BÀI 10 THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC,
GIA CẦM
Bài 1 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Dựa vào số liệu ở bảng 10.1 trong SGK, em hãy tính tỉ lệ (%) gieo trồng các nhóm cây và điền vào bảng bên.
Bảng 10.1. Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm
Các nhóm cây
1990 2002
Tổng số 9040,0 12831,4
Cây lương thực 6474,6 8320,3
Cây công nghiệp 1193,3 2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1 2173,8
Lời giải:
Tỉ lệ (%) gieo trồng.
Năm Các nhóm cây
1990 2002
Tổng số 100 % 100 %
Cây lương thực 71,6 64,8
Cây công nghiệp 13,2 18,2
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
15,2 17
Bài 2 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Dựa vào số liệu đã tính, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây.
Năm Các nhóm cây
1990 2002
Tổng số 100 % 100 %
Cây lương thực 71,6 64,8
Cây công nghiệp 13,2 18,2
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
15,2 17
Lời giải : Vẽ biểu đồ.
Bài 3 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Dựa trên bảng số liệu đã tính, hãy đánh dấu × vào ô trống ý em cho là sai:
Sự thay đổi độ lớn (quy mô) diện tích là do:
☐ Diện tích các nhóm cây đều tăng.
☐ Diện tích cây lương thực tăng nhanh nhất.
☐ Diện tích cây công nghiệp tăng nhanh nhất.
☐ Diện tích cây lương thực tăng chậm hơn các nhóm cây khá
Lời giải:
Học sinh chọn ý đúng sau đây.
Sự thay đổi độ lớn (quy mô) diện tích là do:
☒ Diện tích các nhóm cây đều tăng.
Bài 4 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Dựa vào số liệu bảng 10.2 trong SGK, hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn tốc độ tăng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002.
Bảng 10.2. số lượng gia súc, gia cầm và chỉ số tăng trưởng ( năm 1990 = 100% )
Năm Trâu
(nghìn con)
Chỉ số tăng trưởng
%
Bò (Nghìn
con)
Chỉ số tăng trưởng
%
Lợn (Nghìn
con)
Chỉ số tăng trưởng
%
Gia cầm (triệu
con)
Chỉ số tăng trưởng
(%) 1990 2854,1 100 3116,9 100 12260,5 100 107,4 100 1995 2962,8 103,8 3638,9 116,7 16306,4 133,0 142,1 132,3 2000 2897,2 101,5 4127,9 132,4 20193,8 164,7 196,1 182,6 2002 2814,4 98,6 4062,9 130,4 23169,5 189,0 233,3 217,2 Lời giải:
Vẽ biểu đồ
Bài 5 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Hãy đánh dấu × vào ô trống ý em cho là sai.
Đàn lợn tăng nhanh do:
☐ Cơ sở thức ăn cho lợn được đảm bảo.
☐ Lợn chỉ nuôi tập trung ở các trang trại.
☐ Lợn là nguồn thực phẩm quan trọng.
☐ Có nhiều hình thức chăn nuôi đa dạng.
Lời giải:
Đàn lợn tăng nhanh do:
☒ Lợn chỉ nuôi tập trung ở các trang trại
Bài 6 Trang 15 Tập Bản Đồ Địa Lí: Hãy đánh dấu × vào ô trống ý em cho là sai.
Đàn trâu không tăng là do:
100 103.8 101.5 98.6
100
116.7 132.4 130.4
100
133
164.7
189
100
132.3
182.6
217.2
0 50 100 150 200 250
Năm 1990 Năm 1995 Năm 2000 Năm 2002
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm giai đoạn 1990 - 2002
Trâu Bò Lợn Gia cầm
☐ Trâu nuôi chủ yếu lấy sức kéo
☐ Việc sử dụng máy trong nông nghiệp tăng
☐ Thiếu thức ăn cho trâu
☐ Nuôi bò hiệu quả hơn
Lời giải:
Đàn trâu không tăng là do:
☒ Trâu nuôi chủ yếu lấy sức kéo