1
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Nội dung
Phân tích đơn lớp
Đo lường:
Khoảng cách, chiều dài, chu vi
Diện tích
Xử lý vùng ranh:
Bên trong: Dissolve, Eliminate
Bên ngoài: thu hẹp (Clip, Split), mở rộng (Merge, Buffer)
Phân tích đa lớp
Chồng lớp
AND (Intersect)
OR (Union)
NOT (Difference)
XOR (Symmetrical Difference)
2
Đo lường chiều dài
Mô hình vector
Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean):
𝑳 =
𝒊=𝟏 𝒏−𝟏
𝒙𝒊+𝟏 − 𝒙𝒊 𝟐 + (𝒚𝒊+𝟏 − 𝒚𝒊)𝟐
Với: n là tổng số điểm của các đoạn thẳng
Chu vi:
𝑷 =
𝒊=𝟏 𝒏
𝒙𝒊+𝟏 − 𝒙𝒊 𝟐 + (𝒚𝒊+𝟏 − 𝒚𝒊)𝟐
Với: n là tổng số đỉnh của đa giác (n ≥ 3; xn+1 = x1; yn+1 = y1)
Tính khoảng cách từ A đến B?
x
y 1●
2●
3●
4●
● 1
● 2
● 3
● 4 +A
(3, 1)
+C (1, 3) +B (4, 4)
Tính chiều dài đoạn ABC?
Tính chu vi tam giác ABC?
Đo lường chiều dài
Mô hình raster
Khoảng cách/ chiều dài (Euclidean):
𝑳 = 𝒅
𝒊=𝟏 𝒏−𝟏
𝒉𝒊+𝟏 − 𝒉𝒊 𝟐 + (𝒄𝒊+𝟏 − 𝒄𝒊)𝟐
Với: d là kích thước pixel, h là tọa độ hàng, c là tọa độ cột, n là tổng số pixel của các đoạn thẳng
Chu vi:
𝑷 = 𝒅 ∗ 𝒏
Với: d là kích thước pixel, n là tổng số cạnh pixel mà khối pixel đi qua
x
y 1●
2●
3●
4●
● 1
● 2
● 3
● 4 +A
C
+B
Tính khoảng cách từ A đến B?
Tính chu vi khối C (5 pixel)?
Đo lường diện tích
Mô hình vector
Diện tích của đa giác bằng tổng diện tích đa giác toàn phần trừ đi tổng diện tích đa giác nằm ngoài.
Công thức tổng quát như sau:
Với: n là tổng số đỉnh của đa giác, xn+1 = x1; yn+1 = y1
𝑨 = 𝟏
𝟐
𝒊=𝟏 𝒏
𝒙
𝒊+𝟏𝒚
𝒊− 𝒙
𝒊𝒚
𝒊+𝟏Đo lường diện tích
Ví dụ: Tính diện tích của đa giác [1234]
Gán x1, x2, x3, x4 theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ đỉnh nằm ở góc trên bên trái của đa giác
Ứng với x1, x2, x3, x4, xác định y1, y2, y3, y4 tương ứng.
C1: Diện tích [1234] = ½ [(x2y1 –
x1y2) + (x3y2 – x2y3) + (x4y3 – x3y4) + (x1y4 – x4y1)] = ½ [16 – 3 + 6 – 4 + 1 – 2 + 1 – 4] = ½ 11 = 11/2 (đvdt)
C2: Diện tích [1234] = [x1.1.2.x2] – [x1.4.3.x3] – [x3.3.2.x2] = ½ (4+3)3 – 1*1 – ½ (1+3)2 = 21/2 – 1 – 4 = 11/2 (đvdt)
Đo lường diện tích
Mô hình raster
Diện tích = Tổng số pixel * diện tích pixel = Tổng số pixel * kích thước pixel * kích thước pixel
Với kích thước pixel 10 m, tính diện tích khối A, B?
Bài tập 1
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ.
Tính chu vi, diện tích của từng giá trị trong lớp nhiệt độ không khí?
Tính chu vi, diện tích của từng giá trị trong lớp lượng mưa?
8
Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm)
Y X
Y X
Xử lý vùng ranh
Hòa tan (Dissolve)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
1 Hợp nhất các đối tượng có cùng thuộc tính chỉ định trong Input
Input
FID Shape Màusắc 0 Polygon Lục
… … …
38 Polygon Lục 39 Polygon Lam
… … …
60 Polygon Lam 61 Polygon Tím
… … …
80 Polygon Tím 81 Polygon Vàng
… … …
98 Polygon Vàng
FID Shape Màu sắc 0 Polygon Lục 1 Polygon Lam 2 Polygon Tím 3 Polygon Vàng
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp khí hậu như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Hòa tan các đối tượng trong lớp
trên theo giá trị nhiệt độ.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
11
Khí hậu
Y X
FID Shape Nhiệt độ (ºC)
Lượng mưa (mm)
0 Polygon 33 1000
1 Polygon 34 1000
2 Polygon 34 1500
3 Polygon 35 2000
0 1
X
2X
Bài tập 2
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp khí hậu như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Hòa tan các đối tượng trong lớp
trên theo giá trị lượng mưa.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
12
Khí hậu
Y X
FID Shape Nhiệt độ (ºC)
Lượng mưa (mm)
0 Polygon 33 1000
1 Polygon 34 1000
2 Polygon 34 1500
3 Polygon 35 2000
0 1
2
Xử lý vùng ranh
Loại bỏ (Eliminate)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
1 Loại bỏ các đa giác bằng cách gộp chúng vào đa giác lân cận có diện tích
lớn nhất hoặc biên giới chung dài nhất (tùy theo việc thiết lập)
Input
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Loại bỏ đối tượng có giá trị 35 trong lớp trên theo đối tượng lân cận có diện tích lớn nhất.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
15
Nhiệt độ không khí (°C)
Y X
FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34 3 Polygon 35
0 1
2
X X
Bài tập 3
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ (gán nhãn theo FID). Loại bỏ đối tượng có giá trị 35 trong lớp trên theo đối tượng lân cận có ranh giới tiếp giáp dài nhất.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
16
Nhiệt độ không khí (°C)
Y X
FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34 3 Polygon 35
0 1
2
Xử lý vùng ranh
Cắt (Clip)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
1 Lấy phần thuộc Input 1 giao với Input 2
Input 1
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để cắt lớp nhiệt độ không khí.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
19
Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm)
Y X
Y X
Ví dụ
20
Nhiệt độ không khí (°C)
Lượng mưa (mm) Y
X
Output
0
Y X
1 2
FID Shape Nhiệt độ (ºC) 0 Polygon 33 1 Polygon 34 2 Polygon 34
Bài tập 4
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng nhiệt độ không khí để cắt lớp lượng mưa.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
21
Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm)
Y X
Y X
Xử lý vùng ranh
Chia (Split)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
= Số vùng của lớp Input 2 nằm trong lớp Input 1
Chia cắt Input 1 theo ranh giới của Input 2
Input 1
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp lượng mưa để chia lớp nhiệt độ không khí.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
24
Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm)
Y X
Y X
Ví dụ
25
Nhiệt độ không khí (°C)
Lượng mưa (mm) Y
X
0
Y X
1
FID Shape Nhiệt độ (ºC)
0 Polygon 33
1 Polygon 34
Output 2
Y X
FID Shape Nhiệt độ (ºC)
0 Polygon 33
1 Polygon 34
0 1
Bài tập 5
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí và lượng mưa như hình vẽ. Sử dụng lớp nhiệt độ không khí để chia lớp lượng mưa .
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
26
Nhiệt độ không khí (°C) Lượng mưa (mm)
Y X
Y X
Xử lý vùng ranh
Nối (Merge)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
1 Nối nhiều Input vào 1 Output mới Input
Xử lý vùng ranh
Tạo vùng đệm (Buffer)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính
1 Tạo lớp vùng đệm dựa theo khoảng cách cho trước
Khoảng cách vùng đệm
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp nhiệt độ không khí như hình vẽ. Tạo vùng đệm 1 m (có hòa tan) cho lớp nhiệt độ không khí.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
31
Nhiệt độ không khí (°C)
Y X
FID Shape Khoảng cách (m)
0 Polygon 1
Bài tập 6
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp lượng mưa như hình vẽ. Tạo vùng đệm 1 m (có hòa tan) cho lớp lượng
mưa.
Hãy trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính)?
32
Lượng mưa (mm)
Y X
Chồng lớp
Chồng lớp có thể được định nghĩa như là phép kết hợp nhiều lớp dữ liệu địa lý khác nhau để tạo ra thông tin mới.
Chồng lớp được thực hiện bằng cách sử dụng toán tử số học (Arithmetic), luận lý (Logical) và quan hệ (Relational), áp dụng cho cả dữ liệu vector và raster.
Toán tử số học (*, /, -, +): cho phép cộng, trừ, nhân, chia hai dữ liệu raster.
Toán tử luận lý (And, Or, Not, Xor): tương ứng với phép toán Intersection, Union, Difference, Symmetrical
Difference.
Toán tử quan hệ (=, >, <, <>): nếu thỏa điều kiện thì output sẽ được gán giá trị 1, ngược lại nếu không thỏa sẽ được gán giá trị 0.
Chồng lớp
Lấy phần chung (Intersect)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 Phạm vi chung của
lớp Input 1, 2, …, n
Input 1, 2,
…, n
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán INTERSECT giữa các hai lớp dữ liệu?
37
Nhiệt độ không khí (°C) Huyện
Y X
Y X
Ví dụ
38
Huyện
Y X
Nhiệt độ không khí
(°C)
0 1
2 3
FID Shape Huyện Nhiệt độ (ºC)
0 Polygon B 33
1 Polygon A 33
2 Polygon A 34
3 Polygon A 34
Output
33
34 34
Bài tập 7
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán INTERSECT giữa hai lớp dữ liệu?
39
Lượng mưa (mm)
Y X
Huyện
Y X
Chồng lớp
Kết hợp (Union)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 Kết hợp hình học của
các lớp Input 1, 2, …, n
Input 1, 2,
…, n
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
43
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán UNION giữa hai lớp dữ liệu?
Nhiệt độ không khí (°C) Huyện
Y X
Y X
Ví dụ
44
Huyện
Y X
Nhiệt độ không khí
(°C)
0 1
2 3
FID Shape Huyện Nhiệt độ (ºC)
0 Polygon B 33
1 Polygon A 33
2 Polygon A 34
3 Polygon A 34
4 Polygon B 5 Polygon A 6 Polygon A
7 Polygon 34
8 Polygon 35
9 Polygon 34
Output
33
34 34
4 5
6
7 8 9 35
Bài tập 8
45
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán UNION giữa hai lớp dữ liệu?
Lượng mưa (mm)
Y X
Huyện
Y X
Chồng lớp
Xóa (Difference)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 Chỉ lấy phần Input 1 nằm
ngoài lớp Input 2, …, n
Input 1
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
48
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp Huyện DIFFERENCE Nhiệt độ không khí?
Nhiệt độ không khí (°C) Huyện
Y X
Y X
Ví dụ
49
Huyện
Y X
Nhiệt độ không khí
(°C)
FID Shape Huyện 4 Polygon B 5 Polygon A 6 Polygon A
Output
33
34 34
4 5
6 35
Bài tập 9
50
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp Huyện DIFFERENCE Lượng mưa?
Lượng mưa (mm)
Y X
Huyện
X
Y
Chồng lớp
Khác biệt hình học (Symmetrical Difference)
Số lớp đầu ra Không gian Thuộc tính 1 Bỏ phần chung của các
lớp Input 1, 2, …, n
Input 1, 2,
…, n
INPUT 2 INPUT 1
Ví dụ
53
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và nhiệt độ không khí như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán SYMMETRICAL DIFFERENCE giữa hai lớp dữ liệu?
Nhiệt độ không khí (°C) Huyện
Y X
Y X
Ví dụ
54
Huyện
Y X
Nhiệt độ không khí
(°C) FID Shape Huyện Nhiệt độ (ºC) 4 Polygon B
5 Polygon A 6 Polygon A
7 Polygon 34
8 Polygon 35
9 Polygon 34
Output
33
34 34
4 5
6
7 8 9 35
Bài tập 10
55
Trong mặt phẳng Oxy (đơn vị: m), cho lớp huyện và lượng mưa như hình vẽ.
Trình bày kết quả Output (không gian, thuộc tính) khi chồng lớp theo phép toán SYMMETRICAL DIFFERENCE giữa hai lớp dữ liệu?
Lượng mưa (mm)
Y X
Huyện
X
Y
Yêu cầu cần đạt
Nắm vững cách đo lường: khoảng cách, chiều dài, chu vi, diện tích trong mô hình vector, raster.
Nắm vững thuật toán xử lý vùng ranh: Dissolve, Eliminate, Clip, Split, Merge, Buffer.
Nắm vững thuật toán chồng lớp: AND (Intersect), OR
(Union), NOT (Difference), XOR (Symmetrical Difference).
57