• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIÁO ÁN ĐỊA 9 GIÁO ÁN ĐỊA 9 GIÁO ÁN ĐỊA 9 GIÁO ÁN ĐỊA 9

VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY

ĐỔI CƠ CẤU, DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG ĐỔI CƠ CẤU, DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG

PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG

TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.

TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM.

Bài 10

Bài 10 : :

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ -Lên bảng làm bài tập:

-Lên bảng làm bài tập:

bài 2 trang 33, bài 2 trang 33,

bài 3 trang 37-sgk bài 3 trang 37-sgk

-Xác định trên lược -Xác định trên lược

đồ các tỉnh trọng đồ các tỉnh trọng

điểm nghề cá

điểm nghề cá

(3)

NămNăm Các nhóm cây

Các nhóm cây 19901990 20022002 Tổng số

Tổng số

Cây lương thực Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

9040,0 9040,0 6474,6 6474,6 1199,3 1199,3 1366,1 1366,1

12831,4 12831,4 8320,3 8320,3 2337,3 2337,3 2173,8 2173,8

a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.

b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Bảng 10.1: Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây

(nghìn ha)

(4)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Bước1: Xử lí số liệuBước1: Xử lí số liệu

Bước2: Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc: Bước2: Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc:

1.1. Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ”, vẽ thuận chiều kim đồng hồ Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ”, vẽ thuận chiều kim đồng hồ 2.2. Vẽ các hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần Vẽ các hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần

trong cơ cấu.

trong cơ cấu.

3.3. Ghi trị số phần trăm vào các hình quạt tương ứng Ghi trị số phần trăm vào các hình quạt tương ứng

4.4. Vẽ đến đâu tô màu đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải Vẽ đến đâu tô màu đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải

25 %25 %

(5)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Bước1: Xử lí số liệuBước1: Xử lí số liệu

Cách tính phần trăm và góc ở tâm Cách tính phần trăm và góc ở tâm

Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng

nhóm cây trồng

VdVd: năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%).Vậy : năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x):

cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x):

Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 360 độ.Nghĩa là 1% tương ứng Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 360 độ.Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 3,6 00 (độ) (độ)

VdVd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là:: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là:

71,6 x 3,6 = 258 71,6 x 3,6 = 258 0 0 (độ)(độ)

6476, 6

x = .100 = 71, 6%

9040, 0

(6)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Bước1: Xử lí số liệuBước1: Xử lí số liệu

LOẠI CÂY LOẠI CÂY

Cơ cấu diện tích Cơ cấu diện tích

gieo trồng (%) gieo trồng (%)

Góc ở tâm trên Góc ở tâm trên biểu đồ tròn (độ) biểu đồ tròn (độ) 19901990 20022002 19901990 20022002 Tổng số

Tổng số 100%100% 100%100% 36036000 360360 Cây lương thực

Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp Cây thực phẩm, Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây cây ăn quả, cây

kháckhác

71,6 71,6 64,8 64,8 258 258 233 233

13,3 13,3 18,2 18,2 48 48 66 66

15,1 15,1 16,9 16,9 54 54 61 61

(7)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Bước1: Xử lí số liệuBước1: Xử lí số liệu

Bước2: Vẽ biểu đồBước2: Vẽ biểu đồ Lưu ý:

Lưu ý:

Bán kính biểu đồBán kính biểu đồ : :

1990 : 20 mm1990 : 20 mm

2002: 24 mm2002: 24 mm

Nên dùng các nét khác nhau nhưng cùng một màu Nên dùng các nét khác nhau nhưng cùng một màu mực để phân biệt các kí hiệu trên bản đồ và phần mực để phân biệt các kí hiệu trên bản đồ và phần

chú thích chú thích

(8)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

Năm 1990

Năm 1990 Năm 2002Năm 2002

Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm

cây năm 1990 và 2002 (%) cây năm 1990 và 2002 (%)

Cây lương thực Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp

Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác

15,115,1

13,313,3

71,671,6

18,218,2

16,916,9

64,864,8

(9)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

LOẠI CÂY LOẠI CÂY

Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)

Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên bđ tròn (độ)Góc ở tâm trên bđ tròn (độ) 19901990 20022002 19901990 20022002 Tổng số

Tổng số 100100 100100 360360 360360

Cây lương thực

Cây lương thực 71,671,6 64,864,8 258258 233233 Cây công nghiệp

Cây công nghiệp 13,313,3 18.218.2 4848 6666

Cây thực phẩm, cây ăn quả, Cây thực phẩm, cây ăn quả,

cây khác

cây khác 15,115,1 16,916,9 5454 6161

Năm 1990 Năm 1990

Năm 2002 Năm 2002 Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm

cây năm 1990 và 2002 (%) cây năm 1990 và 2002 (%)

Cây lương thực Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp

Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác

15,115,1 13,313,3

71,671,6

16,916,9

18,218,2

64,864,8

Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi về:

1.Qui mô diện tích 2.Tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây

(10)

BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1

LOẠI CÂY LOẠI CÂY

Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)

Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên bđ tròn (độ)Góc ở tâm trên bđ tròn (độ) 19901990 20022002 19901990 20022002 Tổng số

Tổng số 100100 100100 360360 360360

Cây lương thực

Cây lương thực 71,671,6 64,864,8 258258 233233 Cây công nghiệp

Cây công nghiệp 13,313,3 18.218.2 4848 6666

Cây thực phẩm, cây ăn quả, Cây thực phẩm, cây ăn quả,

cây khác

cây khác 15,115,1 16,916,9 5454 6161

Năm 1990 Năm 1990

Năm 2002 Năm 2002 Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm

cây năm 1990 và 2002 (%) cây năm 1990 và 2002 (%)

Cây lương thực Cây lương thực Cây công nghiệp Cây công nghiệp

Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác Cây ăn quả, cây thực phẩm, cây khác

15,115,1 13,313,3

71,671,6

16,916,9

18,218,2

64,864,8

Qui mô Qui mô

dt dt (nghìn (nghìn

ha)ha)

Tỉ trọng Tỉ trọng dt gieo dt gieo trồng trồng

(%)(%) Cây Cây

lương lương

thựcthực

Tăng Tăng 1845,7 1845,7

Giảm Giảm

6,76,7 Cây CN

Cây CN Tăng Tăng 11381138

Tăng Tăng

4,94,9 Cây Cây

thực thực phẩm…

phẩm…

Tăng ít Tăng ít 807,7 807,7

Tăng Tăng

1,81,8

(11)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Hoàn thiện bài tập 1 Hoàn thiện bài tập 1

Làm bài tập 2 Làm bài tập 2

Soạn bài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự Soạn bài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp”

phát triển và phân bố công nghiệp”

(12)

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2

%%

NămNăm 6060

8080 100100 120120 140140 160160

19951995 20002000 20022002 19901990

Cách 1 Cách 1

180180

Chú giải Chú giải

Trâu Trâu

200200

LợnLợn

Gia cầm Gia cầm

Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm năm 1990-2002 Biểu đồ thể hiện chỉ số tăng trưởng gia súc, gia cầm năm 1990-2002

(13)

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2

%%

NămNăm 00

2020 4040 6060 8080 100100

19951995 20002000 20022002 19901990

120120 140140 Cách 2

Cách 2

(14)

Về nhà:

Về nhà:

-Hoàn thành bài tập 2

-Hoàn thành bài tập 2

-Xem trước bài 11-sgk

-Xem trước bài 11-sgk

(15)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan