• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm phân tích đồ thị hàm số – Lê Bá Bảo - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm phân tích đồ thị hàm số – Lê Bá Bảo - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

G G iỏ i ỏo o v vi iờ ờn n : : L Lấ ấ B BÁ Á B BẢ Ả O O _ _ T Tr rư ườ ờn ng g T TH H PT P T Đ Đ ặn ặ ng g H H uy u y T Tr rứ ứ, , H Hu u ế ế S S ĐT Đ T: : 0 09 93 35 5. .7 78 85 5. .1 11 15 5 Đị Đ ịa a c ch h ỉ: ỉ : 1 11 16 6/ /0 04 4 N Ng gu u yễ y ễn n L Lộ ộ T Tr rạ ạc ch h, , T TP P H H u u ế ế

Chuyên đề:

KHảO SáT HàM Số

Tính đơn điệu của hàm số

Luyện thi THPT 2017_2018

(2)

Page: CLB GIÁO VIấN TRẺ TP HUẾ

Chuyờn đề:

KHảO SáT HàM Số

Chủ đề: Tính đơn điệu của hàm số

Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế KỸ NĂNG:

PHÂN TÍCH ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Dạng 1: Dựa vào đồ thị hàm số y  f x   .

Cõu 1: Cho hàm số y f x

 

xỏc định, liờn tục trờn  và cú đồ thị như hỡnh bờn. Khẳng định nào sau đõy đỳng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trờn . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trờn .

C. Hàm số f x

 

tồn tại giỏ trị lớn nhất trờn . D. Hàm số f x

 

tồn tại giỏ trị nhỏ nhất trờn .

x y

-1 1

O

Cõu 2: Cho hàm số y f x

 

xỏc định, liờn tục trờn  và cú đồ thị như hỡnh bờn. Khẳng định nào sau đõy đỳng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trờn . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trờn . C. Hàm số f x

 

đồng biến trờn

 

0; 2 .

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trờn

; 0

 

2;

.

x 2

y

1 3 -1

1

-1 O

Cõu 3: Cho hàm số y f x

 

xỏc định, liờn tục trờn  và cú đồ thị như hỡnh bờn. Khẳng định nào sau đõy đỳng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trờn . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trờn .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trờn

0;

.

D. Hàm số f x

 

cú giỏ trị nhỏ nhất bằng 1.

x y

-1 1 2

1 O

(3)

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 2 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên . C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; 2 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

  ; 1

 

0;

.

x 2

O y

1 -1

-1

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

  ; 1

 

1;

.

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

1;1 .

x y

O

-4

-1 2

1

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

1; 0

 

1;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

  ; 1

  

0;1 .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

1; 0

1;

.

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

x y

-1

-2 -1

O 1

(4)

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

0;

.

D. Hàm số f x

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 1. x

y

1 O 1

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên . C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; 2 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

x y

O 2 1

1

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 1;

. x

y

O 1

1

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

đạt giá trị lớn nhất bằng 2.

x y

-1

-2 2

O

1

(5)

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1

 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ; 1

 1;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ; 1

 1;

.

x y

-1 1 O 1

Câu 12: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

chỉ nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

chỉ nghịch biến trên

0;

.

x y

O 1

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

;1

1;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

;1

1;

.

x y

1 O

1

(6)

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0;1 1;3 .

2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

; 0

3; .

2

 

  

 

x y

3 2 1

O 1

Câu 15: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 

0;1 1;3 .

2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0

3; .

2

 

  

 

x y

3 2 O

1 1

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

;1

1;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

;1

1;

.

x y

O 1

1

(7)

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên \ 1 .

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên \ 1 .

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

;1

1;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

;1

1;

.

x y

1

O

1

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

,

khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; 2

 

  

 

  và

; .

 2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; .

 2

 

 

 

y

-π x 2

π 2

π

-1 1 O

1

Câu 19: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

,

khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; 2

 

  

 

  và

; .

 2

 

 

 

y

π x

π -π 2

2

-1 1 O

1

(8)

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; . 2

 

 

 

 

Câu 20: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

\ /

2 k k

 

 

 

 

 

  và có đồ thị như hình bên. Xét trên

khoảng ; ,

2 2

 

 

 

  khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; . 2 2

 

 

 

  B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; .

2 2

 

 

 

 

C. Hàm số f x

 

tồn tại giá trị lớn nhất trên

; . 2 2

 

 

 

 

D. Hàm số f x

 

tồn tại giá trị nhỏ nhất trên

; . 2 2

 

 

 

 

y

x π

π 2 -π

2

1 O 1

Câu 21: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ k/k

  và có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0

 

0; .

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ;

  

\ 0 .

y

x -π

2

π 2

π 1

O 1

Câu 22: Trong các hàm số được cho bởi các đồ thị sau, hàm số nào đồng biến trên ?

(9)

A.

x y

O 1

1

B.

x y

O 1

1

C.

x y

O 1

1

D.

x y

1

O 1

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2.

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.

x y

O

-4

-1 2

1

Dạng 2: Dựa vào đồ thị hàm số y   f x    là đạo hàm của hàm số y  f x   .

Phép biến đổi đồ thị.

(10)

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ; 1 .

D. Hàm số f x

 

tồn tại giá trị lớn nhất trên

.

x y

-1 1

O

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 

0; 2 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0

2;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

1; 0

 

1; 2 .

x 2

y

1 3 -1

1

-1 O

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

D. Hàm số f x

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

x y

-1 1 2

1 O

(11)

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

,

khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; 2

 

  

 

  và

; .

 2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; 2

 

  

 

  và

0; . 2

 

 

 

y

-π x 2

π 2

π

-1 1 O

1

Câu 28: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

,

khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

; 0 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; 0 2

 

 

  và

; .

 2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; . 2

 

 

 

 

y

π x

π -π 2

2

-1 1 O

1

(12)

Câu 29: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

chỉ nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

chỉ nghịch biến trên

0;

.

x y

O 1

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

chỉ đồng biến trên

 

0; 2 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

2; 0

2;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0

2;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

; 0

  

0; 2 .

x 2

y

1 3 -1

1

-1 O

Câu 31: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 1;

.

x y

O 2 1

1

(13)

Câu 32: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên . C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

1; 0

1;

.

x y

O 2 1

1

Câu 33: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

x y

1 O 1

Câu 34: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ; 1 .

D. Hàm số f x

 

tồn tại giá trị lớn nhất trên

.

x y

-1 1

O

(14)

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 

0; 2 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0

2;

.

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ; 1

 

1; 3 .

x 2

y

1 3 -1

1

-1 O

Câu 36: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

; 0 .

C. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

D. Hàm số f x

 

có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

x y

-1 1 2

1 O

Câu 37: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 ;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ;

.

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; 2

 

  

 

  và

; .

 2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

 

0; .

y

-π x 2

π 2

π

-1 1 O

1

(15)

Câu 38: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Xét trên khoảng

 ;

, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

; 0 .

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên ; 2

 

 

  

  và

; .

 2

 

 

 

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên ; . 2

 

 

 

 

y

π x

π -π 2

2

-1 1

O 1

Câu 39: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên .

C. Hàm số f x

 

chỉ nghịch biến trên

; 0 .

D. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

0;

.

x y

O 1

Câu 40: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên . B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên . C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0;1 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên

0;

.

x y

O 2 1

1

(16)

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên

; 0

2;

.

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 

0; 2 .

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 ; 1 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên .

x 2

y 4

1 -1

O

Câu 42: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f x

 

đồng biến trên 3 2; 0

 

 

  và 3; .

2

 

 

 

B. Hàm số f x

 

nghịch biến trên 3

; 2

  

 

 

và 3

0; . 2

 

 

 

C. Hàm số f x

 

nghịch biến trên

 2; 1

 

1; 2 .

D. Hàm số f x

 

đồng biến trên .

x y

3 2 -3

2 -1

-2 1 2

O

(17)

Câu 43: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f a

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Bốn điểm.

x y

b c

a O

Câu 44: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f a

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Bốn điểm.

x y

b c a

O

Câu 45: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f a

 

0, f c

 

0, đồ thị hàm số

 

yf x cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Không tồn tại giao điểm.

x y

b c a

O

(18)

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f b

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Không tồn tại giao điểm.

x y

b c a

O

Câu 47: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f b

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Bốn điểm.

x y

a b c

O

Câu 48: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f b

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Bốn điểm.

x y

a b c

O

(19)

Câu 49: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Biết f a

 

0, đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tối đa bao nhiêu điểm?

A. Một điểm.

B. Hai điểm.

C. Ba điểm.

D. Bốn điểm.

x y

a b c

O

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f a

   

f b f c

   

f a .

B. f a

   

f b f c

   

f a .

C. f a

   

f b f c

   

f a .

D. f a

   

f b f c

   

f a .

x y

b a c

O

Câu 51: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f a

   

f b f c

   

f a .

B. f a

   

f b f c

   

f a .

C. f a

   

f b f c

   

f a .

D. f a

   

f b f c

   

f a .

x y

c a b

O

(20)

Câu 52: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f b

   

f c f c

   

f a .

B. f b

   

f c f c

   

f a .

C. f b

   

f c f c

   

f a .

D. f b

   

f c f c

   

f a . x

y

c b

a O

Câu 53: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và hàm số đạo hàm f x

 

của f x

 

có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f b

   

f c f b

   

f a .

B. f b

   

f c f b

   

f a .

C. f b

   

f c f b

   

f a .

D. f b

   

f c f b

   

f a .

x y

b a c

O

Câu 54: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C1 , C2 , C3 .

B.

     

C1 , C3 , C2 .

C.

     

C3 , C2 , C1 . D.

     

C2 , C1 , C3 .

x

(C2) (C1) (C3)

1

O 1

(21)

Câu 55: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C1 , C2 , C3 .

B.

     

C1 , C3 , C2 .

C.

     

C3 , C2 , C1 .

D.

     

C2 , C1 , C3 .

x

(C2) (C1)

(C3) 1

O 1

Câu 56: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C1 , C2 , C3 . B.

     

C1 , C3 , C2 .

C.

     

C3 , C2 , C1 .

D.

     

C2 , C1 , C3 .

x y

(C3) (C1)

(C2) 1

O 1

(22)

Câu 57: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C1 , C2 , C3 .

B.

     

C1 , C3 , C2 .

C.

     

C3 , C2 , C1 .

D.

     

C3 , C1 , C2 .

x (C2) y

(C1) (C3)

1

O 1

Câu 58: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C1 , C2 , C3 .

B.

     

C1 , C3 , C2 .

C.

     

C3 , C2 , C1 . D.

     

C3 , C1 , C2 .

y

(C1) x (C2)

(C3)

1

O 1

(23)

Câu 59: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số

 

,

 

,

 

yf x yf xyf x lần lượt là đường cong nào trong hình vẽ bên?

A.

     

C2 , C1 , C3 .

B.

     

C2 , C3 , C1 .

C.

     

C3 , C2 , C1 .

D.

     

C3 , C1 , C2 .

y

x (C2)

(C1) (C3)

1 O

1

Câu 60: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số đạo hàm tương ứng f x

 

cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c  như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f a

     

f c f b .

B. f c

     

f a f b .

C. f a

     

f b f c .

D. f c

     

f b f a .

x y

b c

a O

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A C D C D C A D C A

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án D B C C C D C C B A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án C C

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

(24)

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án C C

Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Đáp án

P/S: Trong quá trình sưu tầm và biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sai sót, kính mong quí thầy cô và các bạn học sinh thân yêu góp ý để các bản update lần sau hoàn thiện hơn! Xin chân thành cảm ơn.

CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

Phụ trách chung: Giáo viên LÊ BÁ BẢO.

Đơn vị công tác: Trường THPT Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.

Email: lebabaodanghuytru2016@gmail.com Facebook: Lê Bá Bảo Số điện thoại: 0935.785.115

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng.. Gọi

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt... Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt

(Chuyên Sơn La L2) Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.. Mệnh đề

Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây... Đồ thị nào dưới đây có thể là

Tìm khoảng đồng biến của hàm số 1.. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số

Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng... Vậy đồ thị hàm số

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề