• Không có kết quả nào được tìm thấy

Môn Toán lớp 4 Bài: Nhân với số có 2 chữ số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Môn Toán lớp 4 Bài: Nhân với số có 2 chữ số"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Toán Toán : :

Nhân với số có hai chữ số

(3)

36 23 = ? 

23 = 20 + ? 3

36 23 = 36 ( 20 + 3)  

= 36 20 + 36 3

= 720 + 108

= 828

 

Toán Toán : :

Nhân với số có hai chữ số

(4)

 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1;

3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.

 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0) nhớ 1;

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

 Hạ 8;

0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ; 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.

Toán

Nhân với số có hai chữ số

36 X 23 = ? 828

6 3 3 2

X

8 6 1 0

3 3 6

2 7

3 2

8 2

8

(5)

Toán

Nhân với số có hai chữ số

6 3 3 2

X

8 6 1 0

3 3 6

2 7

3 2

8 2

8

Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục ,nếu viết đầy đủ phải là 720

Tích riêng thứ nhất Tích riêng thứ hai

(6)

Toán

Nhân với số có hai chữ số

Cách thực hiện:

-Tích riêng thứ hai viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất .

-Nhân theo thứ tự từ phải sang trái .

-Tích riêng thứ nhất viết dưới dấu gạch ngang.

-Cộng hai tích riêng lại với nhau.

(7)

Toán

Nhân với số có hai chữ số

6 3 3 2

X

8 6 1 0

3 3 6

2 7

3 2

8 2

8

Ví dụ : 45 x 13

(8)

Toán Toán : :

Nhân với số có hai chữ số

Bài 1: Đặt tính rồi tính :

86

X

53 33 x 44 157 x 24 3 3 4 4

x

1 3 2 1 3 2 1 4 5 2

1 5 7 x 2 4

6 2 8 3 1 4 3 7 6 8 8 6 5 3

x

2 5 8

4 3 0

4 5 5 8

(9)

Toán Toán : :

Nhân với số có hai chữ số

Bài 3 : Mỗi quyển vở có 4 8 trang .Hỏi 2 5 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

Tóm tắt :

1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở : ? trang

Lời giải :

Số trang của 25 quyển vở là:

48 x 25 = 1200 (trang ) Đáp số :1200 trang

(10)

Toán

Nhân với số có hai chữ số

Cách thực hiện:

-Tích riêng thứ hai viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất .

-Nhân theo thứ tự từ phải sang trái .

-Tích riêng thứ nhất viết dưới dấu gạch ngang.

-Cộng hai tích riêng lại với nhau.

(11)

x 3 42 7 1 0 8

8 1 1 8 9

x 3 42 7 1 0 8 8 1

8 2 0 8

x 3 42 7 1 0 8 8 1 9 1 8

A B C

(12)

Toán Toán : :

Nhân với số có hai chữ số

Dặn dò :

Về nhà tập nhân với số có hai chữ số Xem bài mới “Luyện tập “

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI

Vận dụng phép nhân vào giải toán.... RUNG

- Tính töø phaûi sang traùi. - Vieát soá

[r]

Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. Bước 2: Thực

- Neâu thöù töï caùc noát töø thaáp ñeán cao trong baøi taäp ñoïc nhaïc.

Cách đặt tính phép tính nhân - Thừa số thứ nhất ta đặt ở hàng trên - Thừa số thứ hai ta đặt ở hàng dưới - Dấu nhân ở giữa 2 số. - Đường kẻ

Cách đặt tính phép tính nhân - Thừa số thứ nhất ta đặt ở hàng trên - Thừa số thứ hai ta đặt ở hàng dưới - Dấu nhân ở giữa 2 số. - Đường kẻ