Câu1:Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
Câu 2 :Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho:
a/ Kẽm vào dung dịch đồng sunphat b/ Sắt vào dung dịch bạc nitrat
c/ Nhôm vào dung dịch Axit Clohidric
a/ K, Mg,Cu ,Zn,Fe ,Na; b/ Zn ,K ,Mg ,Cu ,Al , Fe;
d/ Cu ,Fe ,Zn, Al ,Mg ,K;
c/ K, Mg,Cu ,Fe ,Zn ,Al;
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
Em hãy dự đoán những vật dụng dưới đây làm bằng Em hãy dự đoán những vật dụng dưới đây làm bằng
Kim loại nào?
Kim loại nào?
Những vật dụng trên được làm bằng nhôm
Tiết 25:
Kí hiệu hóa học : Nguyên tử khối :
Al 27
Tiết 25 : NHÔM (Al = 27)
I. Tính chất vật lý:
I. Tính chất vật lý:
- -
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, Nhôm là kim loại màu trắng bạc, cĩ ánh kim, nhẹ, dẻo ,dẫn nhiệt ,dẫn cĩ ánh kim, nhẹ, dẻo ,dẫn nhiệt ,dẫn điện tốt,nĩng chảy ở 660điện tốt,nĩng chảy ở 660 00cc
Qua Qua quan sátquan sát cáccác mẫu v t b ng ậ ằ mẫu v t b ng ậ ằ
nhôm,liên hệ thực nhôm,liên hệ thực tế,tế,và phối hợp với và phối hợp với thơng tin sgk
thơng tin sgk
=> nhận xét gì về
=> nhận xét gì về tính chất vật lý của tính chất vật lý của
nhôm.
nhôm.
Tiết 24 : NHÔM (Al =27)
I/Tính chất vật lý:
a/ Ph n ng c a nhôm với phi kim:ả ứ ủ
* Ph n ng c a ả ứ ủ nhơm v i ớ oxi:
II/Tính chất hố học
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
Thí nghiệm :1
-
Cách làm : Rắc từ từ một ít bộtnhơm trên ngọn lửa đèn cồn (hình vẽ) -Quan sát Hiện tượng xảy ra:
- Nhận xét
:
-Viết PTHH:
-Viết PTHH:
Nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng
HỌC SINH QUAN
HỌC SINH QUAN SÁTSÁT THÍ NGHI M THÍ NGHIỆM THÍ NGHI M THÍ NGHIỆMỆỆ
Nhơm cháy trong oxi tạo thành Al2O3
2Al + 3O
2Al + 3O22 t t00 2Al 2Al22OO33
Tiết 24 : NHÔM (Al =27)
I/Tính chất vật lý:
II/Tính chất hoá học:
a/ Ph n ng c a nhôm với phi ả ứ ủ kim:
* Ph n ng c a ả ứ ủ nhơm với oxi:
2Al + 3O
2Al + 3O22 t t00 2Al 2Al22OO33
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
Ngồi tác dụng với oxi, nhơm cịn phản ứng với phi kim nào khác?
Và sản phẩm tạo thành là hợp chất nào?
Các em hãy cho biết
Tiết 25 : NHÔM (Al =27)
I/Tính chất vật lý:
II/Tính chất hoá học:
* Ph n ng c a ả ứ ủ nhơm với oxi:
a/ Ph n ng c a nhôm với phi kimả ứ ủ :
* Phản ứng của nhơm với phi kim khác
Viết PTHH của:
Al + Cl2 ---> ? Al + S ---> ?
Nhận xét
KẾT LUẬN
Al + Cl2
AlCl 32 3
2 3 Al + S Al
t0 2S
32 3 2
Nhơm phản ứng với oxi
tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác
như Cl2 ,,S…. tạo thành muối
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
Tiết 25 : NHÔM (Al =27)
I/Tính chất hoá học:
II/Tính chất vật lý:
a/ Nhôm tác dụng với phi kim:
b/ Nhơm tác dụng với dung dịch axitb/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
CÁC EM TIẾP TỤC QUAN SÁT THÍ NGHIEÄM
Thí nghiệm 2:
Cách làm: cho một sợi dây(miếng) nhôm vào ống nghiêm có chứa khoảng 2ml dung dịch HCl.
- Quan sát hiện tượng:
- Nhận xét:
-Viết PTHH:
-Viết PTHH:
Sủi bọt khí, nhôm tan dần.
Nhôm phản ứng với axit. --->
Muối và giải phóng khí H2 Muối và giải phóng khí H2
Tiết 25
:
NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý:
II/Tính chất hoá học:
a/ Ph n ng c a nhôm với phi kim:ả ứ ủ
b/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axitb/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axit (HCl, H
(HCl, H22SOSO4(l)4(l)…) Tạo thành muối và giải …) Tạo thành muối và giải phĩng khí H
phĩng khí H22
2Al + 6 HCl 2 AlCl
3+ 3H
2Nhôm không tác dụng với H
Nhôm không tác dụng với H22SOSO44 đặc, nguội. và đặc, nguội. và HNOHNO33 đặc,nguội . đặc,nguội .
Chú ý
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
Tiết 25: NHÔM (Al =27)
I/Tính chất vật lý:
II/Tính chất hoá học:
a/ Nhôm tác dụng với phi kim:
bb/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốic/ Nhơm tác dụng với dung dịch muối
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
CÁC EM TI P T C QUAN Ế Ụ SÁT THÍ NGHIEÄM
Thí nghiệm 3:
Cách tiến hành: nhúng một sợi dây (miếng)nhôm vào ống nghiêm có chứa 2ml dung dịch CuSO
4.
