• Không có kết quả nào được tìm thấy

II. Phân loại máy nâng III. Bộ phận mang tải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "II. Phân loại máy nâng III. Bộ phận mang tải"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ ------

BÀI BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN NHÓM 06

Giáo viên hướng dẫn:

Nguyễn Hải Đăng Nhóm sinh viên thực hiện:

Bùi Văn Tình_

Võ Minh Tuấn_

Nguyễn Nhật Triều_

Bùi Thị Trâm Anh_

Nguyễn Thị Cẩm Tiên_

1

CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MÁY NÂNG.

PHÂN LOẠI MÁY NÂNG.

BỘ PHẬN MANG TẢI.

BỘ PHẬN CUỐN DÂY.

(2)

NỘI DUNG BÁO CÁO

I. Các đặ điểm cơ bản của máy nâng

1. Tải trọng

2. Vùng phục vụ

3. Các vận tốc chuyển động 4. Chế độ làm việc

II. Phân loại máy nâng III. Bộ phận mang tải

1. Khái niệm chung 2. Phân loại

IV. Bội phận cuốn dây.

1. Khái niệm chung

2. Phân loại

(3)

3

Các đặc điểm của máy nâng.

1. Trọng tải

Còn gọi là sức nâng.

Là trọng lượng lớn nhất mà máy có thể nâng được.

Ký hiệu: Q

Đơn vị: Tấn, KG hoặc N

2. Vùng phục vụ:

Chiều cao nâng H(m)

Khẩu độ và hành trình (đv cần trục dạng cầu) Tầm với và góc quay (đv cần trục quay)

(4)

Vùng phục vụ.

Chiều cao nâng H:

Là khoảng cách đo từ sàn làm việc đến tâm móc ở vị trí cao nhất

Sàn làm việc

H

Khẩu độ là khoảng cách giữa 2 đường ray di chuyển cầu.

Hành trình là quãng đường cần di chuyển theo phương dọc ray

Hành trình

(5)

5

Vùng phục vụ.

Tầm với là khoảng cách giữa tâm quay và tâm móc ở vị trí xa nhất.

Tầm với L

Góc xoay của cần quanh tâm quay.

Cần trục quay ngoài trời thường có khả năng quay tròn vòng.

(6)

Chế độ làm việc.

CĐLV là đặc tính riêng, được đưa vào nhằm mục đích tiết kiệm mà vẫn đảm bảo an toàn khi sử dụng

Phản ánh đặc tính làm việc đặc thù của loại thiết bị này: đóng mở nhiều lần và làm việc với tải khác nhau.

Cùng trọng tải và các đặc tính khác nhưng mỗi máy nâng có thể được sử dụng với thời gian và mức độ tải nặng nhẹ khác nhau.

Do vậy nếu thiết kế như nhau thì hoặc sẽ thừa an toàn (lãng phí) hoặc sẽ không đủ an toàn.

CĐLV được phản ánh trong từng bước tính toán thiết kế các bộ phận trong cơ cấu và máy nâng.

(7)

7

II. Phân loại máy nâng chuyển.

1. Theo đặc điểm quá trình vận chuyển vật liệu:

Máy nâng (máy trục) và máy nâng chuyển liên tục.

A. Máy nâng chuyển liên tục:

 Máy nâng chuyển lên tục có bộ phận kéo:

Nhờ chuyển động của bộ phận kéo như: băng tải,xích tải,gầu tải

(8)

II. Phân loại máy nâng chuyển.

Máy vận chuyển liên tục không có bộ phận kéo:

nhờ CĐ của bộ phận công tác như:

băng chuyền con lăn,vít tải,máng lắc,băng tải rung…

(9)

9

II. Phân loại máy nâng chuyển.

B. Máy trục:

Máy trục đơn giản: CĐ chủ yếu là nâng hạ như: kích, tời, palăng

(10)

II. Phân loại máy nâng chuyển.

Máy trục thông dụng: hai chuyển động trở lên (cầu trục, cần cẩu, cần trục…)

(11)

Máy trục đặc chủng: thang máy, máy trục bến cảng

11

II. Phân loại máy nâng chuyển.

(12)

III. B ộ ph ậ n mang t ả i

1. Khái niệm chung:

Là bộ phận dùng để treo vật phẩm vào cơ cấu nâng 2. Phân loại:

Móc Cặp giữ

Gầu ngoạm Vòng treo

(13)

Khái niệm chung

Tang: Bộ phận cuốn dây trong CCN, biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến nâng/hạ vật.

