• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề )

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề )"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đổi: 1 kg = …… g

A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 2. Đổi: 5m 6cm = …… cm

A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006 Câu 3. 1

5 giờ có bao nhiêu phút?

A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút Câu 4.

giảm 9 lần thêm 8

Số cần điền vào hình tròn là:

A. 6 B. 14 C. 15 D. 45 Câu 5. Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?

A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:

A. 6 góc B. 9 góc

54

(2)

C. 8 góc D. 7 góc Phần II. Tự luận:

Câu 1. Đặt tính rối tính:

425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

50 + 50 x 2 96 : ( 48 : 8) Câu 3. Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi

cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?

Câu 4. Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán 1

4 số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Câu 5. An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.

ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 89 D. 99 Bài 2. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:

A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày Bài 3. Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:

(3)

A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m Bài 4. Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

A. 1

5 B. 1

6 C. 1

9 D. 1

45

Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: 16, 22 , 28, …., …… là:

A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42

Bài 6. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.

A. 51 B. 52 C. 53 D. 54

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8 Bài 2. Tìm y, biết:

y : 7 = 9 5 x y = 85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:

169 – 24 : 2 123 x ( 83 – 80 ) Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.

1

6 giờ = … phút 5m 8dm = … dm

8 kg = … g 7hm = … m

Bài 5. Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng 1

4 số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?

(4)

Bài 6. Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?

ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 355 đọc là:

A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm.

C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm.

2. Số cần điền vào chỗ ... là:

1

5 phút = ... giây

A. 60 B. 30 C. 15 D. 12

3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?

A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần

4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:

A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm

5. Dấu cần điền vào chỗ ... là:

(5)

2 kg 3 m...32 m

A. < B. > C. = D. Không điền được

6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là

A. 159 B. 39 C. 29

II. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8)

Câu 3. Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?

Câu 4. Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?

Câu 5. Tính nhanh:

(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9) ĐỀ SỐ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:

Câu 1. 12 giờ kém 25 phút còn đọc là:

A. 11 giờ kém 35 phút B. 11 giờ 25 phút C. 11 giờ 35 phút Câu 2. Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

(6)

A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm =...cm là:

A. 9 B. 72 C. 702 Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau?

A. 2 B. 3 C. 4

Câu 5: 1/4 của 48m là

A. 44 m B. 12 C. 12m

Câu 6: Số dư của phép chia 85 : 4 là:

A . 1 B. 4 C. 5 B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

533 + 128 728 – 245 84 x 7 79 : 7

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

12m 5cm = … cm 4hm 2dam = … m 7dam 5m = … m

1km 16m = … m 4dm 9mm = … mm; 12cm 3mm = … mm

Bài 3. Tìm X biết:

a) 36 : X = 3 b) X : 5 = 83

(7)

Bài 4. Rổ táo có 34 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả?

Bài 5. Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất.

ĐỀ SỐ 5

*) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1. Số dư trong phép chia 67 : 5 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. 1

4 giờ có bao nhiêu phút:

A. 5 B . 20 C . 15 D . 10 Câu 3. Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là:

A. 653 B. 536 C. 563 D. 6035 Câu 4. Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 100 B. 101 C. 199 D. 109 Câu 5. Chu vi hình vuông ABCD là:

A. 16cm B. 42cm C. 36cm D. 24cm D 6 cm C

A B

(8)

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

9 dm 2 cm = … cm 3kg = … g Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 8. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 9. Đặt tính rồi tính:

a) 743 + 248 b) 619 - 167 c) 278 x 3 d) 995 : 5 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:

a) 35 : 7 x 8 b) 124 x (42 – 38)

Câu 11. Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

...

...

H D C

A B

(9)

Câu 12. Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng 1

4 tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?

ĐỀ SỐ 6 Phần 1. Phần trắc nghiệm

Câu 1. 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

A. 1 B. 13 C. 42 D. 48

Câu 2. 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 82 B. 802 C. 820 D. 8200

Câu 3. Kết quả của dãy tính 15 4 5 + là:

A. 95 B. 24 C. 65 D. 55

Câu 4. Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A. 12 B. 25 C. 30 D. 35

Câu 5. 1

6 của 48m là:

A. 8m B. 42m C. 54m D. 65

Câu 6. Số bảy trăm linh bảy viết là:

A. 770 B. 707 C. 777 D. 700

Phần 2. Trắc nghiệm Câu 1. Đặt tính rồi tính:

(10)

635 + 218 426 – 119 56 4 45 6 Câu 2. Tính:

5 5 18 + 5 7 −23 7 7 2 

Câu 3. Tìm x:

84 : x=2 x : 4=36

Câu 4. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có 1 3 là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào câu trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A. 909 B. 99 C . 990 D. 999

Câu 2. Bình tính 0 : 7 1 có kết quả là?

A. 7 B. 1 C. 0 D. 10

Câu 3. Số liền trước số 300 là:

A. 200 B. 299 C. 400 D. 301

Câu 4. Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:

A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số

B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính:

701 – 490 211 + 569 29 7 36 : 5

Bài 2. Tính:

(11)

7 9 308 + 36 : 3 6 Bài 3. Tìm x:

a) x : 7 = 14 (dư 4) b) x × 5 = 36 (dư 5)

Bài 4. Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh.

Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.

ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A. 6 B. 60 C. 600

Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 : 3 45+ là:

A. 54 B. 55 C. 56

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm

A. 38 B. 380 C. 308

Câu 4: Hình ABCD có số góc vuông là:

A. 2 B. 3 C. 4

Câu 5: 124 3 ... = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 362 B. 372 C. 374

Câu 6: Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:

A. 20 B. 25 C. 30

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính:

(12)

a) 125+238 b) 424 – 81 c) 106 8 d) 486 : 6 Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được 1

4 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Câu 9. Tính nhanh

a) 4 126 25  b) (9 8 12 5 12) (1 2 3 4 5) − −   + + + + Câu 10: Tìm x

a) x 5 =237 137− b) x 9 183 3 = 

ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 120 3 có kết quả là:

A. 360 B. 350 C. 123 D. 160

Câu 2: 5+ =y 94 16− giá trị của y là:

A. 70 B. 73 C. 80 D. 83

Câu 3: y 5 =31 44+ giá trị của y là:

A. 57 B. 75 C. 70 D. 15

Câu 4: Số liền sau của 249 là:

A. 250 B. 150 C. 248 D. 247

Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:

A. 500 B. 250 C. 5 D. 15

Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:

(13)

A. 30 con B. 60 con C. 45 con D. 15 con

PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:

192 + 246 837 – 685 319 3 378 : 5 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

6m 2dm = 62dm 3 giờ 10 phút = 310 phút

4m 5cm = 45cm 2 giờ 30 phút = 150 phút

7dm 4mm = 704mm 7km 12hm = 712hm

Câu 3. Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?

Câu 4. Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được 1

3 quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?

ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:

A. 7 B. 70 C. 700 D. 7 chục

Câu 2. 1

9 của 117 lít mật ong = … lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:

(14)

A. 9 B. 126 C. 13 D. 108 Câu 3. 5m 5dm = … 55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. > B. = C. < D. Không dấu

Câu 4. Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:

A. 1 B. 10 C. 12 D. 2

Câu 5. Giảm 24m đi 4 lần được … m. Số cần điền là:

A. 28 B, 20 C. 6 D. 4

Câu 6. Số dư của phép chia 40 : 6 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 1. Tìm y:

y : 7 15= y : 7=63: 7 y 7 =34 8+

Câu 2. Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi?

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó?

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 34 98 23 77+ + + + +66 b) 1 2 3 4 5 6 7 8 9+ + + + + + + +

ĐỀ SỐ 6 Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

(15)

4; 8; 12; …; …; …; 25; 30; 35; …; …; …;

16; 16; 32; …; …; …; 27; 36; 45; …; …; … ; b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

7  8 = ……… 27 : 9 = ……… 8  6 = ………

56 : 8 = ……… 9  7 = ……… 42 : 6 = ………

7  3 = ……… 72 : 9 = ……… 7  8 = ………

72 : 9 = ……… 8  9 = ……… 56 : 7 = ………

4  4 = ……… 56 : 8 = ……… 9  3 = ………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

67  4 128  3 548 : 4 36 : 5

Bài 3. Tính giá trị biểu thức :

14  3 : 7 204  (73 – 68) 457 – 20  5 42  (18 : 6) 120 + 66 : 2 (48 + 48 )  2 Bài 4.

Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

(16)

Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là:

A. 24 cm B. 108 cm C. 48 cm

b) Đồng hồ chỉ:

A. 4 giờ 37 phút C. 7 giờ 23 phút B. 4 giờ 40 phút D. 7 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là:

A. 2 B. 4 C. 3

d) A. 3 m 50 cm < 345 cm B. 6 hm 3 m = 603 m C. 8 m 8 cm = 880 cm Bài 6. Giải toán:

a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo?

b) Lớp 3B có 48 bạn, 1

3 bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi?

Bài 7. Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng:

3……3……33……3 = 31

(17)

ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Tính:

5 × 7 = 6 × 8 = 9 × 6 =

42 : 6 = 56 : 8 = 45 : 5 =

8 × 8 = 7 × 4 = 7 × 6 =

72 : 8 = 63 : 9 = 49 : 7 =

Bài 2. Đặt tính rồi tính

122 × 4 247 × 4 261 : 3 845 : 7

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

157 3 – 78

(

222 180 : 6+

)

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

1hm 102m 8dam 7m 1m+

950kg+50g 1kg 345cm 15cm+ 4m

9m3dm 39m 450g 500g−40g

Bài 5. Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.

Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:

A. 38cm B. 29cm C. 56cm D. 76cm

b) Hình tứ giác bên có số góc vuông là:

(18)

A. 1 B. 2 C. 3

ĐỀ SỐ 8

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống

7 8 = 27 : 9= 8 6 =

72 : 9= 6 9 = 56 : 8=

9 7 = 42 : 6= 4 8 =

81: 9= 6 7 = 63: 7=

9 5 = 36 : 6= 7 3 =

48 : 8=

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

124 4 53 3 845 : 6 652 : 5

Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn chữ trước phép tính có kết quả đúng

a) 141 5 35 − = c) 52 8 6+ 

A. 505 35− =470 A. 60 6 =360

B. 705 35− =670 B. 52+48 100=

(19)

b) 115 4 75 + =0 d) 84 24 : 3−

A. 460 75+ =535 A. 84 8− =76

B. 440 75+ =515 B. 60 : 3=20

Bài 4: (1 điểm)

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

...

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

...

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

...

Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là : A. 15 9+ =24 m

( )

B.

(

15 9+  =

)

2 48 m

( )

C. 15+  =9 2 33 m

( )

b) Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.

A. 12 12+ =24 cm

( )

B. 12 4 =44 cm

( )

C. 12 4 =48 cm

( )

Bài 6: (1,5 điểm) Giải toán:

(20)

Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?

Bài 7: (0,5 điểm)

Hình bên có ... hình chữ nhật.

ĐỀ SỐ 9 Bài 1. Tính:

8 7 = 72 : 9=

4 9 = 42 : 6=

8 3: 6 = 2 7 +72=

56 : 6 8 = 45: 5 9 =

Bài 2. Tìm x:

9 x =63 32 : x=4 x : 6=48: 6

Bài 3. 24 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi có 56 học sinh sẽ xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Bài 4. Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.

ĐỀ SỐ 10 Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

(21)

24 ; 30 ; 36 ; ... ; ... ; ... ;

16 ; 24 ; 32 ; ... ; ... ; ... ; 35 ; 42 ; 49 ; ... ; ... ; ... ; 27 ; 36 ; 45 ; ... ; ... ; ... ; a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

6 7 ...

81 : 9 ...

7 3 ...

72 : 9 ...

9 4 ...

49 : 7 ...

 =

=

 =

=

 =

=

18 : 6 ...

8 5 ...

36 : 9 ...

9 9 ...

48 : 8 ...

=

 =

=

 =

=

6 6 ...

56 : 7 ...

5 8 ...

63 : 7 ...

8 3 ...

 =

=

 =

=

 =

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

534 2183 956 : 4 736 : 5

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức :

364 : 2 132(73−70) 654−104

36(4 : 2) 80+38 : 2 (72 +18)2 Bài 4. Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.

a) Viết tên đỉnh các góc vuông.

...

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông.

...

Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là :

A. 22 cm B. 77 cm C. 40 cm

(22)

b) Đồng hồ chỉ :

A. 10 giờ 10 phút B. 2 giờ 5 phút C. 2 giờ 20 phút D. 10 giờ 20 phút c) Hình bên có số góc vuông là :

A. 2 B. 5 C. 3

d) A. 6 hm 3m > 603 m B. 6 hm 3m < 603 m

C. 6 hm 3m = 603 m Bài 6. Giải toán:

a) Minh làm được 8 đồ chơi. Hải làm được gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Hải làm được bao nhiêu đồ chơi?

b) Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, bác đã bán được 1

4số vịt đó. Hỏi bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt?

Bài 7. Điền số thích hợp để được phép tính đúng :

6 30

: 12 4

 =

=

(23)

ĐỀ SỐ 11 Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

b) Đồng hồ chỉ

A. 4 giờ 40 phút C. 9 giờ 25 phút B. 8 giờ 22 phút D. 8 giờ 20 phút

c) Số đo độ dài nhỏ hơn 7m 17 cm là:

A. 707 cm B. 717 cm C. 770 cm D. 771 cm d) Số đo góc vuông trong hình bên là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

e) x : 5 = 145; x có kết quả là:

A. 29 B. 137 C. 725 D. 147

Bài 2. Tính nhẩm:

7 6 ...

8 7 ...

4 9 ...

56 : 7 ...

 =

 =

 =

=

81 : 9 ...

6 8 ...

72 : 8 ...

36 : 6 ...

=

 =

=

=

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

634 +287 467−159 3514 968 : 8 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) 234 −64 : 8 b) 67 +235

(24)

Bài 5. Một thùng dầu có 284 lít dầu. Đã bán đi 1

2số lít dầu đó. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Bài 6. Tìm x: x : 7 =24(dư 5)

ĐỀ SỐ 12 I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1.

a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:

A. 24 B. 4 C. 8

b) Cho 1

3 giờ = ... phút.

A. 10 B. 20 C. 30

Bài 2. Giá trị của biểu thức 56+24 : 6

A. 15 B. 60 C. 62

Bài 3. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

A. 15cm B. 14cm C. 13cm

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a) 4m 3dm ... 43dm

A. > B. < C. =

b) 260g+610g ... 1kg

A. > B. < C. =

II.Phần tự luận (6 điểm) Bài 1. Tìm x:

(25)

x : 7 127= x 4 =96

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

75 8 103 6 96 : 3 618 : 5

Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1

4 số trang của quyển truyện đó.

Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?

Bài 4. Điền dấu

(

+ − ; ; ; :

)

thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80.

12 6 8=80

ĐỀ SỐ 13 A. Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Năm 2013 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2013 có:

A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày

C. 52 tuần lễ và 1 ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 44m. Cạnh của hình vuông đó là:

A. 10m B. 12m C. 4m D. 11m

Câu 3. Ba số được điền vào dãy số 21; 28; 35; …;…;…; 63; 70 là:

A. 43; 44; 45 B. 42; 49; 56 C. 56; 49; 42 D. 47; 43; 49 Câu 4. 9dam 8dm = …dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 98 B. 908 C. 980 D. 9080

Câu 5. Năm nay cháu 8 tuổi, bà 56 tuổi. Hỏi tuổi bà gấp mấy lần tuổi cháu?

(26)

A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 6. Một số chia cho 7 được thương là 14 và số dư là 5. Số đó là:

A. 106 B. 115 C. 103 D. 136

Câu 7. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

A. 5 C. 6

B. 7 D. 4

B. Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính và tính:

486 303+ 670−261 106 9 872 : 4

Câu 2. Tìm x :

a) x+23 81 37= − b) 100 : x=4 Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) 141 48: 2− b) 10

(

145 123

)

Câu 4. Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán 1

5 số ki – lô – gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?

Câu 5. Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau và tính để được kết quả là 22 3 8 4 2+  −

(27)

ĐỀ SỐ 14

Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng) Bài 1. Giá trị biểu thức 274 – 17 x 5 =?

A. 189 B. 190 C. 685

Bài 2. Số?

2km 5dam = … dam

A. 25dam B. 250dam C. 205dam

Bài 3. Tìm x:

49 : x = 8 (dư 1)

A. 7 B. 5 C. 6

Bài 4. Tìm 72 giảm 8 lần.

A. 72 – 8 = 64 B. 72 : 8 = 9 C. 72 : 8 = 8

Bài 5. Tìm 7 gấp 6 lần.

A. 7 x 6 = 42 B. 7 x 6 = 36 C. 7 + 6 = 13

Bài 6. Một tấm vải dài 56m, chia thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?

A. 48m B. 7 mảnh C. 7m

Phần II. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính 375 + 286

830 – 542 138 x 4 424 : 5

(28)

a. Quả bí ngô ở hình dưới nặng ..… g. b. Góc có đỉnh ………… là góc vuông.

Góc có đỉnh ………… là góc không vuông.

Bài 2. Tìm x:

X : 8 = 7 (dư 4) X x 6 = 243 x 2

Bài 3. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài 4. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.

ĐỀ SỐ 15 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước các đáp án đúng 1. 1

6 của 54 phút là :

A. 9 phút B. 8 phút C. 7 phút D. 6 phút

2. Kết quả của biểu thức: 200 - 105 : 5 là:

A. 21 B. 19 C. 179 D. 189

3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?

A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần

4. 6 m 8 cm … 680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

A. > B. < C. = D. Không có dấu nào

(29)

Bài 3: (1 điểm) Điền Đ trước ý đúng, S trước ý chưa đúng.

Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7 Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia.

Chiếc ê - ke có 1 góc vuông.

Phần II: (6 điểm) : Tự luận Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 297 + 156 b) 875 – 318 c) 188 × 8 d) 864 : 6

Bài 2: (1 điểm) Tìm X:

a. X : 9=37 b) 5 X =500 45−

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 161 kg đường, đã bán đi 89 kg. Số đường còn lại người ta chia đều vào các túi, mỗi túi 9 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?

A

B

D C 600 g

300 100 g

g

(30)

Bài 4: (1 điểm) Cho phép chia có số chia là 6, số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị và phép chia không còn dư ?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đâyA. Số gồm năm nghìn, bốn trăm được

a) Độ dài của các bán kính bằng nhau. b) Độ dài của các đường kính bằng nhau. c) Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính. d) Độ dài bán kính bằng một nửa độ

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:..

A. a) Tính giá trị biểu thức:.. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng

Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường.. có đáy ABCD là hình vuông. Tính độ dài lớn nhất của một đoạn thẳng

Nhưng chỉ mấy ngày, chán cảnh ăn không ngồi rồi, Rít bỏ cung điện ra đi.. Lần kia, gặp một người đi buôn, tiền bạc nhiều vô kế, Rít lại ước có

Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chố trống để được những câu văn có hình ảnh nhân hóa.. Thiên nhiên thật……… (tốt đẹp, hữu ích,

- Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm.. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không