• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Địa Lí Có Đáp Án Trường Lý Thái Tổ Lần 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Địa Lí Có Đáp Án Trường Lý Thái Tổ Lần 1"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com Trang 1 Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….

C©u 1 : ai nhiệt i gi a không c c iể nào dư i A. Nhiệt trung b nh tháng trên 250 C.

B. ồ ất ồng bằng và ất ồi n i thấp.

C. Nằ cao – ên ến .

D. C các hệ sinh thái: r ng nhiệt i gi a r ng nhiệt i ẩ á r ng thư ng anh.

C©u 2 : Các ồng bằng châu thổ sông nư c ta gồm:

A. ồng bằng sông Hồng và ồng bằng sông Cửu Long.

B. ồng bằng sông Cửu Long và ồng bằng sông ồng Nai.

C. ồng bằng sông Hồng và ồng bằng sông Thái Bình.

D. ồng bằng sông Tiền và ồng bằng sông Hậu.

C©u 3 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nư c ta chịu tác ng của gió ông Na thịnh hành vào mùa hạ là

A. ông Bắc. B. Bắc Trung B . C. ồng bằng sông

Hồng. D. Tây Nguyên.

C©u 4 : iểm cực Tây phần ất liền kinh 1020 9’ thu c A. Xã Lũng C hu ện ồng Văn tỉnh iện Biên.

B. Xã Sín Thầu, huyện Mư ng Nhé, tỉnh iện Biên.

C. Xã Sín Thầu, huyện Mư ng Nhé, tỉnh Lai Châu.

D. Xã Lũng C hu ện ồng Văn tỉnh Hà Giang.

C©u 5 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 4 -5 ảo l n nhất nư c ta là

A. Hòn Tre. B. Phú Quốc. C. Bạch Long Vĩ. D. Lí Sơn.

C©u 6 : ông Na Á c vị trí ịa - chính trị rất quan trọng vì

A. Nền kinh tế phát triển mạnh và ang trong quá tr nh công nghiệp hóa, hiện ại hóa.

B. Là nơi ông d n nhất thế gi i, tập trung nhiều thành phần dân t c.

C. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản, khí hậu nhiệt i ẩm gió mùa.

D. Là nơi tiếp giáp giữa hai ại dương vị trí cầu nối hai lục ịa và à nơi các cư ng quốc thư ng cạnh tranh ảnh hư ng.

C©u 7 : Cho biểu đồ:

CHO BIỂU Ồ LƯỢN MƯA LƯỢNG BỐC HƠI CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ỊA IỂM

Căn cứ vào biểu ồ nhận ét nào sau ng về ượng ưa ượng bốc hơi c n bằng ẩm của m t ( ề thi gồ 5 trang)

Bài thi: Khoa học xã hội Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 133

(2)

www.thuvienhoclieu.com Trang 2 số ịa iểm trên

A. Thành phố Hồ Chí Minh à nơi c ƣợng bốc hơi cao nhất.

B. Hà N i à nơi c ƣợng cân bằng ẩm cao nhất.

C. Hà N i à nơi c ƣợng ƣa c n bằng ẩm cao nhất.

D. Huế à nơi c ƣợng ƣa và ƣợng bốc hơi cao nhất.

C©u 8 : Giữa v ng n i ông Bắc và Tây Bắc ịa h nh c iểm giống nhau là

A. hƣ ng núi vòng cung. B. ồi núi thấp chiế ƣu thế.

C. có nhiều dã n i cao ồ s xen kẽ là các cao ngu ên á vôi.

D. thấp dần t tây bắc xuống ông na .

C©u 9 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết những tỉnh nào nƣ c ta nằm ngã ba biên gi i

A. ia Lai iện Biên. B. Kon Tu iện Biên.

C. Lai Châu, Quảng Nam. D. ắk Lắk, Lai Châu.

C©u 10 : V ng n i Trƣ ng Sơn Bắc ƣợc gi i hạn t :

A. nam sông Cả t i dã Hoành Sơn. B. nam sông Cả t i dãy Bạch Mã.

C. t sông Mã t i dãy Bạch Mã. D. dã Hoành Sơn t i dãy Bạch Mã.

C©u 11 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ á vôi i ăng n nhất phía nam phân bố tỉnh

A. Kiên Giang. B. Tiền Giang. C. An Giang. D. ồng Nai.

C©u 12 : ịa hình có sự bất ối xứng rõ nét hai sƣ n ông - t à c iểm của v ng n i nào sau A. Trƣ ng Sơn Bắc. B. Trƣ ng Sơn Na . C. Tây Bắc. D. ông Bắc.

C©u 13 : Cho biểu đồ:

BIỂU Ồ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO Ộ TUỔI CỦA HOA KÌ, IAI OẠN 2000 – 2014 (%)

2000 2014

Chú giải:

Nhóm tuổi dƣ i 15 Nhóm tuổi t 15 - 64 Nhóm tuổi t 65 tr lên Nhận ét nào sau ng nhất về sự tha ổi cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa K giai oạn

2000 – 2014.

A. Nhóm tuổi dƣ i 15 ang giảm, nhóm tuổi trong tuổi ao ng c u hƣ ng tăng.

B. Cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì không có sự tha ổi trong giai oạn trên.

C. Nhóm tuổi dƣ i 15 và t 15 - 64 giảm và nhóm tuổi t 65 tr lên tăng.

21.3

66.4 12.3

19.0

66.2 14.8

(3)

www.thuvienhoclieu.com Trang 3 D. Nhóm tuổi dư i tuổi ao ng giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh.

C©u 14 : Cho bảng số liệu:

NHIỆT Ộ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ỊA IỂM Địa điểm Nhiệt độ trung

bình tháng I (oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC)

Nhiệt độ trung bình năm (oC )

Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2

Hà N i 16,4 28,9 23,5

Vinh 17,6 29,6 23,9

Huế 19,7 29,4 25,1

Qu Nhơn 23,0 29,7 26,8

Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9

Theo bảng số liệu trên, nhận ét nào sau à ng về nhiệt trung bình tại m t số ịa iểm?

A. Nhiệt trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.

B. Nhiệt trung b nh nă tăng dần t Bắc vào Nam.

C. Nhiệt trung b nh tháng VII tăng dần t Bắc vào Nam.

D. Nhiệt trung bình tháng I giảm dần t Bắc vào Nam.

C©u 15 : Vùng núi nào nư c ta có cấu tr c ịa h nh như sau: phía ông à dã n i cao ồ s , phía tây là các dãy núi trung bình, giữa thấp hơn à các thung ũng en kẽ là các cao nguyên sơn ngu ên á vôi.

A. ông Bắc. B. Trư ng Sơn Na . C. Trư ng Sơn Bắc. D. Tây Bắc.

C©u 16 : Ở v ng ồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn ược bồi tụ ph sa vào a nư c ũ à

A. v ng trong ê. B. các ô trũng ngập nư c.

C. rìa phía tây và tây bắc. D. vùng ngoài ê.

C©u 17 : Căn cứ vào At at ịa Lí Việt Nam trang 14 cho biết ỉnh núi Ngọc Linh thu c vùng núi nào của nư c ta?

A. Trư ng Sơn Bắc. B. ông Bắc. C. Trư ng Sơn Na . D. Tây Bắc.

C©u 18 : iể nào sau không ng v i thiên nhiên vùng biển và thềm lục ịa nư c ta?

A. Diện tích vùng biển l n gấp 3 lần diện tích ất liền.

B. Thềm lục ịa phía bắc và phía na c á nông r ng.

C. ư ng b biển Nam Trung B bằng phẳng.

D. Thềm lục ịa miền trung thu hẹp tiếp giáp v i vùng biển nư c sâu.

C©u 19 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng d n số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do A. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của ngư i

dân.