Ròng rọc: Bộ phận dẫn hướng dây.

Palăng: Bộ phận gồm các ròng rọc cố định và di động, liên kết với nhau bằng dây, dùng để giảm lực căng dây hoặc tăng vận tốc.

13

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(14)

Tang cuốn cáp

Tang thường có dạng ống trụ, hai đầu có moayơ để lắp với trục, chuyển động quay

Vật liệu tang: gang hoặc thép

Bề mặt làm việc có thể nhẵn( tang trơn) hoặc cắt rãnh dạng ren tròn có bước lờn hơn đường kính cáp, tránh cáp cạ xác vào

nhau( tang xẽ rãnh)

IV. Bộ phận cuốn dây.

(15)

15

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(16)

Cáp thép b ệ n

 C

u t

o:

Các sợ thép có độ bền cao

Các sợ con có thể khác đường kính

Lõi cáp có thể là đay, thép hoặc sợ tổng hợp

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(17)

Phân lo ạ i và kí hi ệ u cáp

 Cáp bện xuôi và cáp bện chéo

 Theo dạng tiếp xúc giữa các s ợ con

 Kí hiệu cáp thường có dạng

• K-P – lo ạ i cáp ti ế p xúc đ ườ ng

• 6×19 – có 6 tao, mỗi tao có 19 s ợ i

17

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(18)

Cu ố n dây cáp

C ố đ ị nh b ằ ng b ệ n cáp

Cố định bằng ống côn

04 Bộ phận cuốn dây

Cố định bằng khóa cáp

C ố đ ị nh b ằ ng khóa chêm

IV. Bộ phận cuốn dây.

(19)

19

Ưu điểm

1. Nhẹ, mềm, êm

2. Độ bền tương đối lớn 3. Làm việc an toàn

1 Nhược điểm

1. Yêu cầu đường kính tang và ròng rọc lớn

2

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(20)

Xích hàn và xích t ấ m

Xích hàn: sử dụng loại mắt xích ngắn. Loại thô dùng cuốn vào tang trơn, loại tinh ăn khớp với đĩa xóc

Xích tấm: cấu tạo gần như xích truyền động nhưng các má xích gắn trực tiếp lên chốt, không qua bản lề

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(21)

21

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(22)

Ưu điểm

1. Mềm

2. Độ bền tương đối lớn

3. Không yêu cầu đường kính tang và ròng rọc lớn

1 Nhược điểm

1. Nặng, va đập, ồn 2. Kém an toàn

2

04 Bộ phận cuốn dây

IV. Bộ phận cuốn dây.

(23)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp chứ không có tác dụng làm giảm lực nâng. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.

Hoạt động 3:Quá trình phát triển thành cây của hạt. Đọc mục 2 trang 108 sách

- Nghiên cứu những phàn nàn của khách cũng như những bình luận trên các trang mạng để từ đó giúp nhân viên rút kinh nghiệm trong công tác, không tái phạm những lỗi đã

Giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan được sạch sẽ, không bị hôi, không bị ngứa và không bị nhiễm trùng.... Để bảo vệ và giữ vệ

-Voøng tuaàn hoaøn lôùn: ñöa maùu chöùa nhieàu khí oâxi vaø chaát dinh döôõng töø tim ñi nuoâi caùc cô quan cuûa cô theå, ñoàng thôøi nhaän khí caùc-boâ-níc vaø chaát

Khi gõ các phím ta gữi tín hiệu vào máy Dùng để điều khiển máy tính. thuận tiện và dễ dàng Là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có

Để làm được điều đó chúng ta cần chú ý giữ vệ sinh môi trường, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rảnh, khi ngủ cần mắc màn cẩn thận.. Hoạt động 3: Hỏi đáp về

c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.. Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”.. nêu phương tiện dùng để tiến hành hoạt động nói đến trong