-Quan sát hiện tượng:
- Nhận xét:
- Viết PTHH:
Chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch muối nhạt dần
Nhôm đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO
42Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
Tiết 25: NHÔM (Al =27)
I/Tính chất vật lý:
II/Tính chất hoá học:
a/ Ph n ng c a nhôm với phi kim:ả ứ ủ
b/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axitb/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axit c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốic/ Nhơm tác dụng với dung dịch muối
Nhơm cĩ những tính chất hĩa học của kim loại Nhơm cĩ những tính chất hĩa học của kim loại
2Al + 3 CuSO4 Al2(SO4)3 + 3 Cu
Tương tự với dung dịch AgNO3
Viết PTHH của:
Al + AgNO3 ---> ?
Al + AgNO3 ---> ? Nhận xét Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
KẾT LUẬN
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
M I 2 HS Ờ TIẾN HÀNH THÍ NGHIEÄM
Thí nghiệm 4:
Cách tiến hành: Cho miếng nhôm vào ống nghiệm có chứa khoảng 2ml dung dịch NaOH - Quan sát hiện tượng:
-Nhận xét:
Thấy sủi bọt khí, nhôm tan dần.
Nhôm phản ứng với NaOH
.
---> Muối và giải phóng khí H ---> Muối và giải phóng khí H22
Ngoài việc thể hiện đầy đủ tính Ngoài việc thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của một kim loại . chất hóa học của một kim loại . Nhôm còn có tính chất hoá học Nhôm còn có tính chất hoá học
nào khác?
nào khác?
2/ Nhơm cĩ tính chất hố
họcnào khác?
Nhơm cĩ phản ứng với dung dịch kiềm
.Tiết 25: NHÔM (Al =27)
I/ Tính chất vật lý:
II/ Tính chất hoá học:
a/ Nhôm tác dụng với phi kim:
c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốic/ b Nhơm tác dụng với dung dịch muối b/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
NHÓM THẢO LUẬN:
NHÓM THẢO LUẬN:
Dựa vào tính chất vật lí và tính Dựa vào tính chất vật lí và tính
chất hóa học của nhôm,
chất hóa học của nhôm, và các và các vật vật dụng dưới đây dụng dưới đây các em hãy các em hãy
cho biết ứng dụng của nhôm?
cho biết ứng dụng của nhôm?
MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM
Xoong nồi bằng nhôm Võng xeáp nhẹ với chất liệu từ nhôm Máy ảnh làm từ hợp kim nhôm chống trày
Dây cáp điện bằng nhôm Ô tô Vỏ máy bằng hợp kim nhôm
2/ Nhôm cĩ tính ch t ấ hố học nào khác :
Tiết 25: NHÔM (Al =27)
I/ Tính chất vật lý:
II/ Tính chất hoá học:
a/ Nhôm tác dụng với phi kim:
c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốic/ Nhơm tác dụng với dung dịch muối b/ Nhơm tác dụng với dung dịch axitb/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit
III/
III/ Ứng dụngỨng dụng :: ( SGK( SGK))
1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?
V/ V/ Đ ề Đ ề i u ch : i u ch : ế ế
- - Nguyên liệu Nguyên liệu : :
Quặng boxit( thành phần chính là Al2O3)-Phương pháp:
-Phương pháp:
Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit2Al
2O
3điên phân nóng chảy criolitcriolit
4Al + 3O
2↑
1. Chất dùng để loại tạp chất CuCl
1. Chất dùng để loại tạp chất CuCl
22ra khỏi dung ra khỏi dung dịch AlCl
dịch AlCl
33là: là:
A. AgNO
A. AgNO33 B. Al C. HCl D. Mg B. Al C. HCl D. Mg
2. Chất có thể phản ứng với Al tạo khí là:
2. Chất có thể phản ứng với Al tạo khí là:
3. Để phân biệt Al với Fe cần dùng:
3. Để phân biệt Al với Fe cần dùng:
A. Ca(OH)
A. Ca(OH)
22B.HCl C. CuCl B.HCl C. CuCl
22D. quỳ tím D. quỳ tím
A. OA. O22 B. KOH C. H B. KOH C. H22SOSO44 loãng D. B và C loãng D. B và C
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm cĩ tính chất hố học của kim loại khơng?
a/ Ph n ng c a ả ứ ủ nhơm với phi kim
*Ph n ng c a ả ứ ủ nhơm với oxi : tạo thành oxít
* Với phi kim khác: tạo thành muối
b/. Nhôm tác dụng với dung dịch axít: giải phóng khí H2
c/ Nhôm tác dụng với dd muối của KL yếu hơn: tạo thành muối mới và kim loại m i.ớ 2/ Nhôm cĩ tính chất hố học nào khác:
III. Ứng dụng:
IV. Điều chế:
Tiết 25: NHÔM (Al = 27)
• HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
11/ /
Bài vừa học Bài vừa học
--Học bài ghi phối hợp sgkHọc bài ghi phối hợp sgk Làm các bài tập trong
Làm các bài tập trong SGK, SBT SGK, SBT
2/ 2/
Bài sắp học Bài sắp học
**
Xem trước bài Sắt, tìm hiểu: Xem trước bài Sắt, tìm hiểu:
+ Sắt có những tính chất vật lý gì?
+ Sắt có những tính chất vật lý gì?
+ Sắt có những tính chất hoá học chung của + Sắt có những tính chất hoá học chung của kim loại không? Là tính chất nào? Thể hiện kim loại không? Là tính chất nào? Thể hiện
hoá trị như thế nào?
hoá trị như thế nào? So sánh với nhơm? So sánh với nhơm?