hoa thuï phaán nhôø gioù... Baïn coù nhaän xeùt gì veà maøu saéc hoaëc

Hiện tượng tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn kết hợp với với tế bào sinh dục cái của noãn gọi là gì.. Sự

Phát triển năng lực thực hành hóa học của học sinh phổ thông trong dạy học chương 9 - chương trình hóa học 11 là một vấn đề cấp thiết để nâng cao chất lượng giáo dục Việt