HOÀN CẢNH LỊCH SỬ: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra ở trước tiên ở Anh sau đó lan sang các nước Âu-Mĩ đã
tạo nên một cuộc cách mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc, đưa nền kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng.
Dữ liệu 1: năm 1807, m t ộ kĩ s ngư ười Mĩ sáng t o ra ạ nó. Tên c a nó đủ ược đ t ặ theo tên kĩ s nàyư
Dữ liệu 1: năm 1807, m t ộ kĩ s ngư ười Mĩ sáng t o ra ạ nó. Tên c a nó đủ ược đ t ặ theo tên kĩ s nàyư
Dữ liệu 2: là chiê!c tàu th y ch y bă$ng đ ng c ủ ạ ộ ơ h i nơ ước đầ$u tiên
Dữ liệu 2: là chiê!c tàu th y ch y bă$ng đ ng c ủ ạ ộ ơ h i nơ ước đầ$u tiên
Dữ liệu 3: Hình nhả Dữ liệu 3: Hình nhả
ĐÂY LÀ PHƯƠNG TI N NÀO? C A Ệ Ủ
AI?
Dữ liệu 1: Là m t nhà ộ phát minh và thương nhần, được đ t dnah hi u ặ ệ
“thầ$y phù th y Menlo ủ ở Park”
Dữ liệu 1: Là m t nhà ộ phát minh và thương nhần, được đ t dnah hi u ặ ệ
“thầ$y phù th y Menlo ủ ở Park”
Dữ liệu 2: ông có t ng ổ c ng 1.500 bă$ng sáng chê! ộ (1.093 bă$ng sáng chê! ở anh, pháp, đ c)ứ
Dữ liệu 2: ông có t ng ổ c ng 1.500 bă$ng sáng chê! ộ (1.093 bă$ng sáng chê! ở anh, pháp, đ c)ứ
Dữ liệu 3: Hình nhả Dữ liệu 3: Hình nhả
ÔNG LÀ AI?
Dữ liệu 1: Là m t lo i đ n ộ ạ ạ t di chuy n đự ể ược trong nước
Dữ liệu 1: Là m t lo i đ n ộ ạ ạ t di chuy n đự ể ược trong nước
Dữ liệu 2: đã được s ử d ng trong n i chiê!n ụ ộ ở Mĩ, CTTG II
Dữ liệu 2: đã được s ử d ng trong n i chiê!n ụ ộ ở Mĩ, CTTG II
Dữ liệu 3: Hình nhả Dữ liệu 3: Hình nhả
ĐÂY LÀ LO I VŨ Ạ KHÍ NÀO?
Dữ liệu 1: nh ng phữ ương ti n đầ$u tiên c a nó dùng ệ ủ đ ng c h i nộ ơ ơ ước đ ch yể ạ Dữ liệu 1: nh ng phữ ương ti n đầ$u tiên c a nó dùng ệ ủ đ ng c h i nộ ơ ơ ước đ ch yể ạ
Dữ liệu 2: lúc đầ$u ch y ạ trên đường lát đá, sau ch y trên đạ ường să!t
Dữ liệu 2: lúc đầ$u ch y ạ trên đường lát đá, sau ch y trên đạ ường să!t
Dữ liệu 3: Hình nhả Dữ liệu 3: Hình nhả
ĐÂY LÀ PHƯƠNG TI N GÌ? C A AI?Ệ Ủ
Dữ liệu 1: Là m t nhà hóa ộ h c, kĩ ngh , s n xuầ!t vũ ọ ệ ả khí và tri u phú ngệ ười Th y Đi nụ ể
Dữ liệu 1: Là m t nhà hóa ộ h c, kĩ ngh , s n xuầ!t vũ ọ ệ ả khí và tri u phú ngệ ười Th y Đi nụ ể
Dữ liệu 2: thuô!c n ổ dynamite là phát minh n i b t nhầ!t trong sô! 350 ổ ậ bă$ng phát minh c a ôngủ Dữ liệu 2: thuô!c n ổ dynamite là phát minh n i b t nhầ!t trong sô! 350 ổ ậ bă$ng phát minh c a ôngủ
Dữ liệu 3: Hình nhả Dữ liệu 3: Hình nhả
ÔNG LÀ AI?
Nhóm 1: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành công nghiệp?
Nhóm 1: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành công nghiệp?
Nhóm 2:Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành giao thông vận tải, thông tin liên lạc
Nhóm 3: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành nông nghiệp và quân sự?
TH O LU N NHÓMẢ Ậ
I. Những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật
Lĩnh vực Thành tựu
Công nghiệp
Giao thông vận tải, thông tin
liên lạc Nông nghiệp
Quân sự
- Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy móc, đặc biệt là máy hơi nước
- Nguyên liệu sắt, than đá, dầu mỏ.
Nhóm 1: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành công nghiệp?
Nhóm 1: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành công nghiệp?
Giêm Oát
Máy hơi nước
Tàu thuỷ chạy bằng hơi nước Tàu hỏa đầu tiên
NHỮNG THÀNH TỰU VỀ KỸ THUẬT
Nhóm 2:Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành giao thông vận tải?
Lĩnh vực Thành tựu
Công nghiệp
Giao thông vận tải, thông tin
liên lạc Nông nghiệp
Quân sự
- Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy móc, đặc biệt là máy hơi nước
- Nguyên liệu sắt, than đá, dầu mỏ.
- Động cơ hơi nước được ứng dụng rộng rãi: tàu thủy, xe lửa
- Điện tín
Xe lửa Xti-phen-xơn Tàu thủy Phơn-tơn
Xe hơi
S. Mooc-xơ
Máy điện tín
Cuộc gọi đầu tiên được thực hiện
giữa nhà phát minh Alexander
Graham Bell và người trợ lí của
ông ngồi cách đó 4,5 m vào ngày
10/3/1876
Những chiếc điện thoại đầu tiên
.Những chiếc điện
thoại hiện nay.
Lĩnh vực Thành tựu
Công nghiệp
Giao thông vận tải, thông tin
liên lạc Nông nghiệp
Quân sự
- Kĩ thuật luyện kim, chế tạo máy móc, đặc biệt là máy hơi nước
- Nguyên liệu sắt, than đá, dầu mỏ.
- Động cơ hơi nước được ứng dụng rộng rãi: tàu thủy, xe lửa
- Điện tín
Nhóm 3: Trình bày những thành tựu kĩ thuật chủ yếu của ngành nông nghiệp và quân sự?
Phân hoá học, máy kéo chạy bằng hơi nước… được sử dụng rộng rãi.
Nhiều vũ khí mới: Đại bác, súng trường
bắn nhanh, chiến hạm vỏ thép…
Cơ khí hóa nông nghiệp
Máy hơi nước sử dụng trong nông nghiệp
Cơ giới hóa nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay
Súng trường bắn nhanh cuối thế kỉ XIX
Chiến hạm vỏ thép
Napoleon của Pháp năm 1850 Ngư lôi cuối thế kỉ XIX
Vũ khí ngày nay
Máy bay tàng hình không người lái của Mĩ
Tàu ngầm của Nga Tàu sân bay cua Mĩ
Xe tăng của Pháp
Tên lửa đạn đạo của Nga Bom nguyên tử của Mỹ
Tên lửa hành trình của Nga
Hệ thống phòng thủ tên lửa Mỹ
Vì sao nói thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và
động cơ hơi nước?
Sắt trở thành nguyên liệu để chế tạo máy móc.
Máy móc được sử dụng rộng rãi và phổ biến .
Phát minh ra máy hơi
nước, tiến bộ trong công
nghiệp, giao thông vận tải,
nông nghiệp, quân sự.
Nhóm 1: Tìm hiểu về khoa học tự nhiên Nhóm 1: Tìm hiểu về khoa học tự nhiên Nhóm 2: Tìm hiểu về khoa học xã hội
TH O LU N NHÓMẢ Ậ
II. NH NG TI N B V KHOA H C T NHIÊN VÀ Ữ Ế Ộ Ề Ọ Ự KHOA H C XÃ H IỌ Ộ
CÁC NHÀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN THẾ KỶ XVIII-XIX
Lô-mô-nô-x p ố (1720-1742) Niu-t n ơ
(1643-1727) S. Đác-uyn
II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Khoa h c t nhiênọ ự
Thời gian Người phát minh Tên phát minh
Niu-t n (Anh)ơ
Lô-mô-nô-x p (Nga)ố
Pu c-kin-gi (Séc)ố ơ
Đác-uyn (Anh)
Thuy t v n v t h p d nế ạ ậ ấ ẫ
Đ nh lu t b o toàn v t ch t ị ậ ả ậ ấ và năng lượng
Khám phá bí m t v s phát ậ ề ự tri n c a th c v t và đ i ể ủ ự ậ ờ
s ng các mô đ ng v tồ ộ ậ Thuy t ti n hóa và di ế ế truy nề
=> Nh ng phát minh trên ch ng t r ng v n v t bi n ữ ứ ỏ ằ ạ ậ ế chuy n, v n đ ng theo qui lu t; chúng t n công m nh m ể ậ ộ ậ ấ ạ ẽ vào giáo lý th n h c cho r ng Thầ ọ ằ ượng đ sinh ra muôn loài.ế
Nh ng phát minh trên có ý nghĩa gì ?ữ
Đ u TKXVIIIầ Gi a TKXVIIIữ
1837 1859
II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Khoa h c t nhiênọ ự
NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHÔNG TƯỞNG
Xanh Xi-mông
(1760-1825) S.Phu-ri-ê (1772-1837)
R. Ô oen (1771-1858)
NHỮNG ĐẠI BIỂU XUẤT SẮC CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
C.Mác (1818-1883) Ph. Ăng-ghen (1820-1895)
II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Khoa h c t nhiênọ ự
2. Khoa h c xã h iọ ộ
Ngành khoa học xã hội Đại biểu
II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI 1. Khoa h c t nhiênọ ự
2. Khoa h c xã h iọ ộ
Khoa học xã hội Đại biểu
Ch nghĩa duy v t và phép bi n ch ngủ ậ ệ ứ Kinh t chính tr h c t s nế ị ọ ư ả
Ch nghĩa xã h i không tủ ộ ưởng Ch nghĩa xã h i khoa h củ ộ ọ
Phoi - -bách và He-genơ Xmít và Ri-các-đô
Xanh Xi-mông, Phu-ri-ê, Ô-oen C.Mác và Ph. Ăng-ghen
Ý nghĩa : Thay đ i nh n th c, vổ ậ ứ ươn t i khoa h cớ ọ
Nh ng câu danh ngôn n i ti ng c a Thomas Edisonữ ổ ế ủ
* Tôi ch a th t b i. Tôi ch là đã tìm ra 10,000 cách không ho t đ ng.ư ấ ạ ỉ ạ ộ
* Thiên tài m t ph n trăm là c m h ng và chín mộ ầ ả ứ ươi chín ph n trăm là ầ m hôi.ồ
* Tôi ch a bao gi vô tình làm đi u gì, cũng nh không phát minh nào ư ờ ề ư c a tôi đ n t s vô tình; chúng đ n t lao đ ngủ ế ừ ự ế ừ ộ
* Tôi tìm th y l c thú l n nh t, và cũng nh ph n thấ ạ ớ ấ ư ầ ưởng, n m trong ằ công vi c vệ ượt qua đi u mà th gi i g i là thành côngề ế ớ ọ
* Cái gì không bán được thì tôi không mu n sáng ch . Doanh s là b ng ố ế ố ằ ch ng v tính h u d ng, và tính h u d ng là thành côngứ ề ữ ụ ữ ụ
* T t c m i th s đ n v i ngấ ả ọ ứ ẽ ế ớ ười bi t h i h trong khi ch đ iế ố ả ờ ợ
* B t mãn là s s c n thi t đ u tiên cho ti n bấ ự ự ầ ế ầ ế ộ
* Nh ng ý tữ ưởng l n b t ngu n t c b p.ớ ắ ồ ừ ơ ắ
* Giá tr c a m t ý tị ủ ộ ưởng n m cách s d ng nóằ ở ử ụ
3 PHÁT MINH TIÊU BI U : MÁY HÁT MAY CHI U PHIM BÓNG ĐÈN ĐI NỂ Ế Ệ