Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 1. . Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ. 8 học sinh này xếp thành một hàng dài. Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau?
A. 1440 B. 1420 C. 1460 D. 1480
Câu 2. . Một hộp đựng 5 tờ giấy 200đ và 10 tờ giấy 500đ. Lấy lần lượt 2 tờ. Tính xác suất để được 700đ là
A.
2
9 B.
4
9 C.
5
21 D.
10 21
Câu 3. . Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 quả từ hộp. Tính xác suất để 6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu đen
A.
20
77 B.
1
308 C.
1
157 D.
1 77
Câu 4. . Có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có số bi đỏ bằng số bi trắng
A.
1
30 B.
2
3 C.
3
10 D.
1 3
Câu 5. . Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn ra 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là:
A. 90 B. 180 C. 60 D. 330
Câu 6. . Bạn Lan muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Số cách lựa chọn mua áo là:
A. 5 B. 4 C. 20 D. 9
Câu 7. . Có 10 người được xếp ngồi vào 1 chiếc ghế, Có bao nhiêu cách sắp xếp để ông A và ông B được ngồi cạnh nhau?
A. 10! - 2! B. 8! C. 9!.2 D. 8!2!
Câu 8. . Từ X
0,1, 2,3, 4,5
có thể chọn ra số các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 5 là:A. 4 B. 20 C. 16 D. 36
Câu 9. . Hệ số của a b5 8 trong khai triển là
A. 1287 B. 1260 C. 1295 D. 1258
Câu 10. .Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô, trong đó có 10 xe tốt. Điều một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tìm xác suất để trong 3 xe đó có ít nhất một xe tốt.
A.
49
120 B.
29
30 C.
1
45 D.
3 7
Câu 11. . Một bình đựng 7 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được xuất hiện 2 bi đỏ và 1 viên bi vàng là
21 21 2 1
loại đồ uống.
A. 30 B. 72 C. 13 D. 42
Câu 15. . Số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều chẵn là
A. 18 B. 20 C. 24 D. 16
Câu 16. . Có 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt là
A.
27
110 B.
7
11 C.
23
44 D.
13 110 Câu 17. . Tìm giá trị của n sao cho Cnn14Cnn3 7(3n) là:
A. n = 13 B. n = 12 C. n = 10 D. n = 11
Câu 18. .Có 10 môn học và 1 ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong ngày đó?
A. 252 B. 20000 C. 30240 D. 1512
Câu 19. . Số hạng không chứa x trong khai triển 2 (x 2)
x
bằng : A.
16
16C18
B.
12
32C18
C.
10
8C18
D.
6
64C18
Câu 20. . Cho n k, và n k . Kết luận nào sau đây sai?
A.
0 1 2 ... n 2n
n n n n
C C C C
B.
k n k
n n
C C C.
k n k
n n
A A
D.
0 1 ... ( 1)n n 0
n n n
C C C ---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 1. . An3 24 thì n có giá trị là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. .Có 10 môn học và 1 ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong ngày đó?
A. 30240 B. 1512 C. 20000 D. 252
Câu 3. . Có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có số bi đỏ bằng số bi trắng
A.
3
10 B.
1
3 C.
1
30 D.
2 3 Câu 4. . Số hạng không chứa x trong khai triển 2
(x 2)
x
bằng : A.
16
16C18
B.
10
8C18
C.
12
32C18
D.
6
64C18
Câu 5. .Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô, trong đó có 10 xe tốt. Điều một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tìm xác suất để trong 3 xe đó có ít nhất một xe tốt.
A.
29
30 B.
3
7 C.
49
120 D.
1 45
Câu 6. . Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 quả từ hộp. Tính xác suất để 6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu đen
A.
1
77 B.
20
77 C.
1
308 D.
1 157
Câu 7. . Có 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt là
A.
13
110 B.
27
110 C.
7
11 D.
23 44
Câu 8. . Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ. 8 học sinh này xếp thành một hàng dài. Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau?
A. 1420 B. 1460 C. 1480 D. 1440
Câu 9. . Số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều chẵn là
A. 20 B. 18 C. 16 D. 24
Câu 10. . Một bình đựng 7 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được xuất hiện 2 bi đỏ và 1 viên bi vàng là
A.
2
35 B.
1
4 C.
21
28 D.
21 44
Câu 11. . Từ X
0,1, 2,3, 4,5
có thể chọn ra số các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 5 là:A. 36 B. 20 C. 16 D. 4
a b5 8
Câu 15. . Cho n k, và n k . Kết luận nào sau đây sai?
A.
0 1
... ( 1)n n 0
n n n
C C C
B.
k n k
n n
C C C.
k n k
n n
A A
D.
0 1 2 ... n 2n
n n n n
C C C C
Câu 16. . Một hộp đựng 5 tờ giấy 200đ và 10 tờ giấy 500đ. Lấy lần lượt 2 tờ. Tính xác suất để được 700đ là
A.
5
21 B.
4
9 C.
2
9 D.
10 21 Câu 17. . Tìm giá trị của n sao cho Cnn14Cnn3 7(3n) là:
A. n = 11 B. n = 13 C. n = 12 D. n = 10
Câu 18. . Có 10 người được xếp ngồi vào 1 chiếc ghế, Có bao nhiêu cách sắp xếp để ông A và ông B được ngồi cạnh nhau?
A. 8! B. 9!.2 C. 8!2! D. 10! - 2!
Câu 19. . Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10.
Cần chọn ra 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là:
A. 60 B. 330 C. 90 D. 180
Câu 20. . Bạn Lan muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Số cách lựa chọn mua áo là:
A. 4 B. 5 C. 20 D. 9
---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 1. . Một bình đựng 7 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được xuất hiện 2 bi đỏ và 1 viên bi vàng là
A.
1
4 B.
21
44 C.
2
35 D.
21 28 Câu 2. . Số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều chẵn là
A. 18 B. 16 C. 24 D. 20
Câu 3. . Có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có số bi đỏ bằng số bi trắng
A.
3
10 B.
1
3 C.
2
3 D.
1 30
Câu 4. . Từ X
0,1, 2,3, 4,5
có thể chọn ra số các số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 5 là:A. 36 B. 4 C. 20 D. 16
Câu 5. . Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi và trong mỗi đề thi gồm có 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lí thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi?
A. 24 B. 120 C. 76 D. 96
Câu 6. . Có 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt là
A.
7
11 B.
23
44 C.
27
110 D.
13 110 Câu 7. . Tìm giá trị của n sao cho Cnn14Cnn3 7(3n) là:
A. n = 11 B. n = 10 C. n = 13 D. n = 12
Câu 8. . Số hạng không chứa x trong khai triển 2 (x 2)
x
bằng : A.
12
32C18
B.
6
64C18
C.
10
8C18
D.
16
16C18
Câu 9. . Cho n k, và n k . Kết luận nào sau đây sai?
A.
k n k
n n
C C
B.
k n k
n n
A A C.
0 1 ... ( 1)n n 0
n n n
C C C
D.
0 1 2 ... n 2n
n n n n
C C C C
Câu 10. . Bạn Lan muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Số cách lựa chọn mua áo là:
A. 9 B. 5 C. 4 D. 20
Câu 11. . An3 24 thì n có giá trị là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 12. . Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 quả từ
khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là:
A. 330 B. 180 C. 60 D. 90
Câu 15. . Hệ số của a b5 8 trong khai triển là
A. 1295 B. 1260 C. 1287 D. 1258
Câu 16. .Có 10 môn học và 1 ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong ngày đó?
A. 1512 B. 20000 C. 30240 D. 252
Câu 17. . Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một loại đồ uống.
A. 30 B. 42 C. 13 D. 72
Câu 18. . Một hộp đựng 5 tờ giấy 200đ và 10 tờ giấy 500đ. Lấy lần lượt 2 tờ. Tính xác suất để được 700đ là
A.
10
21 B.
5
21 C.
2
9 D.
4 9
Câu 19. . Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ. 8 học sinh này xếp thành một hàng dài. Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau?
A. 1420 B. 1440 C. 1480 D. 1460
Câu 20. .Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô, trong đó có 10 xe tốt. Điều một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tìm xác suất để trong 3 xe đó có ít nhất một xe tốt.
A.
1
45 B.
3
7 C.
49
120 D.
29 30 ---Hết ---
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 11 Họ tên:... Năm học: 2018 - 2019
Lớp:... Thời gian: 45 phút Đề 4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
TL
Câu 1. . Một hộp đựng 5 tờ giấy 200đ và 10 tờ giấy 500đ. Lấy lần lượt 2 tờ. Tính xác suất để được 700đ là
A.
10
21 B.
4
9 C.
2
9 D.
5 21
Câu 2. .Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô, trong đó có 10 xe tốt. Điều một cách ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tìm xác suất để trong 3 xe đó có ít nhất một xe tốt.
A.
29
30 B.
1
45 C.
3
7 D.
49 120
Câu 3. . Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12, 3 học sinh giỏi lớp 11 và 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn ra 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với các trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Vậy số tất cả các cách chọn là:
A. 60 B. 90 C. 330 D. 180
Câu 4. . Có 10 người được xếp ngồi vào 1 chiếc ghế, Có bao nhiêu cách sắp xếp để ông A và ông B được ngồi cạnh nhau?
A. 10! - 2! B. 8! C. 8!2! D. 9!.2
Câu 5. . Bạn Lan muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Số cách lựa chọn mua áo là:
A. 4 B. 20 C. 9 D. 5
Câu 6. . Hệ số của a b5 8 trong khai triển là
A. 1258 B. 1287 C. 1295 D. 1260
Câu 7. .Có 10 môn học và 1 ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong ngày đó?
A. 1512 B. 20000 C. 252 D. 30240
Câu 8. . Tổ 1 của lớp 11A1 có 8 học sinh trong đó có 3 nữ. 8 học sinh này xếp thành một hàng dài. Hỏi có mấy cách sắp xếp biết các nữ sinh đứng kế nhau và các nam sinh đứng kế nhau?
A. 1480 B. 1460 C. 1440 D. 1420
Câu 9. . Có 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt là
A.
23
44 B.
27
110 C.
13
110 D.
7 11 Câu 10. . Tìm giá trị của n sao cho Cnn14Cnn3 7(3n) là:
A. n = 10 B. n = 11 C. n = 12 D. n = 13
Câu 11. . Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một loại đồ uống.
A. 42 B. 13 C. 30 D. 72
Câu 12. . Cho n k, và n k . Kết luận nào sau đây sai?
A.
k n k
n n
A A
B.
k n k
n n
C C
Câu 15. . Số hạng không chứa x trong khai triển (x x2) bằng : A.
10
8C18
B.
12
32C18
C.
6
64C18
D.
16
16C18
Câu 16. . Có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có số bi đỏ bằng số bi trắng
A.
2
3 B.
3
10 C.
1
3 D.
1 30 Câu 17. . Số các số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều chẵn là
A. 24 B. 20 C. 16 D. 18
Câu 18. . An3 24 thì n có giá trị là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 19. . Một bình đựng 7 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để được xuất hiện 2 bi đỏ và 1 viên bi vàng là
A.
21
44 B.
2
35 C.
21
28 D.
1 4
Câu 20. . Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi và trong mỗi đề thi gồm có 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lí thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi?
A. 76 B. 96 C. 24 D. 120
---Hết ---
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
1. A 1. B 1. B 1. A
2. D 2. A 2. D 2. A
3. A 3. B 3. B 3. A
4. D 4. D 4. A 4. D
5. C 5. A 5. D 5. C
6. D 6. B 6. A 6. B
7. C 7. C 7. D 7. D
8. D 8. D 8. B 8. C
9. A 9. A 9. B 9. D
10. B 10. D 10. A 10. C 11. A 11. A 11. A 11. B 12. A 12. B 12. D 12. A 13. B 13. C 13. C 13. D 14. C 14. C 14. C 14. D 15. B 15. C 15. C 15. C 16. B 16. D 16. C 16. C 17. B 17. C 17. C 17. B 18. C 18. B 18. A 18. B 19. D 19. A 19. B 19. A 20. C 20. D 20. D 20. B
Đề1 A D A D C D C D A B A A B C B B B C D C
Đề2 B A B D A B C D A D A B C C C D C B A D
Đề3 B D B A D A D B B A A D C C C C C A B D
Đề4 A A A D C B D C D C B A D D C C B B A B