B. Tiến hành chính sách dân số rất triệt ể.

C. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

C©u 20 : Nằm vị trí tiếp giáp giữa lục ịa và ại dương iền kề v i hai vành ai sinh khoáng nên nư c ta có A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ. B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

C. nhiều bão và ũ ụt, hạn hán. D. tài nguyên khoáng sản phong phú.

C©u 21 : Nư c ta nằm trọn trong khu vực múi gi số iều nà c ý nghĩa:

A. Tính toán múi gi quốc tế dễ dàng.

B. Phân biệt múi gi v i các nư c láng giềng.

C. Thống nhất quản lí trong cả nư c về th i gian sinh hoạt và các hoạt ng khác.

D. Thuận tiện cho việc tính gi của các ịa phương.

C©u 22 : Thiên tai gây thiệt hại l n nhất cho cư d n v ng biển là

(4)

www.thuvienhoclieu.com Trang 4 A. sạt l b biển. B. bão. C. nạn cát bay. D. triều cƣ ng.

C©u 23 : Dải ồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều ồng bằng nhỏ là do A. sông c ƣợng phù sa nhỏ. B. có nhiều cồn cát ầm phá.

C. thềm lục ịa khu vực này hẹp. D. có nhiều dã n i ăn an ra sát biển.

C©u 24 : Vùng núi Tây Bắc có vị trí

A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. B. nằm phía ông của thung ũng sông Hồng.

C. nằm phía nam dãy Bạch Mã. D. nằm t phía nam sông Cả t i dãy Bạch Mã.

C©u 25 : Ở nƣ c ta loại ất c trƣng cho khí hậu nhiệt i ẩm là

A. ất feralit. B. ất cát ất pha cát.

C. ất phù sa ngọt. D. ất phèn ất m n.

C©u 26 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh v ng ồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia là

A. Tiền Giang, Bạc Liêu. B. Vĩnh Long Hậu Giang.

C. Trà Vinh, Bến Tre. D. Long An, Kiên Giang.

C©u 27 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế ƣa vào thu – ông tiêu biểu nƣ c ta là

A. à Lạt, Cần Thơ Cà Mau. B. Sa Pa, Lạng Sơn Hà N i.

C. ồng H i à Nẵng, Nha Trang. D. Hà N i iện Biên, Lạng Sơn.

C©u 28 : Vào a ông iền Bắc nƣ c ta vẫn còn có những ngày tr i nắng, th i tiết ổn ịnh nhiệt cao do hoạt ng của loại gi nào sau

A. i a ông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió Mậu dịch.

C©u 29 : Các nƣ c xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài ƣ ng biên gi i trên ất liền v i nƣ c ta là A. Trung Quốc, Campuchia, Lào. B. Lào, Campuchia, Trung Quốc.

C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.

C©u 30 : Vùng n i thủy của nƣ c ta ƣợc ác ịnh là vùng:

A. vùng biển tiếp giáp v i ất liền phía trong ƣ ng cơ s . B. vùng biển bao gồm n i thủy và lãnh hải.

C. thềm lục ịa phía ngoài ƣ ng cơ s .

D. phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục ịa.

C©u 31 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau à cho sông ngòi nƣ c ta có tổng ƣợng nƣ c l n?

A. ịa hình cắt xẻ mạnh và c ƣợng ƣa n.

B. Lƣợng ƣa n và nƣ c t ngoài lãnh thổ chảy vào.

C. Lƣợng ƣa n và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.

D. ịa hình chủ yếu à ồi núi thấp và ƣợng ƣa n.

C©u 32 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 11, hai loại ất chiếm diện tích l n nhất v ng ông Na B là

A. ất fera it trên á badan ất xám trên phù sa cổ.

B. ất phèn ất fera it trên á badan.

C. ất xám trên phù sa cổ ất feratlit trên á vôi.

D. ất ph sa sông ất xám trên phù sa cổ.

C©u 33 : ịa hình nhiệt i ẩm gió mùa của nƣ c ta ƣợc biểu hiện rõ rệt A. Xâm thực mạnh tại miền ồi núi và bồi lắng phù sa tại các v ng trũng.

