1
2
ThÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng bÐ h¬n thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt hay thÓ thÝch h×nh hép ch÷ nhËt lín h¬n thÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng.
VÝ dô 1:
3
VÝ dô 2:
Thể tích hình C bằng thể tích hình D
Hình C Hình D
4
VÝ dô 3:
H×nh P H×nh N
H×nh M
ThÓ tÝch h×nh P= ThÓ tÝch h×nh M + ThÓ tÝch h×nh N
5
ThÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng bÐ h¬n thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt hay thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt lín h¬n thÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng.
VÝ dô 1:
VÝ dô 2:
Thể tích hình C bằng thể tích hình D.
Hình C Hình D
H×nh P H×nh M H×nh N
ThÓ tÝch h×nh P bằng tổng thể tích hình M và N.
VÝ dô 3:
6
* Luyện tập : Bµi 1 :
Hình A Hình B
- Sè h×nh lËp ph ¬ng nhá trong:
+ H×nh A lµ: + Hình B là:
16 hình 18 hình
- Hình B có thể tích lớn hơn.
7
Hình A Hình B
- Hình hộp chữ nhật A gồm ……… lập phương nhỏ.
- H×nh lập phương B gồm
………lập phương nhỏ.
- ThÓ tÝch h×nh A
………thÓ tÝch h×nh B.
45 h×nh 26 h×nh
l ớn hơn
Bài 2 :
8
Bài 3 : Xếp 6 hình lập phương thành 1 hình hộp chữ
nhật
9
10
ThÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng bÐ h¬n thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt hay thÓ thÝch h×nh hép ch÷ nhËt lín h¬n thÓ tÝch h×nh lËp ph ¬ng.
VÝ dô 1:
VÝ dô 2:
Thể tích hình C bằng thể tích hình D.
Hình C Hình D
H×nh N H×nh M
ThÓ tÝch h×nh P bằng tổng thể tích hình M và N.
VÝ dô 3:
Hình P
11
• Kết luận:
- Ng ời ta dùng các hình lập phương bằng nhau
để đo thể tích của một hỡnh.
- Hai hình cú cựng số hỡnh lập phương bằng nhau thỡ cú thể tớch bằng nhau.
- Hai hình có thể tích bằng nhau có thể có hình
dạng khỏc nhau.
12
Hình A
- ThÓ tÝch h×nh A … . ThÓ tÝch h×nh B - ThÓ tÝch h×nh B … .. ThÓ tÝch h×nh C - ThÓ tÝch h×nh A … . ThÓ tÝch h×nh C
>
>
<
Hình B
Hình C
13