• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi cuối kỳ 2 môn Hoá 9 năm học 2021 - 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi cuối kỳ 2 môn Hoá 9 năm học 2021 - 2022"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – HÓA 9 Thời gian làm bài: 45 phút

Ngày kiểm tra: 16/4/2022 Năm học : 2021 – 2022

MÃ ĐỀ: H902

Phần I - Trắc nghiệm (7đ)

Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen (đktc) trong bình chứa oxi. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là

A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 11,2 lít.

Câu 2. Phương pháp hóa học nào sau đây dùng để loại bỏ etilen ra khỏi hỗn hợp với khí metan?

A. Dẫn hỗn hợp khí qua nước vôi trong.

B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn.

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.

D. Dẫn hỗn hợp khí qua nước.

Câu 3. Để phân biệt khí axetilen với khí metan, chúng ta cần dùng

A. dung dịch brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

Câu 4. Khi đốt than, củi trong phòng kín thì sẽ sinh ra khí độc là

A. Cl2. B. CO2. C. CO. D. CH4.

Câu 5. Chất nào sau đây không phải là một hiđrocacbon?

A. Rượu etylic B. Metan C. Axetilen D. Etilen

Câu 6. Khối lượng C cần dùng để khử 30 gam CuO tạo thành CO2

A. 13,5 gam. B. 4,5 gam. C. 9 gam. D. 2,25 gam.

Câu 7. Chất khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. CO. B. H2. C. C2H4. D. CO2.

Câu 8. Etilen không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế clo. B. Phản ứng cộng brom.

C. Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O. D. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen.

Câu 9. Dẫn 0,15 mol khí etilen qua dung dịch nước brom dư. Số mol brom tham gia phản ứng

A. 0,6 mol. B. 0,45 mol. C. 0,3 mol. D. 0,15 mol.

Câu 10. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí metan (đktc) là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 0,3 lít.

Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit clohiđric giải phóng khí hiđro?

A. NaOH. B. Na2CO3. C. MgO. D. Mg.

Câu 12. Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là

A. kim loại sắt. B. axit clohiđric. C. rượu etylic. D. Canxi hiđroxit.

Câu 13. Số lượng chu kì có trong bảng tuần hoàn là

A. 3 B. 5 C. 7 D. 8

(2)

Câu 14. Khí nào sau đây dùng để khử trùng, làm sạch nước sinh hoạt ?

A. Clo. B. Cacbon oxit. C. Metan. D. Cacbon đioxit.

Câu 15. Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng chủ yếu trong than?

A. Silic B. Lưu huỳnh C. Nhôm D. Cacbon

Câu 16. Rượu etylic có công thức phân tử là

A. CH4. B. C2H6O. C. C2H5Cl. D. C2H4O2. Câu 17. Chất nào dưới đây là axit axetic ?

A. CH4. B. C2H5OH. C. C2H5Cl. D. CH3COOH.

Câu 18. Khí nào sau đây có nhiều trong khí thiên nhiên ?

A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Cacbon đioxit.

Câu 19. Hợp chất nào của Cacbon dùng để dập tắt đám cháy?

A. CO2. B. CaCO3. C. CO. D. Ca(HCO3)2.

Câu 20. Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với axit H2SO4 loãng ?

A. Ca(OH)2 , Cu. B. NaOH, Ag. C. Ca(OH)2 , Zn. D. H2SO4 loãng, Zn.

Câu 21. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6. B. CaCO3. C. CH3COOH D. C4H10

Câu 22. Khí etilen có công thức phân tử là

A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4

Câu 23: Công thức cấu tạo thu gọn của etilen là

A. CH3 – CH3 B. CH2 – CH2 C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2

Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là

A. CH3 – CH3 B. CH2 – CH2 C. HC ≡ CH D. CH2 = CH2

Câu 25. Phương trình hóa học nào đúng?

A. CH4 + Cl2 C6H6 + HCl B. CH4+ Cl2 CH3Cl + H2

C. CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl D. CH4+ Cl2 CH3 + HCl

Câu 26. Dẫn 4,2 gam khí etilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là

A. 14,1 gam. B. 28,2 gam. C. 6,48 gam. D. 7,05 gam.

Câu 27. Khí nào có khả năng kích thích quá trình hô hấp của trái cây làm cho trái cây mau chín ?

A. Cl2 B. CH4 C. N2 D. C2H4

Câu 28. Chất nào sau đây không phải là chất khí ?

A. CaO B. C2H4 C. CH4 D. C2H2

Phần II- Tự luận (3đ)

Câu 1 (1đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H6

Câu 2 (1,5đ). Thực hiện phản ứng đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc).

a/. Viết phương trình hóa học.

b/. Sau phản ứng hoàn toàn thì tạo thành bao nhiêu lít khí cacbonic (đktc).

c/. Dẫn sản phẩm tạo thành vào nước vôi trong dư thì sinh ra bao nhiêu gam kết tủa ?

Câu 3 (0,5đ). Tại sao cần cấm các hành động gây ra tia lửa điện (như bật diêm, hút thuốc …) trong các hầm lò khai thác than?

(Biết: C=12; H=1; O=16; Ca=40; Br=80; Cu=64)



AS AS



AS AS

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag.. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm

Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng oxit ra khỏi hỗn hợp.. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

- Phương pháp cô cạn: Dùng để tách chất rắn tan (không hoá hơi khi gặp nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch hỗn hợp lỏng.. - Phương pháp chiết: Dùng để tách các chất

+ Quần xã sinh vật: là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật

Dãy oxit nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).. Không có

Sau phản ứng cho thêm dd NaOH dư vào và lọc lấy kết tủa nung trong điều kiện không có không khí được chất rắn A. Cho CO dư đi qua A nung nóng để phản ứng hoàn toàn thu

Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.. Tính tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn

Câu 10: Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan?. đốt cháy hỗn hợp trong