B. Sự ph n h a rõ theo cao v i nhiều bậc ịa hình.

C. Sự a dạng của ịa h nh: ồi n i cao ngu ên ồng bằng…

(5)

www.thuvienhoclieu.com Trang 5 D. Cấu tr c ịa hình gồ hư ng chính: tây bắc – ông na và vòng cung.

C©u 34 : ịa hình bán bình nguyên nư c ta tập trung nhiều nhất vùng:

A. Trung du và miền núi Bắc B . B. Tây Nguyên.

C. ông Na B . D. Bắc Trung B .

C©u 35 : Biển ông c c iể nào dư i

A. Là biển có diện tích không phải là l n. B. Nằm phía ông của Thái B nh Dương.

C. Phía t và t na ược bao bọc b i các ảo. D. Nằm trong vùng nhiệt i ẩm gió mùa.

C©u 36 : Nhân tố nào sau g ra nhiều tr ngại ối v i các hoạt ng du lịch, công nghiệp khai khoáng nư c ta?

A. Sự phân mùa khí hậu. B. ẩm của không khí cao.

C. Sự phân mùa của chế nư c sông. D. Tính thất thư ng của chế nhiệt.

C©u 37 : Căn cứ vào At at ịa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau của vùng Trung du và miền núi Bắc B không c chung ư ng biên gi i v i Trung Quốc?

A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. iện Biên. D. Sơn La.

C©u 38 : Cho bảng số liệu:

TỐC Ộ TĂN TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC

CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

Năm Nước

2000 2005 2010 2015 2017

An-giê-ri 2,4 5,9 3,6 3,7 1,3

CH Công-gô 8,2 7,8 8,8 2,6 -3,1

Ga-na 3,7 5,9 7,9 2,2 8,1

Nam Phi 3,5 5,3 3,0 1,2 1,4

Thế giới 4,0 3,8 4,3 2,8 3,1

(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong sách giáo khoa môn Địa lí).

Theo bảng số liệu, nhận ét ng nhất về tốc tăng trư ng GDP của m t số nư c và thế gi i qua các nă

A. Tốc tăng DP của thế gi i tăng nhanh nhưng không ổn ịnh.

B. Nam Phi có tốc tăng DP nhanh nhất trong số các nư c trên.

C. Tốc tăng DP của thế gi i và các nư c trên không ổn ịnh.

D. Tốc tăng DP của m t số nư c trên gần c u hư ng tăng.

C©u 39 : Căn cứ vào bản ồ nhiệt At at ịa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt trung bình tháng I miền khí hậu phía Bắc phổ biến là

A. dư i 180C. B. t 200 – 240C. C. dư i 130C. D. trên 240C.

C©u 40 : Nư c ta c 3 k ư ng b biển kéo dài t

A. Quảng Ninh ến Hà Tiên. B. M ng Cái ến Hà Tiên.

C. M ng Cái ến Kiên Giang. D. Quảng Ninh ến Kiên Giang.

ĐÁP ÁN

1 C 6 D 11 A 16 D 21 C 26 D 31 B 36 A

2 A 7 A 12 B 17 C 22 B 27 C 32 A 37 D

3 C 8 D 13 C 18 C 23 D 28 C 33 A 38 C

4 B 9 B 14 B 19 B 24 A 29 D 34 C 39 A

5 B 10 B 15 D 20 D 25 A 30 A 35 D 40 B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tốc độ tăng GDP của thế giới và các nước trên không ổn định.... Quảng Ninh đến

[r]

Câu 62: Đặc điểm nào sau đây thể hiện địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa nƣớc ta.. Hƣớng núi chính là tây bắc -

Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó..

Câu 78: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và

Câu 78: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng

máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3A và hệ số công suất của mạch bằng 3.. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc